write sentences about the following things using the adjectives
history. it's interesting
1. the Simpsons .....................
2. Zac Efron .............
Make sentences using the words below
Eg: I/Zac Efron (not famous)=>I'm not as famous as Zac Efron
a)the city/the countryside(busy)=>..................................................
b)newspapers/magazines(not expensive)=>.............................................
c)hockey/football(not popular)=>......................................
d)horses/elephants(not dangerous)=>..............................................
HELP ME!!!Σ( ° △ °|||) |
1. The city's as busy as the countryside.
2. Newspapers aren't as expensive as magazines.
3. Hockey's not as popular as football.
4. Horses aren't as dangerous as elephants.
a)the city/the countryside(busy)=>The city is busier than the countryside
b)newspapers/magazines(not expensive)=>The newspapers aren't as expensive as the magazines
c)hockey/football(not popular)=>Hockey isn't as popular as football
d)horses/elephants(not dangerous)=>The horses aren't as dangerous as the elephants
Em nghĩ thế thôi chứ không biết đúng hay không ạ
write sentences using the superlative form of the adjectives.
1,rich
2,cheap
3,interesting
5,nice
1. He is the richest person in my village.
2. This the cheapest price.
3. This is the most interesting book I've ever read.
4. This is the nicest present.
write 5 interesting facts about your favorite cities , using the superlatives of long adjectives
write 10 sentences about city life using the adjectives above
help pleaseee :<<
II. Rearrange the sentences using the following words: 1. about/ presentation/ water/ about/ air pollution?/ What/ and/ giving/ a/ ……………………………………………………………………………………… 2. saw/ I/ yesterday./ very/ a/ film/ interesting/ ……………………………………………………………………………………… 3. I/ ride/ bicycle./ primary school,/ started/ had learnt/ how/ By/ I/ the time/ a/ to/ ……………………………………………………………………………………… 4. stay/ City/ ten/ We’ve/ for/ in/ decided/ Ha Noi/ days./ to/ ……………………………………………………………………………………… 5. the moon/ in/ Scientists/ planning/ to explore/ future./ are/ people/ to send/ the near/ ………………………………………………………………………………………
II. Rearrange the sentences using the following words: 1. about/ presentation/ water/ about/ air pollution?/ What/ and/ giving/ a/ ………WHAT ABOUT GIVING A PRESENTATION ABOUT WATER AND AIR POLLUTION?……………………………………………………………………………… 2. saw/ I/ yesterday./ very/ a/ film/ interesting/ …………………I SAW A VERY INTERESTING FILM YESTERDAY …………………………………………………………………… 3. I/ ride/ bicycle./ primary school,/ started/ had learnt/ how/ By/ I/ the time/ a/ to/ ……………BY THE TIME I STARTED PRIMARY SCHOOL,I HAD LEARNT HOW TO RIDE A BICYCLE………………………………………………………………………… 4. stay/ City/ ten/ We’ve/ for/ in/ decided/ Ha Noi/ days./ to/ …………………WE'VE DECIDED TO STAY IN HN CITY FOR TEN DAYS…………………………………………………………………… 5. the moon/ in/ Scientists/ planning/ to explore/ future./ are/ people/ to send/ the near/ …………SCIENTISTS ARE PLANNING TO SEND PEOPLE TO EXPLORETHE MOON IN THE NEAR FUTURE ……………………………
II. Rearrange the sentences using the following words:
1. about/ presentation/ water/ about/ air pollution?/ What/ and/ giving/ a/
………………………………………………………………………………………
2. saw/ I/ yesterday./ very/ a/ film/ interesting/
………………………………………………………………………………………
3. I/ ride/ bicycle./ primary school,/ started/ had learnt/ how/ By/ I/ the time/ a/ to/
………………………………………………………………………………………
4. stay/ City/ ten/ We’ve/ for/ in/ decided/ Ha Noi/ days./ to/
………………………………………………………………………………………
5. the moon/ in/ Scientists/ planning/ to explore/ future./ are/ people/ to send/ the near/
