cho mk vài ví dụ cách tính s hình tròn đc không cảm ơn bạn hiền
nêu các cách thể hiên lòng biết ơn? Ví dụ? (các bạn trả lời nhanh nha đc ko mai mình thi rồi mà cô cho lộn lịch thi, cảm ơn)
Làm việc đền ơn đáp nghĩa, bày tỏ thái độ trân trọng tình cảm.
Vd: - Viếng thăm mộ tổ tiên ông bà
- Nhớ ơn công lao xây dựng và đức hi sinh của các vua Hùng.
- Học tập tốt để không phụ lòng cha mẹ, thầy cô, bạn bè và những người xung quanh.
( ý thứ 3 là mình thích làm nhất )
Hãy nêu 1 vài ví dụ về quan hệ từ, từ ghép
Giúp mk vs, mk cảm ơn
TL:
Ví dụ về quan hệ từ
– Chiếc xe đạp đó của chú tôi.
=> Biểu thị quan hệ sở hữu.
– Vì xe hỏng nên tôi không thể đi chơi.
=> mối quan hệ nguyên nhân – kết quả.
– Nếu trời nắng tôi sẽ đi chơi bóng chuyền vào chiều mai.
=> mối quan hệ điều kiện – kết quả.
– Hoa xinh đẹp như tiên giáng trần.
=> Biểu thị quan hệ so sánh giữa người và tiên.
Ví dụ về từ ghép
– Điện thoại Iphone mà anh vừa mới mua.
=> Bỏ quan hệ từ nghĩa vẫn không thay đổi (không bắt buộc dùng quan hệ từ).
– Em gái tôi giỏi về Văn.
=> Bỏ quan hệ từ nghĩa vẫn không thay đổi (không bắt buộc dùng quan hệ từ).
– Chiếc xe đạp đó của chú tôi.
=> Bắt buộc dùng quan hệ từ bởi nghĩa của câu không rõ ràng.
– Hôm nay, tôi làm việc ở nhà
=> Bắt buộc dùng quan hệ từ bởi nếu bỏ quan hệ từ nghĩa của câu sẽ bị thay đổi (“làm việc ở nhà” bị đổi nghĩa sang “làm việc nhà”).
HT
@Kawasumi Rin
Cho mình hỏi là máy tính có máy nút kết hợp nó có ra cái gì không
ví dụ ( alt+ctrl+s là chụp ảnh màn hình )
mong các bạn chỉ giúp mình cảm ơn mọi người
alt+ctrl+ n = ra 1 trang ân rdanh gg nha bạn
^ HT ^
TL:
Ctrl + C: Sao chép đối tượng đã chọn
Ctrl + X: Cắt (Cut) đối tượng đã chọn
Ctrl + V: Dán (Paste) đối tượng đã chọn
Ctrl + Z: Quay lại thời điểm trước đó (Undo)
Ctrl + A: Chọn tất cả.
Ctrl + một phím di chuyển (trái/phải/lên/xuống): Chọn nhiều tập tin/thư mục rời rạc.
Ctrl + Shift + một phím di chuyển (trái/phải/lên/xuống): Chọn nhiều tập tin/thư mục liên tục.
Ctrl + Shift + dùng chuột kéo đi: Tạo shortcut cho tập tin/thư mục đã chọn.
Ctrl + phím di chuyển sang phải: Đưa trỏ chuột tới cuối từ đang đứng sau nó.
Ctrl + phím di chuyển sang trái: Đưa trỏ chuột lên ký tự đầu tiên của từ trước nó.
Ctrl + phím di chuyển xuống: Đưa trỏ chuột đến đầu đoạn văn tiếp theo.
Ctrl + phím di chuyển lên: Đưa con trỏ chuột đến đầu đoạn văn trước đó.
Ctrl + Esc: Mở Start Menu, thay thế phím Windows.
Ctrl + Tab: Di chuyển qua lại giữa các thẻ của trình duyệt theo thứ tự từ trái sang phải.
Ctrl + Shift + Tab: Di chuyển qua lại giữa các thẻ của trình duyệt theo thứ tự từ phải sang trái.
Ctrl + F4: Đóng cửa số hiện hành của trong chương trình đang thực thi.
