a) Tìm 4 từ có chứa vần em hoặc am
Mẫu: cam đảm, em bé
b) Tìm 4 từ có chứa vần on hoặc an
Mẫu: con trai, lan can
Hãy tìm 5 từ ngữ có:
a) Tiếng chứa vần et hoặc vần êt
Mẫu: con vẹt, mứt tết
b) Tiếng có chứa vần ut hoặc vần ưt
Mẫu: ông bụt, mứt dâu
c) Tiếng có chứa vần ang hoặc vần an
Mẫu: buổi sáng, bạn thân
a)mệt mỏi , tóc bết , sấm sét , hét , tính nết ....
b) cút , mút tay , sút bóng , rút tiền , vứt đi , nứt nẻ,...
c) cây bàng, buôn làng, cái thang, bến cảng, hết hạn ,...
tham khảo một số từ hoặc lên mạng mà tìm :))
Thét gào ,rét buốt ,bánh tét ,nhận xét ,nét chữ ,dệt lụa ,y hệt ,cam kết ,quệt má ,tính nết .
Nhút nhát ,ống hút ,thút thít ,mút kẹo ,trút mưa ,sứt mẻ ,gạo lứt ,nứt nẻ ,đứt dây ,vứt đi .
Lang thang ,cầu thang ,giàu sang ,hang động ,gang tay ,làn đường ,san sẻ ,lan can ,đơn giản ,bản tin .
a: tết vui, bánh tét
b: kẹo mút, cái bút.
c: gang tay, hoa nhàn.
Thi tìm nhanh các từ ngữ chứa tiếng :
a) Chỉ khác nhau ở âm đầu l hoặc n
Mẫu : bơi lặn — nặn tượng.
b) Chỉ khác nhau ở vần it hoặc ich.
Mẫu: thịt gà - thình thịch
a) Chỉ khác nhau ở âm đầu l hoặc n
Mẫu : bơi lặn — nặn tượng.
Trả lời:
nối tiếp - lối xóm, mười năm - mười lăm, nắm tay - lắm việc, lấm lét - cây nấm, xét nét - lấm lét, la hét - quả na, lô hàng - nô nức...
b) Chỉ khác nhau ở vần it hoặc ich.
Mẫu: thịt gà - thình thịch
Trả lời:
con nít – chật ních, rối rít – rúc rích, tắc tịt – tịch thu, tít mít – tích cóp,…
a) Tìm những từ chứa tiếng có âm đầu l hoặc n.
b) Tìm những từ chứa tiếng có vần en hoặc eng.
a) Tìm những từ chứa tiếng có âm đầu l hoặc n:
Trả lời :
- Chỉ vật đội trên đầu để che mưa, che nắng: nón
- Chỉ con vật kêu ủn ỉn: lợn
- Có nghĩa là ngại làm việc: lười
b) Tìm những từ chứa tiếng có vần en hoặc eng:
Trả lời :
- Chỉ đồ dùng để xúc đất : xẻng
- Chỉ vật dùng để chiếu sáng: đèn
- Trái nghĩa với chê: khen
Tìm những từ có tiếng chứa vần ai hoặc ay : Em hãy đọc kĩ gợi ý và tìm từ thích hợp.
a) Chỉ sự di chuyển trên không : bay
b) Chỉ nước tuôn thành dòng : chảy
c) Trái nghĩa với đúng : sai
Tìm và viết đúng chính tả:
a) 2 từ láy âm đầu l:( Mẫu: long lanh)
2 từ láy âm đầu n(Mẫu nở nang)
b) 2 từ ghép có tiếng chứa vần uôn (Mẫu: buôn bán):
2 từ ghép có tiếng chứa vần uông: (Mẫu: ruộng nương)
a) - lung linh,lạnh lùng
- no nê ,nao núng
b) - cuộn dây,ước muốn
- khuông nhạc,hình vuông
Tìm và viết đúng chính tả:
a) 2 từ láy âm đầu l:( Mẫu: long lanh)
2 từ láy âm đầu n(Mẫu nở nang)
b) 2 từ ghép có tiếng chứa vần uôn (Mẫu: buôn bán):
2 từ ghép có tiếng chứa vần uông: (Mẫu: ruộng nương)
Bài làm:
a, lung linh, lấp lánh
b, no nê, núng nính
c, mong muốn, khuôn khổ
d, muông thú, ruộng đồng
a)-lung linh; lạnh lùng; lấp ló....