………………………………………………………………………………………
III. Make sentences using the words and phrases given:
1. I/ live/ on/ outskirts/ a city/ Thailand/now./
………………………………………………………………………………………
2. English/ speak/ all/ world./
………………………………………………………………………………………
3. Kangaroo/ be/ symbol/ Australia./
………………………………………………………………………………………
4. Nhi/ enjoyed/ chat/ the phone/ her friends./
………………………………………………………………………………………
5. Nam/ will/ not/ able/ go/ cinema/ at/ 3.30 p.m./ this Monday/ because/ be/ having/ class./
………………………………………………………………………………………
1. I live on the outskirts of a city in Thailand.
2. English is spoken all over the world.
3.The kangaroo is the symbol of Australia.
4. Nhi loves talking on the phone with friends.
5. Nam won't be able to go to the movies at 3:30 pm. This Monday because there are classes.
2. saw/ I/ yesterday./ very/ a/ film/ interesting/
=> A very interesting film. I saw yesterday.
Rewrite the following sentences, using the given words and beginnings.
1. You are active, and your brother is active too =>
You .................
2. We all find painting interesting because it's a creative actibity
=> We all think ................................
3. My sister doesn't like reading books
=> My sister hates .....................
4. Many people think that birdwatching is boring
=> Many people find.......................
5. Hoa's father likes collecting coins
=> Hoa's father is .....................
6. My brother's hobby is playing the guitar
=> My brother loves .....................
7. He is clever. He is active
=> He is clever and......................
8. Jenny doesn't eat much not to be overweight
=> Jenny doesn't want to be overweight, so she.......................
9. He likes collecting coins in his free time
=> His hobby ............................
1. You are active, and your brother is active too =>
You ......and your brother are both active...........
2. We all find painting interesting because it's a creative actibity
=> We all think ..painting is interesting because it is a creative activity..............................
3. My sister doesn't like reading books
=> My sister hates ......reading books...............
4. Many people think that birdwatching is boring
=> Many people find.......birdwatching boring................
5. Hoa's father likes collecting coins
=> Hoa's father is ...interested in collecting coins..................
6. My brother's hobby is playing the guitar
=> My brother loves ......playing the guitar...............
7. He is clever. He is active
=> He is clever and....active..................
8. Jenny doesn't eat much not to be overweight
=> Jenny doesn't want to be overweight, so she....doesn't eat much...................
9. He likes collecting coins in his free time
=> His hobby ......is collecting coins in his free time......................
III. ĐỀ KIỂM TRA
I. ĐỌC HIỂU (6.0 điểm)
Đọc văn bản sau:
MẸ VẮNG NHÀ NGÀY BÃO
Mấy ngày mẹ về quê
Là mấy ngày bão nổi
Con đường mẹ đi về
Cơn mưa dài chặn lối.
Hai chiếc giường ướt một
Ba bố con nằm chung
Vẫn thấy trống phía trong
Nằm ấm mà thao thức.
Nghĩ giờ này ở quê
Mẹ cũng không ngủ được
Thương bố con vụng về
Củi mùn thì lại ướt.
Nhưng chị vẫn hái lá
Cho thỏ mẹ, thỏ con
Em thì chăm đàn ngan
Sáng lại chiều no bữa
Bố đội nón đi chợ
Mua cá về nấu chua…
Thế rồi cơn bão qua
Bầu trời xanh trở lại.
Mẹ về như nắng mới
Sáng ấm cả gian nhà.
(Trích Hồ trong mây - Đặng Hiển)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 8).
Câu 1. (0,5 điểm) Văn bản trên được viết theo thể thơ nào?
A. Lục bát | B. Bốn chữ | C. Năm chữ | D. Thơ tự do |
Câu 2. (0,5 điểm) Trong các từ sau, từ nào là từ láy?
A. thao thức | B. thức tỉnh | C. đánh thức | D. thức giấc |
Câu 3. (0,5 điểm) Nhân vật người mẹ trong bài thơ vắng nhà trong tình huống nào?
