Hãy phân loại các động vật sau đây : thỏ , mèo , chó , cá , gà
Câu 1: Quan sát Hình 15.2, Bảng 15.1/ SGK trang 89, em hãy nêu các bước của khóa lưỡng phân để phân loại các loài động vật: Cá vàng, thỏ, chó, mèo.
Câu 2: Những đặc điểm nào của sinh vật đã được sử dụng để phân loại các loài động vật: Cá vàng, thỏ, chó, mèo.
II. Thực hành xây dựng khóa lưỡng phân:
Bài 1: Quan sát sơ đồ Hình 15.3, Bảng 15.2/SGK/ trang 90, dựa trên các đặc điểm của lá cây em hãy hoàn thiện khóa lưỡng phân để phân loại các cây bèo Nhật Bản, cây ô rô, cây sắn, cây hoa hồng
Bài 2: Xây dựng khóa lưỡng phân để phân loại một số cây có ở khu vực gia đình em.
- Em hãy lập danh sách các cây ( chọn từ 4 – 6 cây bất kì )
- Phân chia các cây có cùng đặc điểm giống nhau thành từng nhóm
- Xây dựng khóa lưỡng phân theo gợi ý trong bảng 15.3/SGK trang 91.
Các bước | Đặc điểm | Tên cây |
1a 1b | Lá không xẻ thành nhiều thùy | |
Lá xẻ thành nhiều thùy hoặc lá xẻ thành nhiều lá con | ||
2a 2b | Lá có méo lá nhẵn | |
Lá có mép lá răng cưa | ||
3a 3b | Lá xẻ thành nhiều thùy, các thùy xẻ sâu | |
Lá xẻ thành nhiều thùy là những lá con, xếp dọc hai bên cuống lá |
TK:
1/ Các đặc điểm về: môi trường sống (trên cạn/ dưới nước), kích thước, hình dáng tai (nhỏ/lớn), có thể sủa/không thể sủa
2/
Các bước | ||
Đặc điểm | Tên cây | |
1a 1b | Lá không xẻ thành nhiều thùy | Lá bèo, lá cây ô rô |
Lá xẻ thành nhiều thùy hoặc lá xẻ thành nhiều lá con | Lá cây sắn, lá cây hoa hồng | |
2a 2b | Lá có méo lá nhẵn | Lá bèo, lá cây sắn |
Lá có mép lá răng cưa | Lá cây ô rô, lá cây hoa hồng | |
3a 3b | Lá xẻ thành nhiều thùy, các thùy xẻ sâu | Lá cây sắn |
Lá xẻ thành nhiều thùy là những lá con, xếp dọc hai bên cuống lá | Lá cây hoa hồng |
Những đặc điểm nào của sinh vật đã được sử dụng để phân loại các loài động vật :Cá vàng, thỏ ,chó ,mèo?
các đặc điểm là : sống dưới nước , sống trên cạn , có tai lớn , có tai nhỏ , không thể sủa , có thế sủa [ theo tớ là vậy chúc bạn học tốt ]
Vảy cá,tiếng sủa,môi trường sống
Câu 2: Sắp xếp các động vật sau vào sau lớp /ngành động vật đã học:
Tôm,muỗi, lợn, cừu, vịt, sư tử, voi ,cá voi, bò, thỏ, mèo, dê, châu chấu, nhện, ve, gà, sâu non, ốc sên ,chó, hổ, gấu, cá chép, giun đất.
Có làm thì mới có ăn nha bn =)
Ko làm thì ko có ăn chỉ có ăn c** =)
Tôm thuộc lớp giác xác
Muỗi thuộc ngành động vật chân khớp
Lợn thuộc lớp thú
Cừu thuộc lớp thú
Vịt thuộc lớp chim
Sư tử thuộc lớp thú
Voi thuộc lớp thú
Cá voi thuộc lớp thú
Bò thuộc lớp thú
Thỏ thuộc lớp thú
Mèo thuộc lớp thú
Dê thuộc lớp thú
Châu châu thuộc lớp sâu bọ
Nhện thuộc ngành động vật có xương sống
Ve thuộc ngành động vật chân khớp
Gà thuộc lớp chim
Sâu non thuộc lớp sâu bọ
Ốc sên thuộc ngành động vật thân mềm
Chó thuộc lớp thú
Hổ thuộc lớp thú
Gấu thuộc lớp thú
Cá chép thuộc động vật có xương sống
Giun đất thuộc ngành giun đốt
cho các động vật sau: chó sói, sóc, cá heo, thỏ, thú mỏ vịt, kanguru, báo, nhím, cá voi, chuột chù, mèo, chuột đồng: hãy sắp xếp các động vật trên vào đúng bộ thú đã học
Bộ thú huyệt : Thú mỏ vịt
Bộ thú túi : kanguru ,
Bộ cá voi : Cá heo,cá voi,
Bộ ăn sâu bọ :chuật chù,
Bộ gặm nhấm :chuật đồng ,sóc ,nhím
Bộ ăn thịt : Chó sói , báo ,mèo
Thỏ thuộc bộ động vật có vú.
cho các động vật sau: chó sói, sóc, cá heo, thỏ, thú mỏ vịt, kanguru, báo, nhím, cá voi, chuột chù, mèo, chuột đồng: hãy sắp xếp các động vật trên vào đúng bộ thú đã học
Bộ thú huyệt : Thú mỏ vịt
Bộ thú túi : kanguru ,
Bộ cá voi : Cá heo,cá voi,
Bộ ăn sâu bọ :chuật chù,
Bộ gặm nhấm :chuật đồng ,sóc ,nhím
Bộ ăn thịt : Chó sói , báo ,mèo
Thỏ thuộc bộ động vật có vú.
