Mật độ dân số Châu Đại Dương so với thế giới: A. Thấp nhất. B. Trung bình. C. Khá cao. D. Cao
Mật độ dân số nước ta là 246 người/km2 (năm 2003) so với thế giới thuộc nhóm nào ? (Biết)
A. Rất thấp. B. Thấp.
C. Trung bình. D. Cao.
Dân cư Châu Âu có đặc điểm gì? A. Có mật độ tb thấp nhất thế giới. B. Có tỉ lệ dân thành thị cao nhất thế giới. C. Có tỉ suất gia tăng tự nhiên thấp nhất thế giới. D. Thuộc nhiều nhóm ngôn ngữ nhất thế giới.
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số của châu Á là:
A. Bằng mức trung bình năm cũa thế giới. B. Cao hơn mức trung bình năm của thế giới.
C. Thấp hơn mức trung bình năm của thế giới. D. Cao gấp đôi mức trung bình năm của thế giới
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số của châu Á là:
A. Bằng mức trung bình năm cũa thế giới. B. Cao hơn mức trung bình năm của thế giới.
C. Thấp hơn mức trung bình năm của thế giới. D. Cao gấp đôi mức trung bình năm của thế giới
Câu 11: Nước nào có mật độ dân số thấp nhất châu Đại Dương?
A. Pa-pua Niu Ghi-nê. B. Ô-xtrây-li-a. C. Va-nua-tu. D. Niu Di-len.
Câu 12: Đâu là đặc điểm tự nhiên của khu vực Bắc Phi:
A. Địa hình cao ở phía đông nam, trũng ở giữa, khí hậu nhiệt đới là chủ yếu…
B. Thiên nhiên thay đổi từ ven biển phía tây bắc vào nội địa theo sự thay đổi của lượng mưa…
C. Thảm thực vật: Rừng rậm xanh quanh năm, rừng thưa và xavan; khí hậu gió mùa xích đạo…
D. Thực vật thay đổi từ Đông sang Tây theo sự thay đổi của lượng mưa: phía đông có rừng nhiệt đới, phía tây thực vật cần cổi, thưa thớt
Câu 13: Hậu quả nào không đúng với quá trình đô thị hóa ồ ạt ở châu Phi Là:
A. Kìm hãm sự phát triển của nền kinh tế. B. Nảy sinh nhiều vấn đề an sinh, xã hội.
C. Tác động xấu đến môi trường D. Bổ sung nguồn lao động có chất lượng cao
Câu 14: Xuất khẩu nông sản, chiếm bao nhiêu phần trăm thu nhập ngoại tệ của các nước châu Phi?
A. 75% B. 80% C. 85% D. 90%
Câu 15: Châu Phi có những cây lâu năm chủ yếu:
A. Chè, cà phê, cao su và điều. B. Ca cao, cà phê, cọ dầu, chè, bông.
C. Cà phê, chè, điều, bông và cọ dầu. D. Ca cao, cà phê, cao su, tiêu, điều và chè.
Câu 16: Cây công nghiệp nhiệt đới trồng trong các đồn điền theo hướng chuyên môn hoá chủ yếu để:
A. Tiêu thụ trong nước B. Nguyên liệu cung cấp cho các nhà máy
C. Xuất khẩu D. Sản xuất công nghiệp
Câu 17: Atlat là dãy núi trẻ duy nhất của châu Phi nằm ở khu vực nào?
A. Bắc Phi B. Trung Phi C. Nam Phi D. Đông Phi
Câu 18: Mặt hàng xuất khẩu chính của các quốc đảo châu Đại Dương là
A. chế biến thực phẩm. B. nông sản, hải sản.
C. khoáng sản, hải sản, nông sản. D. nông sản và các sản phẩm từ chăn nuôi.
Câu 19: Châu Đại Dương nằm giữa hai đại dương nào?
A. Thái Bình Dương – Ấn Độ Dương B. Ấn Độ Dương – Đại Tây Dương
C. Đại Tây Dương – Bắc Băng Dương D. Bắc Băng Dương – Thái Bình Dương.
Câu 20: Xét về diện tích, châu Đại Dương xếp thứ mấy thế giới?
A. Thứ ba B. Thứ tư C. Thứ năm D. Thứ sáu.
Châu lục nào có số dân ít nhất ( so với toàn thế giới)?
A. Châu Á. B. Châu Âu. C. Châu Phi. D. Châu Đại Dương
Khu vực có mật độ dân số thấp nhất thế giới chỉ 4ng/km2 là:
A. Trung Phi B. Châu Đại Dương C. Bắc Mĩ D. Nam Mĩ
Nước nào có mật độ dân số thấp nhất châu Đại Dương?
A. Pa-pua Niu Ghi-nê.
B. Ô-xtrây-li-a.
C. Va-nua-tu.
D. Niu Di-len.
Nước Ô-xtrây-li-a là nước có mật độ dân số thấp nhất trong các nước ở châu Đại Dương nhưng lại có tỉ lệ dân thành thị cao nhất. Chọn: B.
Cho biết trong các châu: Châu Âu, châu Mĩ, châu Phi, châu Đại Dương, Châu lục nào có mật độ dân số thấp nhất
Châu Đại dương có mật độ dân số thấp nhất.
Đề cương ôn tập kiểm tra HK của mình đây :
1. Châu lục nào có mật độ dân số thấp nhất thế giới ?
2. Các môi trường sau được phân bố ở đâu:
-Môi trường ôn đới hải dương.
-Môi trường ôn đới lục địa.
-Môi trường núi cao.
-Môi trường địa trung hải.
3. So sánh địa hình Bắc Mĩ với địa hình Nam Mĩ .
4. Nêu đặc điểm của nông nghiệp châu Âu. Vì sao nông nghiệp châu âu lại đạt hiệu quả cao ?
1. Châu đại dương có mật độ dân số thấp nhất thế giới.
2.
-Môi trường ôn đới hải dương phân bố ở tây Âu
-Môi trường ôn đới lục địa phân bố ở đông Âu
-Môi trường núi cao phân bố ở vùng núi cao An -pơ , Các-pác.
-Môi trường địa trung hải phân bố ở Nam Âu , ven Địa Trung Hải.