A. ngày mưa | B. ngày bão | C. ngày tết | D. ngày đầu đông |
Câu 4. (0,5 điểm) Chủ đề của bài thơ là gì?
A. Tình yêu và đức hy sinh của mẹ là phép nhiệm màu sưởi ấm lòng con.
B. Tình mẫu tử thiêng liêng bất diệt là nét đẹp trong đời sống của người Việt.
C. Hạnh phúc của trẻ thơ chính là được phụ giúp bố mẹ làm việc nhà.
D. Bài thơ tôn vinh vị trí của người mẹ và ngợi ca tình cảm gia đình.
Câu 5. (0,5 điểm) Hai câu thơ “Thương bố con vụng về / Củi mùn thì lại ướt” đã khắc họa tâm trạng của người mẹ như thế nào?
A. Mẹ thao thức vì con đang bị ốm.
B. Mẹ bồn chồn, lo lắng cho bố con lúc gặp thiên tai
C. Mẹ an nhiên khi bố và các con đều có tinh thần tự lập.
D. Mẹ thất vọng vì bố con vụng về.
Câu 6. (0,5 điểm) Tác giả kể lại bố đã làm gì khi không có mẹ bên cạnh?
A. Che lại mái nhà sau cơn bão
B. Giúp đỡ hàng xóm khắc phục hậu quả
C. Đội nón đi chợ, thay mẹ nấu món canh chua
D. Phơi lúa bị cơn mưa dài làm ướt
Câu 7. (0,5 điểm) Các chi tiết “chị vẫn hái lá”, “Em thì chăm đàn ngan” thể hiện điều gì?
A. chị và em biết giúp đỡ gia đình C. chị và em thích vật nuôi | B. chị và em chăm ngoan học giỏi D. chị và em biết yêu đất nước |
Câu 8. (0,5 điểm) Tại sao nói, bài thơ “Mẹ vắng nhà ngày bão” đã kết thúc rất có hậu?
A. Ông bà đã gửi cho con cháu một lá thư tay cùng lời nhắn gửi yêu thương.
B. Gia đình xây được một căn nhà mới rất khang trang và đẹp đẽ.
C. Bố và con được mẹ tặng những món quà quê quý giá.
D. Bão tan, trời xanh trở lại, mẹ về mang theo hạnh phúc ngập tràn.
Câu 9. (1,0 điểm) Qua lời tỏ bày của nhân vật trữ tình, em hãy nêu cảm nhận của mình về tình cảm gia đình trong bài thơ?
Câu 10. (1,0 điểm) Là một người con, em sẽ làm gì để góp phần xây dựng gia đình hạnh phúc? (Trình bày bằng một đoạn văn khoảng 3-5 câu)
II. VIẾT (4.0 điểm
Em hãy viết bài văn kể lại một sự việc có thật liên quan đến nhân vật lịch sử đấu tranh chống giặc ngoại xâm của dân tộc mà em biết.
Rewrite the following sentences using the clues given.
1 It is interesting to talk about artificial intelligence.
-> Talking about artificial intelligence........
2. You can use my car if you want.
-> I allow you..........
1 It is interesting to talk about artificial intelligence.
-> Talking about artificial intelligence....is interestinf....
2. You can use my car if you want.
-> I allow you..........to use my car if you want
1.Talking about artificial intelligence is intriguing.
2.I allow you to use my car if you want.
Combine the sentences, using to- V (infinitive)
Use an electronic calendar to write down the things you need to do, including appointments and deadlines. It is very simple.
⇒ It's very simple_________the things you need to do, including appointments and deadlines
Đáp án: It's very simple to use an electronic calendar to write down the things you need to do, including appointments and deadlines.
Giải thích: Công thức: It + tobe + adj + to – V(infininitve)
=> It's very simple to use an electronic calendar to write down the things you need to do, including appointments and deadlines.
Tạm dịch: Việc sử dụng lịch điện tử để viết ra những điều bạn cần làm, bao gồm các cuộc hẹn và hạn chót là việc rất đơn giản.