Bộ thú huyệt : Thú mỏ vịt
Bộ thú túi : kanguru ,
Bộ cá voi : Cá heo,cá voi,
Bộ ăn sâu bọ :chuật chù,
Bộ gặm nhấm :chuật đồng ,sóc ,nhím
Bộ ăn thịt : Chó sói , báo ,mèo
Thỏ thuộc bộ động vật có vú.
Khóa lưỡng phân là gì? Cho các sinh vật sau: con chó, con mèo, con gà, con cá. Em hãy xây dựng khoá lưỡng phân cho các sinh vật trên?
Tham khảo
Trong phát sinh chủng loại học, khóa lưỡng phân là khóa nhận dạng trong đó trình tự và cấu trúc của các bước nhận dạng do tác giả của chiếc khóa đó quy định. Tại mỗi thời điểm của quá trình quyết định, nhiều lựa chọn thay thế được đưa ra, mỗi lựa chọn dẫn đến một kết quả hoặc một lựa chọn khác.
Còn bài xây dựng khóa lưỡng phân thì kẻ bảng ko được bạn
Tham khảo
Trong phát sinh chủng loại học, khóa lưỡng phân là khóa nhận dạng trong đó trình tự và cấu trúc của các bước nhận dạng do tác giả của chiếc khóa đó quy định. Tại mỗi thời điểm của quá trình quyết định, nhiều lựa chọn thay thế được đưa ra, mỗi lựa chọn dẫn đến một kết quả hoặc một lựa chọn khác.
Nhóm sinh vật nào dưới đây được xếp vào nhóm động vật hằng nhiệt?
A. Cá voi, thỏ, ếch, dơi. . Gà, cá rô phi, cá chép, chó sói.
C. Cá heo, cá chép, ếch, cá sấu. D. Bồ câu, chó sói, thỏ, trâu.
Nhóm sinh vật nào dưới đây được xếp vào nhóm động vật hằng nhiệt?
A. Cá voi, thỏ, ếch, dơi. . Gà, cá rô phi, cá chép, chó sói.
C. Cá heo, cá chép, ếch, cá sấu. D. Bồ câu, chó sói, thỏ, trâu.
Nhóm sinh vật nào dưới đây được xếp vào nhóm động vật hằng nhiệt?
A. Cá voi, thỏ, ếch, dơi. . Gà, cá rô phi, cá chép, chó sói.
C. Cá heo, cá chép, ếch, cá sấu. D. Bồ câu, chó sói, thỏ, trâu.
Bạn Tí có rất nhiều ảnh về các loài động vật khác nhau như: gấu, hổ, báo, đại bàng, cá sấu, cá heo, chim ưng, cú mèo, cá voi, chó, mèo... Em hãy giúp bạn Tí vẽ cây thư mục theo dạng dọc để sắp xếp phân loại ảnh các động vật đó.
Phân loại :
ĐỘNG VẬT
+ động vật trên cạn
+ động vật dưới nước
+ động vật trên trời
Các từ sau đây đều thuộc trường từ vựng động vật em hãy sắp xếp chúng vào các trường từ vựng nhỏ hơn:đực,cái,trống,mái,gà,lợn,chim,cá,trâu,bò,chó,mèo kêu,giống,gầm,sủa,hí,xé,nhai,gặm,nhấm,nuốt
- Trường từ vựng về "sự phân loại"/ "giống nòi": đực, cái, trống, mái, giống.
- Trường từ vựng về tên loài vật: gà, lợn, chim, cá, trâu, bò, chó, mèo
- Trường từ vựng về tiếng kêu (âm thanh): kêu, gầm, sủa, hí.
- Trường từ vựng về "hoạt động (dùng miệng) của con vật": xé, nhai, gặm, nhấm, nuốt.
Cho các loài động vật sau : Chó , mèo , tôm , cua , ốc , rắn , thỏ , châu chấu , kiến , chim sẻ , ruồi , chim đại bàng , chim bồ câu , cá , trai , muỗi , con đỉa , giun đất , gián . Hãy sắp xếp các loài động vật trên theo cùng nhóm cơ quan trao đổi khí của chúng .
- Bề mặt da: con đỉa, giun đất
- Hệ thống ống khí: châu chấu, kiến, muỗi, ruồi , gián
- Mang: tôm, cua, ốc, cá, trai
- Phổi: Chó, mèo, rắn, thỏ, chim sẻ, chim đại bàng, chim bồ câu