Ctrl + Alt + Tab: Sử dụng các phím mũi tên để chuyển đổi giữa các ứng dụng đang mở.
Ctrl + Shift + Esc: Mở Task Manager
Ctrl + Esc: Mở Start menu
Alt + Enter: Mở cửa sổ Properties của tập tin/thư mục đang chọn.
Alt + F4: Đóng một chương trình.
Alt + Tab: Chuyển đổi qua lại giữa các chương trình đang chạy
Alt + Esc: Chọn có thứ tự một cửa sổ khác đang hoạt động để làm việc.
Alt + nhấn chuột: Di chuyển nhanh đến một phần của văn bảng từ mục lục.
Alt + F8: Hiển thị mật khẩu trên màn hình đăng nhập.
Alt + phím mũi tên trái: Quay lại trang trước.
Alt + phím mũi tên phải: Đi về trang phía sau.
Alt + phím cách: Mở menu shortcut cho cửa sổ hiện hành.
Backspace: Trở lại danh mục trước đó, tương tự Undo.
Shift: Giữ phím này khi vừa cho đĩa vào ổ đĩa quang để không cho tính năng “autorun” của đĩa CD/DVD tự động kích hoạt.
Shift + Delete: Xóa vĩnh viễn tập tin/thư mục mà không cho vào thùng rác.
Shift + F10: Mở menu shortcut cho đối tượng đã chọn
Enter: Xác nhận dữ liệu đã nhập thay cho các nút của chương trình, như OK,...
F1: Mở phần trợ giúp của một phần mềm.
F2: Đổi tên đối tượng đã chọn
F3: Mở tính năng tìm kiếm tập tin/thư mục trong My Computer.
F4: Mở danh sách địa chỉ trong mục Address của My Computer.
F5: Làm tươi các biểu tượng trong cửa sổ hiện hành.
F6: Di chuyển xung quanh các phần tử của màn hình trên một cửa sổ hay trên desktop
F10: Truy cập vào thanh Menu của ứng dụng hiện hành
Tab: Di chuyển giữa các thành phần trên cửa sổ.
Với phím Windows:
Windows: Mở hoặc đóng menu Start
Windows + Break: Mở cửa sổ System Properties.
Windows + D: Ẩn/hiện màn hình desktop.
Windows + M: Thu nhỏ cửa sổ hiện hành xuống thanh taskbar.
Windows + E: Mở File Explorer để xem các ổ đĩa, thư mục.
Windows + F: Tìm kiếm chung.
Ctrl + Windows + F: Tìm kiếm dữ liệu trong My Computer.
Windows + F1: Xem thông tin hướng dẫn của hệ điều hành/
Windows + L: Khóa màn hình máy tính
Windows + R: Mở cửa sổ Run.
Windows + U: Mở Ease of Access Center trong Control Panel.
Windows + A: Mở Action center
Windows + C: Mở Cortana trong chế độ nghe
Windows + Alt + D: Hiển thị, ẩn ngày giờ trên máy tính.
Windows + I: Mở Settings
Windows + P: Chọn chế độ hiển thị trình bày (khi kết nối với máy chiếu, màn hình ngoài)
Tính năng hệ thống:
Nhấn giữ phím Shift bên phải trong 8 giây: Tắt/mở FilterKeys.
Alt trái + Shift trái + Print Screen: Tắt/mở High Contrast.
Alt trái + Shift phải + Numlock: Tắt/mở MouseKeys.
Nhấn phím Shift 5 lần: Tắt/mở SkyKeys either.
Phím tắt Windows dùng trong trình soạn thảo:
Ctrl + O: Mở dữ liệu.
Ctrl + N: Tạo mới.
Ctrl + S: Lưu đè lên tập tin dữ liệu đã có.
Ctrl + W: Mở cửa sổ mới Đóng cửa sổ
Alt + F: Hiện danh sách thực đơn từ cửa sổ hiện tại.
Ctrl + P: Gọi tính năng in ấn từ ứng dụng đang chạy.
Ctrl + F10: Phóng to/thu nhỏ cửa sổ ứng dụng.
