Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có 3 electron thuộc lớp ngoài cùng
A.
B.
C.
D.
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các nguyên tử có 3 electron lớp ngoài cùng đều là nguyên tử của nguyên tố kim loại.
B. Các nguyên tử có 7 electron lớp ngoài cùng đều là nguyên tử của nguyên tố phi kim.
C. Các nguyên tử có 8 electron lớp ngoài cùng đều là nguyên tử của nguyên tố khí hiếm.
D. Đối với nguyên tử của tất cả các nguyên tố, lớp ngoài cùng có nhiều nhất 8 electron.
1.Nguyên tử của nguyên tố X có phân lớp electron ngoài cùng là 3p4. Phát biểu nào sau đây không đ ng?
A. X có 4 electron ở lớp ngoài cùng.
B. X là phi kim.
C. X có 3 lớp electron.
D. Số hạt mang điện của nguyên tử X là 32
2. Nguyên tử R có cấu hình eletron: 1s22s22p63s23p5. Nhận xét nào dưới đây sai khi nói về R?
A. Số hiệu nguyên tử của R là 17 B. R có 3 lớp e
C. R có 5e ở lớp ngoài cùng. D. R là phi kim
3.Phát biểu nào dưới đây là ĐÚNG?
A. Electron ở phân lớp 4p có mức năng lượng thấp hơn electron ở phân lớp 4s.
B. Những electron ở gần hạt nhân có mức năng lượng cao nhất.
C. Những electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất.
D. Các electron trong cùng một lớp có năng lượng bằng nhau.
4. Nhận định nào ĐÚNG?
A. Nguyên tố có số hiệu nguyên tử bằng 5 là nguyên tố kim loại.
B. Nguyên tố mà nguyên tử có 7 electron ở lớp ngoài cùng thường là phi kim.
C. Các nguyên tố khí hiếm đều có 8 electron ở lớp ngoài cùng.
D. Tất cả các nguyên tố s đều là nguyên tố kim loại.
5. Số phân lớp, số obitan và số electron tối đa của lớp M lần lượt là
A. 3 ; 3 ; 6.
B. 3 ; 6 ; 12.
C. 3 ; 9 ; 18.
D. 4 ; 16 ; 18.
Chọn và giải thích(nếu được) giúp e
1.Nguyên tử của nguyên tố X có phân lớp electron ngoài cùng là 3p4. Phát biểu nào sau đây không đ ng?
A. X có 4 electron ở lớp ngoài cùng.
B. X là phi kim.
C. X có 3 lớp electron.
D. Số hạt mang điện của nguyên tử X là 32
\(1s^22s^22p^63s^23p^4\) => Z= 16, có 6e lớp ngoài cùng
2. Nguyên tử R có cấu hình eletron: 1s22s22p63s23p5. Nhận xét nào dưới đây sai khi nói về R?
A. Số hiệu nguyên tử của R là 17 B. R có 3 lớp e
C. R có 5e ở lớp ngoài cùng. (3s23p5=>7e ngoài cùng) D. R là phi kim
3.Phát biểu nào dưới đây là ĐÚNG?
A. Electron ở phân lớp 4p có mức năng lượng thấp hơn electron ở phân lớp 4s.
B. Những electron ở gần hạt nhân có mức năng lượng cao nhất.
C. Những electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất.
(Theo trình tự sắp xếp lớp K là lớp gần hạt nhân nhất. Năng lượng của electron trên lớp K là thấp nhất.)
D. Các electron trong cùng một lớp có năng lượng bằng nhau.
4. Nhận định nào ĐÚNG?
A. Nguyên tố có số hiệu nguyên tử bằng 5 là nguyên tố kim loại.
B. Nguyên tố mà nguyên tử có 7 electron ở lớp ngoài cùng thường là phi kim.
C. Các nguyên tố khí hiếm đều có 8 electron ở lớp ngoài cùng.
D. Tất cả các nguyên tố s đều là nguyên tố kim loại.
5. Số phân lớp, số obitan và số electron tối đa của lớp M lần lượt là
A. 3 ; 3 ; 6.
B. 3 ; 6 ; 12.
C. 3 ; 9 ; 18.
D. 4 ; 16 ; 18.
- Lớp M :3 phân lớp: 3s, 3p, 3d
- Phân lớp M chứa tối đa 18 electron
- Số obitan trong lớp e thứ n là n2 obitan =32 =9
Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6. X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây ?
A. Oxi(Z = 8). B. Lưu huỳnh (Z = 16).
C. Flo(Z = 9). D. Clo (Z = 17)
Câu 1. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là 1s22s22p63s23p1. Nhận định nào sau đây đúng về X?
A. Là nguyên tố s. B. Là kim loại vì có 3 electron lớp ngoài cùng.
Câu 1. Nguyên tử các nguyên tố trong cùng chu kỳ có cùng
A. số lớp electron. B. số hiệu nguyên tử.
C. số electron hóa trị. D. số nơtron trong hạt nhân.
Câu 1. Nguyên tử các nguyên tố trong cùng chu kỳ có cùng
A. số lớp electron. B. số hiệu nguyên tử.
C. số electron hóa trị. D. số nơtron trong hạt nhân.
Câu 1. Nguyên tử các nguyên tố trong cùng một nhóm A có cùng
A. số lớp electron.
B. số hiệu nguyên tử.
C. số electron hóa trị.
D. số nơtron trong hạt nhân.
Nguyên tử nguyên tố X có Z = 17. Số electron thuộc lớp ngoài cùng của X là giá trị nào dưới đây?
A. 1.
B. 2.
C. 7.
D.3.
Đáp án C.
Cấu hình electron của X: 1s22s22p63s23p5
Y là nguyên tố thuộc chu kỳ 2, nhóm VI trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Nguyên tử Y có NHỮNG đặc điểm nào sau đây? Chọn nhiều đáp án.
1. Có 2 lớp e.
2. Có số electron lớp ngoài cùng là 2.
3. Có số electron lớp ngoài cùng là 6.
4. Điện tích hạt nhân là 16+.
5. Điện tích hạt nhân là 8+.
Cấu hình của Y: 1s22s22p4
=> Y có 2 lớp e
=> Y có số electron lớp ngoài cùng là 6
=> Y có điện tích hạt nhân là 8+
Chọn 1,3,5
Nguyên tố X thuộc loại nguyên tố d, nguyên tử X có 5 electron hoá trị và lớp electron ngoài cùng thuộc lớp N.Cấu hình electron của X là:
A. 1s22s22p63s23p63d34s2
B. 1s22s22p63s23p64s23d3
C. 1s22s22p63s23p63d54s2
D. 1s22s22p63s23p63d104s24p3
Đáp án A
Lớp electron ngoài cùng thuộc lớp N → Lớp electron ngoài cùng của X là n = 4.
Vì X thuộc loại nguyên tố d, có 5 electron hóa trị → electron điền vào phân lớp 4s trước ( 2 electron), sau đó điền đến 3d ( 3 electron)
X có cấu hình e: 1s22s22p63s23p63d34s2
Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6. Cho biết X thuộc về nguyên tố hóa học nào sau đây?
A. Flo (Z = 9)
B. Lưu huỳnh (Z = 16)
C. Clo (Z = 17)
D. Oxi (Z = 8)