Chọn từ có phát âm khác :
cOmpass hOmework mOther wOnderful
stUdy lUnch sUbject compUter
I. Choose the word which has the different pronunciation (Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác so với với từ còn lại)
1. A. study B. lunch C. computer
2. A. books B. pens C. lamps
3. A. compass B. homework C. wonderful
4. A. noisy B. cheap C. clean
5. A. wish B. special C. shopping
cho em hỏi bài này
chọn từ phát âm khác với các từ sau
a . go b . brother c . monday d . compass
chỉ ra từ có phần gạch chân khác với ba phần còn lại giúp phát âm trong mỗi câu hỏi sau
Question 1: A. wonders B. islands C. deserts
Question 2: A. mother B. open C. compass
II. Chọn từ có cách phát âm khác
1. A. funny B. lunch C. sun D. computer
2. A. photo B. going C. brother D. home
3. A. school B. teaching C. chess D. chalk
4. A. cold B. volleyball C. telephone D. open
5. A. meat B. reading C. bread D. seat
6. A. writes B. makes C. takes D. drives
7. A. never B. often C. when D. tennis
8. A. eating B. reading C. teacher D. breakfast
9. A. Thursday B. thanks C. these D. birthday
10. A. open B. doing C. going D. cold
EX1: Put the words into two groups /a:/ and /^/ , monday , carton , car ,smart , brother , rubber , study , mother , fast , art , class , subject , compass , one , sunday , love , come , lunch
Câu 2: A. subject B. but C. study D. put
chọn từ phát âm khác ạ
I. Choose the word which has the different pronunciation (Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác so với với từ còn lại)
1. A. study B. lunch C. computer
2. A. books B. pens C. lamps
3. A. compass B. homework C. wonderful
4. A. noisy B. cheap C. clean
5. A. wish B. special C. shopping
đề bài : chọn từ có phần gạch chân
gạch chân ???
Chọn từ có cách phát âm khác với những từ còn lại ở phần gạch chân.
1. A treat B. heat C. sweater D. beat
2. A compose B. complete C. company D. complain
3. A collect B. subject C. reject D. lecture
4. A sugar B. sterile C. strain D. serve
5. A baths B. bath C. bathe D. breathe
Chào em, em tham khảo nhé!
1. Giải thích:
A. treat /trit/
B. heat /hit/
C. sweater /ˈswedər/
D. beat /bit/
Phần in đậm ở câu C đọc là /e/, còn lại là /i/. Đáp án: C
2. Giải thích:
A. compose /kəmˈpoʊz/
B. complete /kəmˈplit/
C. company /ˈkəmp(ə)ni/
D. complain /kəmˈpleɪn/
Phần in đậm ở cả 4 câu đều đọc là /ə/ nên câu này không có đáp án đúng.
3. Giải thích:
A. collect /kəˈlekt/
B. subject /ˈsəbjekt/
C. reject /rəˈjekt/
D. lecture /ˈlektʃər/
Phần in đậm ở cả 4 câu đều đọc là /ekt/ nên câu này không có đáp án đúng.
4. Giải thích:
A. sugar /ˈʃʊɡər/
B. sterile /ˈsterəl/
C. strain /streɪn/
D. serve /sərv/
Phần in đậm ở câu A đọc là /ʃ/, còn lại đọc là /s/. Đáp án: A.
5. Giải thích:
A. baths /bæθs/
B. bath /bæθ/
C. bathe /beɪð/
D. breathe /brið/
Phần được in đậm ở câu A và B đọc là /θ/, còn lại đọc là /ð/ nên câu này không có đáp án đúng.
Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại hoc24.vn!