-nao núng; nặng nề; núc ních....
b)-uốn cong;mong muốn;tua cuốn....
-rau muống; luống rau; uống nước....
Tìm các từ :
a) Chứa tiếng có âm l hay âm n .
b) Chứa tiếng có vần in hay vần iên .
c) Chứa tiếng có vần ăt hay vần ăc .
Em hãy đọc kĩ phần gợi ý và tìm từ thích hợp.
a) Chứa tiếng có âm l hay âm n :
- Chỉ người sinh ra bố : ông bà nội
- Trái nghĩa với nóng : lạnh
- Cùng nghĩa với không quen : lạ
b) Chứa tiếng có vần in hay vần iên :
- Trái nghĩa với dữ : hiền
- Chỉ người tốt có phép lạ trong truyện cổ tích : tiên
- Có nghĩa là (quả, thức ăn) đến độ ăn được : chín
c) Chứa tiếng có vần ăt hay vần ăc :
- Có nghĩa là cầm tay đưa đi : dắt
- Chỉ hướng ngược với hướng nam : bắc
- Có nghĩa là dùng dao hoặc kéo làm đứt một vật : cắt
Thi tìm nhanh các từ :
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l (hoặc n)
b) Chứa tiếng có vần ươc (hoặc ươt).
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l (hoặc n)
- Chứa tiếng bắt đầu bằng l : lá, lạ, lạc, lái, lãi, lão, lắm, lẻ, lê, lễ, lịch, lo lắng, lỗ, lông, lộc, lội, lớn, liền, lũ lụt, lung lay, lưng, …
- Chứa tiếng bắt đầu bằng n : na, nảy, nách, nanh, năm, nắm, nặn, nắp, nẻ, ném, nếm, nến, nết, no, nọc, non, nón, nõn, núi, …
b) Chứa tiếng có vần ươc (hoặc ươt).
- Chứa tiếng có vần ươc : ước, bước, cược, dược, được, hài hước, lược, nước, rước, bắt chước, …
- Chứa tiếng có vần ươt : ướt, sướt mướt, lượt, rượt, vượt, trượt, say khướt, …
a) Tìm các từ chứa tiếng "chí hoặc trí" có nghĩa đa cho (SGK TV4 tập 1 trang 68)
b) Chứa tiếng có vần ươn hoặc ương
a) Ý muốn bền bỉ đeo đuổi đến cùng một mục đích tốt đẹp: từ ý chí
- Khả năng suy nghĩ và hiểu biết : trí tuệ
Cố gắng tiến lên để đạt tới mức cao hơn, tốt đẹp hơn từ vươn lên
- Tạo ra trong trí óc hình ảnh những cái không có ở trước mắt hay chưa từng có : tưởng tượng
a) Tìm các từ chứa tiếng "chí hoặc trí" có nghĩa đa cho (SGK TV4 tập 1 trang 68)
b) Chứa tiếng có vần ươn hoặc ương
a) Ý muốn bền bỉ đeo đuổi đến cùng một mục đích tốt đẹp: từ ý chí
- Khả năng suy nghĩ và hiểu biết : trí tuệ
Cố gắng tiến lên để đạt tới mức cao hơn, tốt đẹp hơn từ vươn lên
- Tạo ra trong trí óc hình ảnh những cái không có ở trước mắt hay chưa từng có : tưởng tượng