Tìm nghiệm nguyên
xy+3x-5y=-3
Tìm nghiệm nguyên:
\(xy+3x-5y=-3\)
biến thành pt ước
x(y+3)-5(y+3)=-18
<=>(y+3)(x-5)=-18
tìm nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của hệ pt
a, x=5y+3 và x=11x+7
b, x+2y+3z=20 và 3x+5y+4z=37
Tìm x,y thuộc số nguyên
xy-x+3y-2=6
Với mỗi phương trình sau, tìm nghiệm tổng quát của phương trình và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của nó:
a) 3x – y = 2; b) x + 5y = 3;
c) 4x – 3y = -1; d) x + 5y = 0 ;
e) 4x + 0y = -2 ; f) 0x + 2y = 5.
a) 3x – y = 2 (1)
⇔ y = 3x – 2.
Vậy phương trình có nghiệm tổng quát là (x; 3x – 2) (x ∈ R).
Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình (1) là đường thẳng y = 3x – 2 (Hình vẽ).
+ Tại x = 2/3 thì y = 0 ⇒ đường thẳng y = 3x – 2 đi qua điểm (2/3 ; 0).
+ Tại x = 0 thì y = -2 ⇒ đường thẳng y = 3x – 2 đi qua điểm (0; -2).
Vậy đường thẳng y = 3x – 2 là đường thẳng đi qua điểm (2/3 ; 0) và (0; -2).
b) x + 5y = 3 (2)
⇔ x = 3 – 5y
Vậy phương trình có nghiệm tổng quát là (3 – 5y; y) (y ∈ R).
Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của (2) là đường thẳng x + 5y = 3.
+ Tại y = 0 thì x = 3 ⇒ Đường thẳng đi qua điểm (3; 0).
+ Tại x = 0 thì y=3/5 ⇒ Đường thẳng đi qua điểm (0; 3/5).
Vậy đường thẳng x + 5y = 3 là đường thẳng đi qua hai điểm (3; 0) và (0; 3/5).
c) 4x – 3y = -1
⇔ 3y = 4x + 1
⇔
Vậy phương trình có nghiệm tổng quát là (x;4/3x+1/3)(x ∈ R).
Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm phương trình là đường thẳng 4x – 3y = -1.
+ Tại x = 0 thì y = 1/3
Đường thẳng đi qua điểm (0;1/3) .
+ Tại y = 0 thì x = -1/4
Đường thẳng đi qua điểm (-1/4;0) .
Vậy đường thẳng 4x – 3y = -1 đi qua (0;1/3) và (-1/4;0).
d) x + 5y = 0
⇔ x = -5y.
Vậy nghiệm tổng quát của phương trình là (-5y; y) (y ∈ R).
Đường thẳng biểu diễn nghiệm của phương trình là đường thẳng x + 5y = 0.
+ Tại x = 0 thì y = 0 ⇒ Đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
+ Tại x = 5 thì y = -1 ⇒ Đường thẳng đi qua điểm (5; -1).
Vậy đường thẳng x + 5y = 0 đi qua gốc tọa độ và điểm (5; -1).
e) 4x + 0y = -2
⇔ 4x = -2 ⇔
Phương trình có nghiệm tổng quát (-0,5; y)(y ∈ R).
Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm là đường thẳng x = -0,5 đi qua điểm (-0,5; 0) và song song với trục tung.
f) 0x + 2y = 5
Phương trình có nghiệm tổng quát (x; 2,5) (x ∈ R).
Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm là đường thẳng y = 2,5 đi qua điểm (0; 2,5) và song song với trục hoành.
tìm nghiệm nguyên dương:
3x+5y=27
tìm nghiệm nguyên của pt: 3x^2 + 5y^2 =345
Nhận xét: 345 và 5y^2 chia hết cho 5 nên 3x^2 chia hết cho 5 => x^2 chia hết cho 5 mà 3x^2 < 345 => x^2 < 345 : 3 = 115
=> x^2 = 25; 100 => y2 = 54 hoặc 9
=> chọn x^2 = 100 và y^2 = 9
=> x = 10 ; -10
y = 3; -3
tìm cặp số nguyênxy: xy=x-y
xy=x-y
=>xy-(x+y)=0
=>xy-x-y=0
=>xy-x-y+1=1
=>x(y-1)-(y-1)=1
=>(y-1)(x-1)=1
DO đó :
TH1:y-1=x-1=1=>x=y=2
TH2:y-1=x-1=-1=>x=y=0
Vậy (x,y) E {(0,0);(2,2)}
tìm nghiệm nguyên của phương trình
3x-5y=9
Vì (3;5)=1 nên pt có nghiệm nguyên
\(3x-5y=9\\ \Rightarrow y=\frac{3x-9}{5}=\frac{1-2x}{5}+x-2\)
Đặt t=\(\frac{1-2x}{5}\left(t\in Z\right)\)
\(\Rightarrow x=\frac{1-5t}{2}\)\(=\frac{t-1}{2}+1-3t\)
Đặt n=\(\frac{t-1}{2}\left(n\in Z\right)\)\(\Rightarrow t=2n+1\)
\(\Rightarrow\begin{cases}y=t+x-2\\x=n+1-3t\\t=2n+1\end{cases}\Rightarrow\begin{cases}y=-3n-3\\x=-5n-2\end{cases}\left(n\in Z\right)}}\)
\(\Leftrightarrow y=\dfrac{3x-9}{5}=\dfrac{3\left(x-3\right)}{5}\)\(\Rightarrow x-3⋮5\)\(\Rightarrow x=5k+3\left(k\in Z\right)\)\(\Rightarrow y=\dfrac{3.5k}{5}=3k\)
Vậy pt có vô số nghiệm với nghiệm tổng quát (x;y)=(5k+3\(\left(k\in Z\right)\) ;3k).
To approve a single suggestion, mouse over it and click "✔" Click the bubble to approve all of its suggestions.Bài 11: Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) F(x) = 3x - 6 ;b) U(y) = -5y + 30 ;c) G(z) = (z - 3) (16 - 4z)
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
a) F(x) = 3x – 6
F(x) = 0 ⇔ 3x – 6 = 0
⇔ 3x = 6
⇔ x = 2
b) U(y) = -5y + 30
U(y) = 0 ⇔ -5y + 30 = 0
⇔ -5y = -30
⇔ y = 6
c) G(z) = (z – 3) (16 – 4z)
G(z) = 0 ⇔
)
⇔
a) Để cho đa thức F(x) có nghiệm thì \(3x-6=0\)
\(\Rightarrow3x=6\)
\(\Rightarrow x=6:3\)
\(\Rightarrow x=2\)
b) Để cho đa thức U(y) có nghiệm thì \(-5y+30=0\)
\(\Rightarrow-5y=30\)
\(\Rightarrow y=30:-5\)
\(\Rightarrow y=6\)
c) Để cho đa thức G(z) có nghiệm thì \(\left(z-3\right)\left(16-4z\right)=4\left(z-3\right)\left(4-z\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}z-3=0\\4-z=0\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}z=3\\z=4\end{matrix}\right.\)