Mọi người ơi cho mình hỏi với:
-Câu bị động thì QKĐ chia Verb cột mấy?
-Câu bị động thì HTTD chia Verb cột mấy?
-Câu bị động thì tương lai chia Verb cột mấy?
-Câu bị động thì HTHT chia Verb cột mấy?
Mọi người ơi cho mình hỏi với:
-Câu bị động thì QKĐ chia Verb cột mấy?
-Câu bị động thì HTTD chia Verb cột mấy?
-Câu bị động thì tương lai chia Verb cột mấy?
-Câu bị động thì HTHT chia Verb cột mấy?
Đặt 10 câu chủ động sang câu bị động bằng các thì hiện tại đơn , quá khứ đon , HTTD , HTHT , tương lai gần , tương lai đơn , quá khứ đơn
Hiện tại đơn: My father waters this flower every day (hằng ngày mẹ tôi tưới bông hoa này)(CĐ) => This flower is watered (by my father) every day (bông hoa này được tưới bởi bố tôi hằng ngày)(BĐ)
chú ý: câu bị động sẽ ko nhất thiết phải có by+O nên mk đóng ngoặc cái "by my father". Nhưng nếu đó là tên riêng của một người thì tên người đó bắt buộc phải đi với by
Quá khứ đơn: Peter invited Mary to the party yesterday(Peter đã mời Mary tới dự bữa tiệc vào ngày hôm qua) (CĐ) => Mary was invited to the party by Peter yesterday(Mary đã được Peter mời dự bữa tiệc vào ngày hôm qua) (BĐ)
hôm nay mk chỉ viết tới đây thôi vì muộn rồi
tối mai mk sẽ viết tiếp các cái còn lại
#hoktot
Viết cấu trúc câu bị động của thì HTĐ; HTTD; HTHT
+ Thì HTĐ :
S + am/is/are +PP (past paripate) +by +...
Tủy trường hợp có thể bỏ by
+ thì HTTD:
S + am/is/are +being + PP+by+...
+ Thì HTHT:
S+has/have + been +PP+by...
Nếu còn gì chưa rõ thì kết bạn rồi hỏi mình, mình giúp cho
trang web này giải toán nha bn, còn mún hỏi tiếng anh thì qa trang khác mà hỏi
HTĐ: (+) S + am / is / are + V(p.p) + O
(-) S + am / is / are + not + V(p.p)
(?) Am / is / are + S + V(p.p) + O ?
HTTD: (+) S + am / is / are + being + V(p.p) + O.
(-) S + am / is / are + not + being + V(p.p) + O.
(?) Am / is / are + S + being + V(p.p) + O?
HTHT: (+) S + have/ has + been + V(p.p) + O
(-) S + have/ has + not + been + V(p.p) + O.
(?) Have/ has + S + been +V(p.p) + O?
Viết đề bài, gạch chân Subject (Chủ ngữ), Verb (động từ), Object (Tân ngữ) của câu rồi viết lại thành câu bị động nhé. Các bạn giúp mình với nha
1. S: We
V: clean
O: the kitchen
The kitchen is cleaned by us every day.
2. S: People
V: grow
O: rice
Rice is grown in these fields.
3. S; Miss Thanh
V: taught
O: Me
I was taught to draw the Christmas cards by Miss Thanh.
4. S; Bell
V: invented
O:the telephone
The telephone was invented by Bell in 1876.
5. S: Our teacher
V: corrects
O: our homework
Our homework is corrected by our teacher.
6. S: Jack London
V: write
O: the novel ""MI''
Was the novel "Martin Idon" written by Jack London?
7. S; Unesco
V: recognized
O: HLB
HLB was first recognized as a World Heritage Site by UNESCO in 1994.
8. S: Thousands of tourists
V: visit
O: HAAT
HAAT is visited by thousands of tourists every weekend.
Bài 1: Complete the sentences with the past simple passive of the verb in brackets (Chia động từ cho các câu bị động bên dưới)
1. She __________(invite) to the party.
2. The blue car __________(steal) by a man.
3. The thieves __________(arrest) by the police.
4. Who __________(this play/write) by?
5. The old lady __________(bite) by a dog.
6. Four hamburgers __________(eat) by Tom and David.
7. The livestream __________(watch) by thousands of people around the world.
8. The Harry Potter films __________(direct) by Steven Spielberg.
9. How many bottles of beer __________(drink) last year?
10. The key __________(not find).
11. J. K. Rowling __________ (write) her first book at the age of six.
12. Nowadays, Harvard University__________. (consider) one of the best universities in America.
13. My sister __________ (offer) a scholarship to Oxford University last year.
14. Many famous professors and lecturers __________ (teach) here in 1946.
15. Many flowers and trees __________ (grow) around my school every year.
Bài 2: Viết các câu bị động với S và V cho sẵn bên dưới
1. The essay / write.
2. The apartment / build.
3. The dog / feed.
4. The lights / switch off.
5. The meal / cook.
6. The trees / plant.
7. The room / not clean.
8. The car / not wash.
9. The door / not lock.
10. The children / not pick up.
Bài 3: Chuyển các câu chủ động bên dưới thành câu bị động
1. She sang an English song.
2. Somebody hit me.
3. We watered the flowers in the garden.
4. A robber stole my money.
5. You didn’t do your homework.
6. He won the lottery.
7. They didn’t clean the room.
8. I didn’t tell her.
9. Did you fix your bike?
10. Did she send the email?
Bài 1: Complete the sentences with the past simple passive of the verb in brackets (Chia động từ cho các câu bị động bên dưới)
1. She was invited to the party.
2. The blue car was stolen by a man.
3. The thieves were arrested by the police.
4. Who was this play written by?
5. The old lady was bitten by a dog.
6. Four hamburgers were eaten by Tom and David.
7. The livestream was watched by thousands of people around the world.
8. The Harry Potter films were directed by Steven Spielberg.
9. How many bottles of beer were drunk last year?
10. The key was not found.
11. J. K. Rowling wrote her first book at the age of six.
12. Nowadays, Harvard University is considered one of the best universities in America.
13. My sister was offered a scholarship to Oxford University last year.
14. Many famous professors and lecturers taught here in 1946.
15. Many flowers and trees grow around my school every year.
Bài 2: Viết các câu bị động với S và V cho sẵn bên dưới
1. The essay / write.
→ The essay was written.
