câu 8: Điền dấu câu thích hợp vào chỗ trống trong câu chyện sau: [ 1 đ] NHỮNG CHUYỆN XA LẠ SƠN DUNG
câu 8: Điền dấu câu thích hợp vào chỗ trống trong câu chyện sau: [ 1 đ] NHỮNG CHUYỆN XA LẠ SƠN DƯƠNG thong thả nói__ - EM hãy ngắm cảnh trong vườn nhà em kìa__ Đàn gà con đang theo mẹ đi kiếm mồi trông mới ngộ nghĩnh làm sao__ NHững tiếng kêu__ tuých, túc, rích, hoec__ của chúng nghe thật vui tai!
1. Dấu hai chấm ( : )
2. Dấu chấm ( . )
3. Dấu chấm ( . )
Câu hỏi 1:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Vượt hẳn lên trên những cái tầm thường, nhỏ nhen về phẩm chất, tinh thần thì được gọi là thượng.
Câu hỏi 2:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết đứng còn hơn sống................. .
Câu hỏi 3:Trong câu "Của một đồng, công một nén", từ ...........có nghĩa là sức lao động.
Câu hỏi 4:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết............. còn hơn sống nhục.
Câu hỏi 5:Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Sơn thủy hữu............. ."
Câu hỏi 6:Câu : "Buổi sáng, mẹ đi làm, em đi học và bà ngoại ở nhà trông bé Na." trả lời cho câu hỏi "Ai .......... gì ?".
Câu hỏi 7:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong các công việc chung thì được gọi là ............nổ.
Câu hỏi 8:Điền từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống: Gió .............to, con thuyền càng lướt nhanh trên mặt biển.
Câu hỏi 9:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Rộng lượng, thứ tha cho người có lỗi được gọi là............. dung.
Câu hỏi 10:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Thong thả và được yên ổn, không phải khó nhọc, vất vả thì gọi là an................. .
Câu hỏi 1:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Vượt hẳn lên trên những cái tầm thường, nhỏ nhen về phẩm chất, tinh thần thì được gọi là cao thượng.
Câu hỏi 2:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết đứng còn hơn sống....quỳ............. .
Câu hỏi 3:Trong câu "Của một đồng, công một nén", từ .công..........có nghĩa là sức lao động.
Câu hỏi 4:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết.vinh............ còn hơn sống nhục.
Câu hỏi 5:Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Sơn thủy hữu..tình........... ."
Câu hỏi 6:Câu : "Buổi sáng, mẹ đi làm, em đi học và bà ngoại ở nhà trông bé Na." trả lời cho câu hỏi "Ai ..làm........ gì ?".
Câu hỏi 7:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong các công việc chung thì được gọi là ..năng..........nổ.
Câu hỏi 8:Điền từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống: Gió càng.............to, con thuyền càng lướt nhanh trên mặt biển.
Câu hỏi 9:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Rộng lượng, thứ tha cho người có lỗi được gọi là...khoan.......... dung.
Câu hỏi 10:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Thong thả và được yên ổn, không phải khó nhọc, vất vả thì gọi là an nhàn
rộng lượng thứ tha cho người có lỗi gọi là...
câu 9: điền dấu câu thích hợp vào chỗ trống: { 1 đ}
mn thông cảm nha! Chữ hoec nó có dấu s nhưng mà nó ko viết được nó có dấu sác
Điền từ ngữ thích hợp vào mỗi chỗ trống để:
a) Câu sau liên kết với câu trước bằng cách lặp từ ngữ.
Đêm đẹp huyền ảo. Ai mà không biết những.......... tháng Tám, sao trên trời xa xăm muôn trùng mà lại như rất gần, rực rỡ lạ thường.
b) Câu sau liên kết với câu trước bằng cách thay thế từ ngữ.
Lá ngưu bàng khô héo bị cuốn lên đường cái. Chắc.......... bị gió lùa từ hoang mạc đến đây.
câu 1: điền dấu thích hợp vào chỗ trống { 1 đ} Những tiếng kêu_ tuých, túc, rích ,hoec__ của chúng nghe thật vui tai!
