Hãy lập PTHH cho các sơ đồ phản ứng sau : Na+O2--->? ?+HCl--->AlCl3+?
Câu 11 : hãy lập các phương trình hóa học cho các sơ đồ phản ứng sau: a .Na + O2 ---- > Na2O b. KOH + AlCl3 ---- > KCl + Al(OH)3 c. Zn + HCl ----> ZnCl2 + H2 d. KClO3 ---- > KCl + O2
a) \(4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\)
b) \(3KOH+AlCl_3\rightarrow3KCl+Al\left(OH\right)_3\downarrow\)
c) \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
d) \(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)
. Lập PTHH của các phản ứng theo sơ đồ sau:
a) Al + HCl - ® AlCl3+ H2
b) Fe(OH )3+ H 2 SO4- ® Fe2( SO4)3+ H 2O
to
c) Al + Cl2- ® AlCl3
d) Na + H 2O - ® NaOH + H2. Lập PTHH của các phản ứng theo sơ đồ sau:
a) Al + HCl - ® AlCl3+ H2
b) Fe(OH )3+ H 2 SO4- ® Fe2( SO4)3+ H 2O
to
c) Al + Cl2- ® AlCl3
d) Na + H 2O - ® NaOH + H2
\(a,2Al+6HCl\to 2AlCl_3+3H_2\\ b,2Fe(OH)_3+3H_2SO_4\to Fe_2(SO_4)_3+6H_2O\\ c,2Al+3Cl_2\xrightarrow{t^o}2AlCl_3\\ d,Na+H_2O\to NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\)
Câu 11 : Em hãy lập các phương trình hóa học cho các sơ đồ phản ứng sau: a .Na + O2 ---- > Na2O b. KOH + AlCl3 ---- > KCl + Al(OH)3 c. Zn + HCl ----> ZnCl2 + H2 d. KClO3 ---- > KCl + O2
ai giúp với
a) \(4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\)
b) \(3KOH+AlCl_3\rightarrow3KCl+Al\left(OH\right)_3\downarrow\)
c) \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
d) \(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)
Hãy Lập pthh theo sơ đồ và cho bt thuộc phản ứng nào Mg+hcl-> mgcl2+h2 Al+cl2->alcl3 H20-> h2+O2 Al+Cuso4->al2(so4)3+cu
\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\\ 2Al+3Cl_2\rightarrow\left(t^o\right)2AlCl_3\\ 2H_2O\rightarrow\left(đp\right)2H_2+O_2\\ 2Al+3CuSO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3Cu\)
\(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2NaCl+BaSO_4\downarrow\\ 4Al+3O_2\rightarrow\left(t^o\right)2Al_2O_3\\ 2Zn+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2ZnO\\ Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
âu 17. Lập PTHH cho sơ đồ các phản ứng sau; cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các cặp chất trong từng PTHH a) Fe + O2 ---> Fe3O4 b) Al + Cl2 ---> AlCl3 c) CuO + HCl ---> CuCl2 + H2O d) BaCl2 + Na2SO4 ---> BaSO4 + NaCl e) Ca(OH)2 + Na2CO3 ---> CaCO3 + NaOH f) Zn + HCl ---> ZnCl2 + H2 g) KClO3 ---> KCl + O2 h) P2O5 + H2O ---> H3PO4 i) P + O2 ---> P2O5 j) Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + H2O Câu 18. 18.1. Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam cacbon trong bình chứa khí oxi, ta thu được 4,4 gam sản phẩm cacbon đioxit (CO2). a) Lập PTHH. b) Viết công thức về khối lượng các chất đã phản ứng. c) Tính khối lượng oxi đã tham gia phản ứng.