2. The apartment / build.
→ The apartment was built.
3. The dog / feed.
→ The dog was fed.
4. The lights / switch off.
→ The lights were switched off.
5. The meal / cook.
→ The meal was cooked.
6. The trees / plant.
→ The trees were planted.
7. The room / not clean.
→ The room was not cleaned.
8. The car / not wash.
→ The car was not washed.
9. The door / not lock
→ The door was not locked.
10. The children / not pick up.
→ The children were not picked up.
Bài 3: Chuyển các câu chủ động bên dưới thành câu bị động
1. She sang an English song.
→ An English song was sung by her.
2. Somebody hit me.
→ I was hit by somebody.
3. We watered the flowers in the garden.
→ The flowers in the garden were watered by us.
4. A robber stole my money.
→ My money was stolen by a robber.
5. You didn’t do your homework.
→ Your homework wasn't done.
6. He won the lottery.
→ The lottery was won by him.
7. They didn’t clean the room.
→ The room wasn't cleaned.
8. I didn’t tell her.
→ She wasn't told by me.
9. Did you fix your bike?
→ Was your bike fixed by you?
10. Did she send the email?
→ Was the email sent by her?
Bài 1: Complete the sentences with the past simple passive of the verb in brackets (Chia động từ cho các câu bị động bên dưới)
1. She _____was invited_____(invite) to the party.
2. The blue car _____was stolen_____(steal) by a man.
3. The thieves ______were arrested____(arrest) by the police.
4. Who _______was this play written___(this play/write) by?
5. The old lady _____was bitten_____(bite) by a dog.
6. Four hamburgers ____were eaten______(eat) by Tom and David.
7. The livestream _____was watched_____(watch) by thousands of people around the world.
8. The Harry Potter films _____were directed_____(direct) by Steven Spielberg.
9. How many bottles of beer ______were drunk____(drink) last year?
10. The key ____wasn't found______(not find).
11. J. K. Rowling _____wrote_____ (write) her first book at the age of six.
12. Nowadays, Harvard University_______was considered__. (consider) one of the best universities in America.
13. My sister ______was offered____ (offer) a scholarship to Oxford University last year.
14. Many famous professors and lecturers ___were taught_______ (teach) here in 1946.
15. Many flowers and trees _____were grown_____ (grow) around my school every year.
Ex 3. Change the sentences from the past simple active into the past simple passive.
(Chuyển từ câu chủ động → câu bị động thì quá khứ đơn)
1. They built One Pillar Pagoda in 1049. (Họ đã xây chùa Một Cột vào năm 1049.)
→ ………………………………………………………………………
2. They constructed the Imperial Academy in 1076.( Họ đã xây dựng trường Quốc Tử Giám năm 1076)
→ ………………………………………………………………………………
3. The repaired their dresses 5 months ago. (Họ đã sửa những cái váy của họ cách đây 5 năm.)
→ ……………………………………………………………………………………
4. People built these houses last September. (Người ta đã xây những ngôi nhà này tháng 9 năm ngoái.)
→ ……………………………………………………
5. They completed this construction in 1876. (Họ đã hoàn thành công trình này năm 1876.)
→ ………………………………………………………………
Ex 3. Change the sentences from the past simple active into the past simple passive.
(Chuyển từ câu chủ động → câu bị động thì quá khứ đơn)
1. They built One Pillar Pagoda in 1049. (Họ đã xây chùa Một Cột vào năm 1049.)
→ ………………………………………………………………………
2. They constructed the Imperial Academy in 1076.( Họ đã xây dựng trường Quốc Tử Giám năm 1076)
→ ………………………………………………………………………………
3. The repaired their dresses 5 months ago. (Họ đã sửa những cái váy của họ cách đây 5 năm.)
→ ……………………………………………………………………………………
4. People built these houses last September. (Người ta đã xây những ngôi nhà này tháng 9 năm ngoái.)
→ ……………………………………………………
5. They completed this construction in 1876. (Họ đã hoàn thành công trình này năm 1876.)
→ ………………………………………………………………
c1:One Pillar Pagoda was built in 1049
c2:The Imperial Academy was constructed in 1076
c3:Their dresses were repaired 5 months ago
c4:These houses were built last September.
c5: This construction was completed in 1876
đặt hộ mình 3 câu thì tương lai đơn, tương lai tiếp diễn,câu bị động thì tương lai đơn
I will answer your question - tương lai đơn-
This time next week , i will be meet you . -tương lai tiếp diễn-
The house will be painted by my sister tomorrow.-câu bị động tương laii đơn
Exercise 3. Use the PRESENT SIMPLE PASSIVE or the PAST SIMPLE PASSIVE of the verb in brackets to complete the sentences. (Chia động từ ở dạng bị động)
A. Present Simple Passive. (Bị động hiện tại đơn)
1. is made
2. are taken
3. are helped
Cột 3 của post là gì
Ai biết làm câu bị động help mình với
bạn ơi !quá khứ phân từ của post là posted .