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "ăn" trong câu: "Bé thích ăn cháo." là từ mang nghĩa
Câu hỏi 2:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "ngọt" trong câu: "Nói ngọt như rót mật vào tai." là từ mang nghĩa
Câu hỏi 3:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Khoai đất lạ, đất quen."
Câu hỏi 4:
Giải câu đố:
"Có sắc bay lượn khắp nơi
Huyền vào kho nấu người người thích ăn
Hỏi vào để phụ nữ mang
Thêm i làm tốt xóm làng đều khen"
Từ có dấu sắc là từ gì ?
Trả lời: từ
Câu hỏi 5:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Ngọt như lùi."
Câu hỏi 6:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Non xanh nước ."
Câu hỏi 7:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Năm nắng, mười "
Câu hỏi 8:
Giải câu đố:
"Để nguyên nghe hết mọi điều
Thêm dấu huyền nữa rất nhiều người khen"
Từ thêm dấu huyền là từ gì ?
Trả lời: từ
Câu hỏi 9:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Lên thác ghềnh."
Câu hỏi 10:
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Nguyên là vẫn còn nguyên vẻ đẹp tự nhiên như lúc ban đầu."
Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.
Câu hỏi 1:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết ...... còn hơn sống nhục
Câu hỏi 2:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong các công việc chung thì được gọi là ......
Câu hỏi 3:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Rộng lượng, thứ tha cho người có lỗi được gọi là .......
Câu hỏi 4:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Thong thả và được yên ổn, không phải khó nhọc, vất vả thì gọi là .......
Câu hỏi 5:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác thì được gọi là .....
Câu hỏi 6:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Không giữ kín, mà để mọi người đều có thể biết thì được gọi là .....
Câu hỏi 7:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Mạnh bạo, gan góc, không sợ nguy hiểm thì được gọi là .......
Câu hỏi 8:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Vượt hẳn lên trên những cái tầm thường, nhỏ nhen về phẩm chất, tinh thần thì được gọi là .......
Câu hỏi 9:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết đứng còn hơn sống ......
quỳ
Câu hỏi 10:
Điền từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống: Gió ...... to, con thuyền càng lướt nhanh trên mặt biển.
NHANH NHA MÌNH ĐANG THI !
Câu 1 :vinh
Câu 2 : Năng nổ
Câu 3 :Bao dung
Câu 4 :Hạnh phúc
Câu 5 :Truyền thông
Câu 6 :Công khai
Câu 7 : Can đảm
Câu 8 :Cao thượng
Câu 9 :quỳ
Câu 10: to
1.vinh 2.năng nổ 3.khoan dung 4. nhàn nhã 5.truyền thống 6.công khai 7.dũng cảm 8.cao thượng 9.quỳ 10. càng
a) Điền những từ ngữ bí mật, pháp luật, của riêng vào chỗ trống trong các câu sau cho thích hợp:
b) Đánh dấu + vào ô trống trước những việc nên làm, đánh dấu – vào ô trống trước những việc không nên làm trong những hành động, việc làm dưới dây.
a) Điền những từ ngữ bí mật, pháp luật, của riêng vào chỗ trống trong các câu sau cho thích hợp:
- Thư từ, tài sản của người khác là của riêng mỗi người nên cần được tôn trọng. Xâm phạm chúng là việc làm vi phạm pháp luật.
- Mọi người cần tôn trọng bí mật riêng của trẻ em.
b) Đánh dấu + vào ô trống trước những việc nên làm, đánh dấu – vào ô trống trước những việc không nên làm trong những hành động, việc làm dưới dây.
Câu 5. Điền dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm than hoặc dấu gạch ngang thích hợp vào chỗ trống trong câu chuyện sau:
Cành gai nói với hoa hồng:
Hoa ơi Nhìn cô nở đẹp lắm, có cô, mọi người khen lây cả tôi nữa
Hoa hồng đáp:
- Cành gai ơi! Nhìn anh sao mà sắc nhọn oai phong thế, nếu không có anh chúng mình đã bị bẻ sạch rồi
(Theo Truyện ngụ ngôn thế giới)
Câu 6. Điền từ bắt đầu bằng “tr” hoặc “ch” là tên một loại quả nhiều múi, vị chua, kết trái theo mùa.
Đáp án: quả......