I. Chọn từ có cách phát âm khác với từ còn lại.
1.A. prefer B. better C. teacher D.worker
2. A. bear B. hear C. dear D. near
3. A. mother B. some C. cold D. come
4. A.absent B. government C. dependent D. enjoy
5. A. future B. return C. picture D. culture
II. Chia động từ trông ngoặc ở thì dạng thích hợp
1. I enjoy (play)………………….. football with my friends.
2. I (go)………………………………… swimming with you tomorrow.
3. They hate (paint)………………… but they like (swim)………………………….
4. I think I (move) ………………………..to the city next year.
5. My sister likes (cook) ……………….very much. She can cook many good foods.
6. Every year, my mother (give)………………. me a nice doll on my birthday.
7. She loves (do)……………………………. the gardening.
8. Do you think you (meet)……………….. Hoa this weekend?
9. We (go)………………………….. to the cinema three times a month.
10. My hobby is (collect)………………….. stamps
11. What you (do)…………………………. in your free time?
12. Hoa (continue)…………………………….. this hobby in the future.
13. I don’t think we (have)………………………… free time.
14. My brother (listen)………………………… to music every day.
15. Nga (share) ………………………………..this hobby with anyone?
16. I think (make)……………………………. models is interesting.
17. I find (carve)…………………………….. wood boring
18. They (give)………………………………. a party next week.
19. We (live) ……………….near Nam’s house , but we (not see)……………….. him very often.
20. Don’t worry. I (go) ………………..fishing with you next Saturday morning.
III: Chọn đáp án đúng
1. My hobby is …………………..dolls (collect/ collecting/ collects/ collected)
2. He does………………………everyday. (camping/ badminton/ gymnastics/photos)
3. My younger brother loves……………..…monopoly with me every evening.(riding/ talk/ playing/ walking)
4. They ……………………….that swimming is interesting.(like/ think/ have/ make)
5. They ………….....shopping for food on Sundays. (collect/ are going/ will go/ go)
6. Will you ………………...making models in the future?(pick up/ look for/ take up/ find)
7. What does your father do ……………….his free time?(in/at/on/while)
8. You can share your stamps….….other collections …….a stamp club.(with-at/to-at/with-in/to-in)
9. If you have a lot of bottles, dolls, or stamps, your hobby is ……….(collecting/dancing/making model)
10. We love…………new film because it is very interesting.(listening/watching/ watches/reading)
11. Our uncle……………………...badminton once a week.(is playing/ plays/play/will play)
12. I find…………………………….…..dangerous. (swim/ swimming/ swims/ am swimming)
13.My mom wants to keep fit, so she………………tennis three time a week.(is playing/ play/ plays/ will play)
14. We don’t like …………………….…..the pictures. (painting/ paint/ are painting)
15. I think…………………...mountain is dangerous. ( climbing/ climbing/ collecting/ collect)
16. I love……………….in the park with my friends.(walk/walking/take/taking)
17. I think you should take up swimming………………………...it is suitable for your health.(so/because/although/but)
18. If you choose sewing as your hobby, you will……………………………..…your own clothes.(do/make/take/get)
19. What is your …………………..….hobby?(like/ favorite/interesting/boring)
20. Do you think that hobby is……………………and boring?(easy/difficult/dangerous/interesting)
IV. Chọn đáp án đúng điền vào đoạn văn, có thể sủ dụng các động từ cho nhiều đáp án
Go – play – watch - listen
John has a lot of hobbies. He (1)…….chess at school and he also (2)……skating. After dinner,
he (3)…….for a walk and he (4)…….to music every evening in his room. John loves sports. He (5)……..athletics at school, and he (6)……football after school. On Saturdays, John and his friends (7)……….swimming. On Sundays, they (8)………basketball in the part. On Sunday evenings, They sometimes (9)………a film
V. Tìm đáp án sai và sửa lại cho đúng.
1. I find carve eggshells boring because it takes a lot of time to complete one shell.
A carve B boring C takes D to
2. My brother not goes to class to learn how to paint.
A B C D
3. I take up my hobby when I came back home from the Ats Gallery.
A B C D
4. I think playing volleyball interest because it is a team game.
A B C D
5. In my opinion, more people play monopoly in the future.
A B C D
VI. Viết lại các câu sau.
1.I find collecting glass bottles interesting.
- My hobby is…………………………………………………….
2. Van’s brother usually goes to work by motorbike.
- Van’s brother usually rides……………………………………..
3. What hobby do you like best, Lan?(favourite)
- What………………………………………?
4. Linh finds playing boarding games boring.(doesn’t like)
- Linh………………………………………………….
5. My sister enjoy arranging flowers.(interesting)
- My sister finds……………………………………………….