a) 6Fe + 4O2 ---> 2Fe3O44
b) 2Al + 3Cl2 ---> 2AlCl3
c) CuO + 2HCl ---> CuCl2 + H2O
d) BaCl2 + Na2SO4 ---> BaSO4 + 2NaCl
\(3Fe+2O_2\rightarrow Fe_3O_4\)
\(2Al+3Cl_2\rightarrow2AlCl_3\)
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
\(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2NaCl\)
\(Ca\left(OH\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow CaCO_3+2NaOH\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(2KClO_3\rightarrow2KCl+3O_2\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)
Cho các sơ đồ phản ứng sau :
a/ Na + O2 ------> Na2O
b/ FeCl2 + KOH -------> Fe(OH)2 + KCl
c/ Mg + HCl -------> MgCl2 + H2
d/ P + O2 ------> P2O5
e/ AlCl3 + NaOH -------> Al(OH)3 + NaCl
f/ Al + HCl -------> AlCl3 + H2
Hãy lập phương trình hóa học của các phản ứng trên
a/ 4Na + O2 ------> 2Na2O
b/ FeCl2 + 2KOH -------> Fe(OH)2 + 2KCl
c/ Mg + 2HCl -------> MgCl2 + H2
d/ 4P + 5O2 ------> 2P2O5
e/ AlCl3 + 3NaOH -------> Al(OH)3 + 3NaCl
f/ 2Al + 6HCl -------> 2AlCl3 + 3H2
Tui ghi hệ số thôi nha !
a/ 4 1 2
b/ 1 2 1 2
c/ 1 2 1 1
d/ 4 5 2
e/ 1 3 1 3
f/ 2 6 2 3
Lập các PTHH theo sơ đồ phản ứng sau: a) P + O2 P2O5 b) Fe + O2 Fe3O4 c) Zn + HCl ZnCl2 + H2 d) Na + H2O NaOH + H2 c) P2O5 + H2O H3PO4 d) CuO + HCl CuCl2 + H2O GIÚP MÌNH VỚI MN ơi
a) \(4P+5O_2\rightarrow\left(t_o\right)2P_2O_5\)
b) \(3Fe+2O_2\rightarrow\left(t_o\right)Fe_3O_4\)
c) \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
d) \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
e) \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
f) \(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
Chúc bạn học tốt
Lập PTHH cho các phản ứng sau và cho biết ý nghĩa của các PTHH đó:
a. Al + Cl2 → AlCl3
b. Zn + O2 → ZnO
c. Fe + O2 → Fe2O3
d. Fe + HCl → FeCl2 + H2
e. KClO3 → KCl + O2
f. Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O
g. Mg + HCl → MgCl2 + H2
h. KOH + Al2(SO4)3 → Al(OH)3 + K2SO4
i. Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag
a , 2 Al + 3 Cl 2 → 2 AlCl 3
Ý nghĩa : Cho biết hệ số tỉ lệ 2 : 3 : 2
b , 2 Zn + O 2 → 2 ZnO
Ý nghĩa : Cho biết hệ số tỉ lệ 2 : 1 : 2
c , 4 Fe + 3 O 2 − > 2 Fe 2 O 3
Ý nghĩa : Cho biết hệ số tỉ lệ 4 : 3 : 2
d , Fe + 2 HCl − > FeCl 2 + H 2
Ý nghĩa : Cho biết hệ số tỉ lệ 1 : 2 : 1 : 1
e , 2 KClO 3 − > 2 KCl + 3 O 2
Ý nghĩa : Cho biết hệ số tỉ lệ 2 : 2 : 3
f , 2 Fe (OH) 3 − > Fe 2 O 3 + 3 H 2 O
Ý nghĩa : Cho biết hệ số tỉ lệ 2 : 1 : 3
g , Mg + 2 HCl − > MgCl 2 + H 2
Ý nghĩa : Cho biết hệ số tỉ lệ 1 : 2 : 1 : 1
h , 6 KOH + Al2(SO 4)3 − > 2 Al (OH)3+ 3 K2SO4
Ý nghĩa : Cho biết hệ số tỉ lệ 6 : 1 : 2 : 3
i , Cu + 2 AgNO 3 − > Cu (NO3)2 + 2 Ag
Ý nghĩa : Cho biết hệ số tỉ lệ 1 : 2 : 1 : 2