Ba vế trong câu ghép:Chiếc lá thoáng tròng trành,chú nhái bén loay hoay giữu thẳng bằng rồi chiếc thuyền đỏ thắm lặng lẽ xuôi dòng . Được nối với nhau bằng j?
A.Dấu chấm B.Dấu phẩy C.Một dấu phảy và một quan hệ từ
câu ghép sau có mấy vế câu? các vế câu được nối với nhau bằng gì?
"chiếc lá thoáng tròng tràng, chú nhái bén loay hoay cố giữ thăng bằng rồi chiếc thuyền đỏ thắm lặng lẽ xuôi dòng"
......................................................................................................................................
2 vế nhé. Các vế câu được nối với nhau bằng dấu phẩy em nhé
Có hai vế câu và được nối với nhau bằng dấu phẩy
2 vế và các vế đc nối với nhau bằng đáu phẩy^^
Tìm các từ láy trong câu văn sau: “Chiếc lá thoáng tròng trành, chú nhái bén loay hoay cố giữ thăng bằng rồi chiếc thuyền đỏ thắm lặng lẽ xuôi dòng.”
tròng trành loay hoay thăng bằng lặng lẽ
Tròng trành, loay hoay, thăng bằng, lặng lẽ
Quan hệ từ trong câu trên là" rồi"
Quan hệ từ là từ: rồi
Xác định các vế câu,CN,VN của từng vế trong câu sau.
Chiếc lá thoáng tròng trành,chú nhái bén loay hoay cố giữ thăng bằng rồi chiếc thuyền đỏ thắng lặng lẽ xuôi dòng.
Vế 1:
CN: Chiếc lá
VN: Thoáng tròng trành
Vế 2:
CN: Chú nhái bén
VN: Loay hoay cố giữ thăng bằng
Vế 3:
CN: Chiếc thuyền đỏ thắng
VN: Lặng lẽ xuôi dòng
Bài 1: Xác định chủ ngữ, vị ngữ của từng vế
a) Chiếc lá thoáng tròng trành, chú nhái bén loay hoay cố giữ thăng bằng rồi chiếc thuyền đỏ thắm lặng lẽ xuôi dòng.
Chủ Ngữ 1 : Chiếc lá .
Vị Ngữ 1 : Thoáng tròng trành .
Chủ Ngữ 2 : Chú nhái bén .
Vị Ngữ 2 : loay hoay cố giữ thăng bằng rồi chiếc thuyền đỏ thắm lặng lẽ xuôi dòng .
a) Chiếc lá // thoáng tròng trành, chú nhái // bèn loay hoay cố giữ thăng
CN1 VN1 CN2 VN2
bằng rồi chiếc thuyền đỏ thắm lặng lẽ xuôi dòng.
Cho đoạn văn sau bài ngắt chiếc là sồi đỏ thắm thả xuống nước. Một chú nhái bén đã phục sẵn từ bao giờ nhảy phóc lên ngồi chễm chệ trên đó. Chiếc lá thoáng tròng trành, chú nhái bén loay hoay cố giữ thăng bằng rồi chiếc thuyền đỏ thắm lặng lẽ xuôi dòng
1)Tìm các danh từ có trong đoạn văn.
2. Tim các động từ có trong đoạn văn
3. Tìm các tính từ có trong đoạn văn
4. Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong mỗi câu
Xác định bộ phận trạng ngữ (TN), chủ ngữ (CN), vị ngữ (VN) trong câu sau:
Chiếc lá thoáng tròng trành, chú nhái bén loay hoay cố giữ cho thăng bằng rồi chiếc thuyền đỏ thắm lặng lẽ xuôi dòng
1 . Chiếc lá thoáng tròng trành , chú nhái bén loay hoay cố giữ thăng bằng rồi ,chiếc thuyền đỏ thắm lặng lẽ xuôi dòng
CN VN CN VN CN VN
Trả lời:
Chiếc lá / thoáng tròng trành,// chú nhái bén / loay hoay cố giữ thăng bằng//rồi /chiếc thuyền đỏ thắm/ lặng lẽ xuôi dòng
CN VN CN VN CN VN
...
Chiếc lá thoáng tròng trành, chú nhái bén loay hoay cố giữ cho thăng bằng rồi chiếc thuyền đỏ thắm lặng lẽ xuôi dòng
TN CN VN
Tôi ngắt một chiếc lá sòi đỏ thẫm thả xuống dòng nước. Một chú nhái bén tí xíu như đã phục sẵn từ bao giờ nhảy phóc lên ngồi chiễm chệ trên đó. Chiếc lá thoáng tròng trành, chú nhái bén loay hoay cố giữ thăng bằng rồi chiếc thuyền đỏ thắm lặng lẽ xuôi dòng.
Tìm Chủ Ngữ cho mỗi câu văn.
Tìm chủ ngữ vị ngữ trạng ngữ các câu sau:
1 . Chiếc lá thoáng tròng trành , chú nhái bén loay hoay cố giữ thăng bằng rồi chiếc thuyền đỏ thắm lặng lẽ xuôi dòng.
2. Mấy con chim chào mào từ hốc cây nào đó bay ra hót râm rang
1,CN là chiếc lá và chú nhái bén.
2,CN là mấy con chim chào mào
1 . Chiếc lá thoáng tròng trành , chú nhái bén loay hoay cố giữ thăng bằng rồi ,chiếc thuyền đỏ thắm lặng lẽ xuôi dòng
CN VN CN VN CN VN