4. Đơn vị thích hợp điền vào chỗ chấm 21m2 7cm2 = 210007 . . . . . là:
A. m2 B. dm2 C. c m2 D.ha
Đơn vị thích hợp điền vào chỗ chấm của 2 m 2 7 d m 2 = 2,07........ là:
A. m 2
B. d m 2
C. m
D. d a m 2
5m2 7cm2 = .............. m2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
hỗn số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 7cm2 9m m2 =.........mm2 a. 79 b.790 c.709 b.7900
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7 c m 2 = … … … m m 2 1 m 2 = … … … c m 2
30 k m 2 = … … … h m 2 9 m 2 = … … …
1 h m 2 = … … … m 2 80 c m 2 20 m m 2 = … … … m m 2
8 h m 2 = … … … m 2 19 m 2 4 d m 2 = … … … d m 2
7 c m 2 = 700 m m 2 1 m 2 = 10 000 c m 2
30 k m 2 = 3000 h m 2 9 m 2 = 90 000 c m 2
1 h m 2 = 10 000 m 2 80 c m 220 m m 2 = 8020 m m 2
8 h m 2 = 80 000 m 2 19 m 2 4 d m 2 = 1904 d m 2
7 m 2 4 d m 2 = ... d m 2 .
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 74
B. 704
C. 740
D. 7004
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 2 tạ 4 yến= …… yến
b) 2 tấn 4 tạ = ….. tạ
c) 307 dm 2 = . . . m 2 . . . dm 2
d) 4 dm 2 16 cm 2 = …… cm 2
a) 24 yến
b) 24 tạ
c) 3 m 2 7 dm 2
d) 416 cm 2
Giải giúp mình bài toán 307 tạ 4 yến 5 kg
1 .Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 36m2 2 dm2 =...............m2
A. 362m2 B. 36,2 m2 C. 36,02m D. 36,02 m2
2. Viết số thập phân có:
Hai trăm năm mươi tư đơn vị, ba phần mười, tám phần nghìn.
A. 254,38 B. 254,308 C. 254,3008 D. 254,380
3
) Tỉ số phần trăm của 8 và 32 là:
A. 0,25% B. 2,5% C. 25% D. 250%
4
Diện tích xung quanh của hình lập phương là 100 cm2. Thể tích của hình lập phương là:
A. 125 cm2 B. 125 cm3 C. 150 cm2 D. 150 cm3
Giups mình nhanh nhất nhen thank nhìu hên
Điền dấu < ; > ; = ; thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3,125 ... 2,075
b) 12 m 2 6 d m 2 ..... 12,6 m 2
c) 42dm 4cm ... 424cm
d) 9,1kg ... 9000g
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 3m2 62dm2 ......m2 4m2 3dm2 .......m28dm2 ......m2 8cm2 15mm2 ........cm217cm2 3mm2 .......cm29dm2 23cm2 .......dm2 13dm2 7cm2 ...dm2 8dm2 0, 08m2
3m2 62dm2 = 3,62m2
4m2 3dm2 = 4,03m2
8dm2 = 0,08m2
8cm2 15mm2 = 8,15cm2
17cm2 3mm2 = 17,03cm2
9dm2 23cm2 = 9,23dm2
13dm2 7cm2 = 13,07dm2
#Y/n