Phím tắt Windows dành cho Internet Explorer:
Ctrl + B: Mở danh sách địa chỉ yêu thích của trình duyệt.
Ctrl + E: Di chuyển đến thanh tìm kiếm của trình duyệt.
Ctrl + F: Tìm kiếm thông minh trên website đang mở.
Ctrl + H: Mở lịch sử lướt web.
Ctrl + I: Mở cây thư mục quản lý địa chỉ yêu thích.
Ctrl + L: Hiển thị hộp thoại nhập địa chỉ trang web cần truy cập.
Ctrl + N: Tạo mới một cửa sổ trình duyệt web.
Ctrl + R: Làm mới lại dữ liệu đang hiển thị từ một website.
Ctrl + F5: Làm mới lại trang web mà xóa bỏ dữ liệu cũ đang có trong Cache.
Ctrl + T: Mở thẻ mới.
Ctrl + W: Tắt thẻ hiện tại.
TL:
Trang ẩn danh gg
HT
Tỉ lệ xích là gì vậy m.n ?? Ví dụ cho mk nha !! Mk chưa có hỉu lắm ! Mk cảm ơn các bạn nhìu '!
Cái này thường thấy trên phần chú thích của bản đồ nha !!!!!
Còn muốn hiểu roc hơn thì đây:
- Tỉ lệ xích là một phân số. Tử số bao giờ cũng là 1.
- Tử số và mẫu số tỉ lệ xích phải cùng một đơn vị đo lường.
* Tử số là cm thì mẫu số cũng là cm.
* Tử số là mm thì mẫu số cũng là mm.
K mk nhaaaaa !!!!!<Linh >
Tỉ lệ xích T của một bản vẽ (hoặc một bản đồ) là tỉ số khoảng cách a giữa hai điểm trên bản vẽ(trên bản đồ) và khoảng cách b giữa hai điểm tương ứng trên thực tế.
tỉ lệ xích là tỉ số khoảng cách trên bản đồ so với khoảng cách thực tế
ví dụ như p thấy trên bản đồ ghi 1:100000
thì nghĩa là cứ 1cm khoảng cách trên bản đồ sẽ tương ứng 1km trên thực tế.
sau này ng ta có thể hỏi dựa vào tỉ lệ cho sẵn hãy nói xem khoảng cách trên thực tế( bản đồ) là bao nhiu nếu khoảng cách trên bản đồ ( thực tế ) là ......
nắm vững nha, cái này mí cái thi này nọ khoái lém đó
hãy nêu 1 vài ví dụ nói về
a)lí học
b)hóa học
kể nhiều mk sẽ tick hoặc trả lời nhanh mk cũng tick
cảm ơn
yêu mn
Sự biến đổi lí học là sự biến đổi mà trong đó các chất của nó không thay đổi.
+Xé giấy thành những mảnh vụn: Giấy bị xé vụn vẫn giữ nguyên được tính chất của nó , không bị biến thành chất khác.
+Xi măng trộn cát : Xi măng trộn cát tạo thành hỗn hợp xi măng cát , tính chất của xi măng và cát vẫn giữ nguyên không thay đổi.
+Thủy tinh ở thể lỏng sau khi thổi thành các chai , lọ thành thủy tinh ở thể rắn vẫn giữ nguyên các tính chất của thủy tinh.
Sự biến đổi hóa học là sự biến đổi từ chất này thành chất khác.
+ Cho vôi sống vào nước: Vôi sống khi thả vào nước sẽ không giữ được tính chất của nó nữa, nó sẽ biến thành vôi tôi dẻo quánh kèm theo sự tỏa nhiệt.
+Xi măng trộn cát và nước : Xi măng trộn cát và nước sẽ tạo thành một hợp chất mới gọi là vữa xi măng.Tính chất của vữa xi măng khác hoàn toàn với 3 tính chất tạo thành nó là xi măng , cát và nước.
+ Đinh mới để lâu ngày thành đinh gỉ: Dưới tác dụng của hơi nước trong không khí ,chiếc đinh bị gỉ.Tính chất của đinh gỉ khác hẳn tính chất của đinh mới.
lấy ví dụ về vật chuyển động theo quỹ đạo tròn , quỹ đạo cong , quỹ đạo thẳng
MÔN VẬT LÝ NHA MỌI NGƯỜI !
GIÚP MK VỚI NHA!
CẢM ƠN CÁC BẠN NHIỀU !
Câu hỏi tiếp theo dành cho học sinh lớp 4:
Hãy viết 22 động từ quá khứ đơn
Cách trình bày :
Ví dụ : 1. Was : Is
LƯU Ý : TỪ MÌNH ĐÃ VIẾT KHÔNG ĐƯỢC VIẾT LẠI NHÉ!
CẢM ƠN CÁC BẠN NHÌU LẮM!!!!
VD cũng sai ròi kìa -.-
eat - ate
buy - bought
speak - spoke
teach - taught
write - wrote
wear - wore
spend - spent
send - sent
drink - drank
sleep - slept
fall - fell
love - loved
live - lived
go - went
visit - visited
hit - hit
put - put
walk - walked
run - ran
jump - jumped
die - died
miss - missed
Quên không đếm =)) Không đủ thì báo nhé
Be | was/were | ||
Become | became | ||
Begin | began | ||
Break | broke | ||
Bring | brought | ||
Build | built | ||
Blow | blew | ||
Buy | bought | ||
Catch | caught | ||
Choose | chose | ||
Come | came | ||
Cut | cut | ||
Do | did | ||
Drink | drank | ||
Eat | ate | ||
Fall | fell | ||
Feel | felt | ||
Find | found | ||
Forget | forgot | ||
Fly | flew | ||
Get | got | ||
Give | gave | ||
Go | went | ||
Grow | grew | ||
Have | had | ||
Hear | heard | ||
Hit | hit | ||
Hold | held | ||
Hurt | hurt | ||
Keep | kept | ||
Know | knew | ||
Lead | led | ||
Leave | left | ||
Lay | laid | ||
Lend | Lent | ||
Lie | Lay | ||
Lose | lost | ||
Make | made | ||
Mean | meant | ||
Meet | met | ||
Pay | paid | ||
put | put | ||
Read | read | ||
Ride | rode | ||
Ring | rang | ||
Rise | rose | ||
Run | ran | ||
Sew | sewed | ||
Say | Said | ||
See | saw | ||
Sell | sold | ||
Send | sent | ||
Set | set | ||
Shine | shone | ||
Shoot | shot | ||
Shut | shut | ||
Sing | sang | ||
Sit | sat | ||
Sleep | slept | ||
Speak | spoke | ||
Spend | spent | ||
Stand | stood | ||
Steal | stole | ||
Sweep | swept | ||
Take | took | ||
Teach | taught | ||
Tell | told | ||
Think | thought | ||
Throw | threw | ||
Understand | understood | ||
Write | wrote | ||
Wear | wore |
2 go - went
3 were- are
4 Play-played
5 See- saw
6 Eat- ate
7 Have- had
8 Drink-drunk
9 sleep-slept
10 read - read
11 Make - made
12 Do - did
13 Take - took
14 Teach = taught
15 Come - came
16 Sing - sang
17 Get - get
18 Fall - fell
19 Sit - sat
20 lie - lay
21 rise - rose
Hãy cho vài ví dụ (hình) về hai góc kề nhau.
Giúp mk với , thanks nhiều
các bạn ơi các bạn đều biết dịch virut corona đúng ko
chỉ cho mk một vài cách để phòng trách nha
mk cảm ơn các bạn nhiều
đeo khẩu trang khi ra đường
rửa tay trước khi ăn
Sau đây là một vài cách để phòng chống vius corona:
1.Luôn luôn rửa tay bằng xà phòng mỗi ngày.
2.Mặc đủ ấm.
3.Không tụ tập ở các nơi đông người.
........
Mình chỉ biết 1 vài cách này thui,nếu bạn mún biết thêm thì lên mạng mà tìm nhé có nhiều cách để phòng lắm!
Nhớ từ sau ko dăng linh tinh nha.
~Chúc bạn sức khỏe tốt~
đeo khẩu trang , rửa tay , tránh xa nơi đông người , ko nên gần gũi vs động vật có lông
cho xin k