cho phản ứng hóa học 2Fe(OH)3-->Fe2O3+3H2O . Chất sản phẩm của phản ứng là :
A :Fe(OH)3
B :Fe2O3 và Fe(OH)3
C :Fe2O3 và H2O
D :H2O
Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng sau : Fe(OH)3 → …….+ H2O . Chọn phương trình hóa học thích hợp cho chuỗi phản ứng này:
A. Fe(OH)3 → FeO.+ H2O
B. 2Fe(OH)3 → Fe2O3.+ 3H2
C. 2Fe(OH)3 →2 Fe .+ 3H2O
D. 2Fe(OH)3 → Fe2O3.+ 3H2O
Câu 7: Kim loại Fe sẽ tác dụng được với dung dịch muối nào sau đây:
A. CuCl2
B. MgCl2
C. NaCl
D. BaCl2
Câu 8: Dung dịch muối FeCl2 sẽ tác dụng được với Kim Loại nào sau đây:
A. Cu
B. Mg
C. Ag
D. Pb
Câu 9: Dung dịch muối FeCl2 sẽ tác dụng được với Base nào sau đây (ở điều kiện thích hợp):
A. NaOH
B. Cu(OH)2
C. Mg(OH)2
D. Zn(OH)2
Câu 10: Base nào sẽ bị nhiệt phân:
A. NaOH
B. KOH
C. Ba(OH)2
Fe(OH)2
Câu 6: D
Câu 7: A
Câu 8: B
Câu 9: A
Câu 10: D
Trong số các phản ứng sau:
A. HNO3 + NaOH → NaNO3+ H2O.
B. N2O5 + H2O → 2HNO3.
C. 2HNO3 + 3H2S → 3S + 2NO + 4H2O.
D. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O.
Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử.
Trong các phản ứng trên chỉ có phản ứng C là phản ứng oxi hóa – khử vì có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố.
Cho các phản ứng sau:
1 . B a O + H 2 O → B a ( O H ) 2
2 . 2 K C l O 3 − t o → 2 K C l + 3 O 2 ↑
3 . B a C O 3 − t o → B a O + C O 2 ↑
4 . F e 2 O 3 + 2 A l − t o → A l 2 O 3 + 2 F e
5 . 2 K M n O 4 − t o → K 2 M n O 4 + M n O 2 + O 2 ↑
6 . 2 F e ( O H ) 3 − t o → F e 2 O 3 + 3 H 2 O7 . C a C O 3 + 2 H C l → C a C l 2 + C O 2 ↑ + H 2 O
Hãy cho biết phản ứng nào là phản ứng hóa hợp? Phản ứng nào là phản ứng phân huỷ?
Phản ứng hoá hợp là: 1.
Phản ứng phân huỷ là: 2, 3, 5, 6.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
A. Trắc nghiệm
Câu 1. Sản phẩm của phản ứng phân huỷ Fe(OH)3 bởi nhiệt là :
A. FeO và H2O B. Fe2O3 và H2O C. Fe2O3 và H2 D. FeO và H2
Câu 2: Trong số các chất sau đây, chất nào là axit?
A. Ca(OH)2 B. CaCO3 C. CaO D. H2SO4
Câu 3: Dung dịch làm phenolphtalein không màu thành màu hồng là
A. Ba(OH)2 B. HCl C. NaCl D. K2SO4
Câu 4: Bazơ nào sau đây bị nhiệt phân hủy?
A. Cu(OH)2 B. NaOH C. Ca(OH)2 D. KOH
Câu 5. Cho dung dịch BaCl2 tác dụng với dung dịch Na2SO4 có hiện tượng gì ?
A. Xuất hiện kết tủa màu trắng B. Không có hiện tượng gì
C. Xuất hiện kết tủa màu xanh D. Có kết tủa màu đỏ
Câu 6. Điều kiện để muối tác dụng với muối là:
A. Không có điều kiện gì. B. Tạo muối mới và axit mới không tan.
C. Tạo muối mới và bazơ mới không tan D. Ít nhất một muối tạo thành không tan Câu 7: Chất nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường?
A. Fe2O3 B. CuO C. SO2 D. MgO
Câu 8: Natri clorua có nhiều trong nước biển, được dùng để sản xuất muối ăn. Công thức của natri clorua là
A. KCl B. CaCl2 C. NaCl D. Na2SO4
Câu 9: Có các loại phân bón hóa học sau: CO(NH2)2; KCl; Ca(H2PO4)2; K2SO4. Chất thuộc loại phân đạm là
A. KCl B. CO(NH2)2 C. Ca(H2PO4)2 D. K2SO4
Câu 10: Chất không tác dụng với dung dịch H2SO4 là
A. Na2SO4 B. CaCO3 C. Na2SO3 D. BaCl2
Câu 11: Trong số các chất sau đây, chất nào là muối?
A. Ca(OH)2 B. CaCO3 C. CaO D. H2SO4
Câu 12. Dãy các chất phản ứng với nước ở điều kiện thường là
A. SO2, CuO, Na2O, P2O5. B. NO, CaO, SO3, N2O5
C. SO2, K2O, BaO, SO3 D. N2O5, Fe2O3, CuO, P2O5
Câu 13: Chất làm giấy quỳ tím ẩm hoá đỏ là
A. Na2O B. SO2 C. CO D. Fe2O3
Câu 14. Muối nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH ?
A. BaCO3 B. K2CO3 C. CuSO4 D. CaCO3
Câu 15: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là
A. SO2 ; CO2; SO3. B. Fe2O3; Al2O3; CO2.
C. CO2; N2O5; CO. D. N2O5; BaO; CuO.
Câu 16: Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra sản phẩm khí ?
A. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch BaCl2. B. Dung dịch Na2CO3 và dung dịch HCl.
C. Dung dịch KOH và dung dịch MgCl2. D. Dung dịch KCl và dung dịch AgNO3.
Câu 17: Dãy chất nào sau đây chỉ có muối?
A. NaCl, CuSO4, BaO, KMnO4 B. KMnO4, Na2SO4, CuCl2, Ba(NO3)2
C. FeCl3, NaOH, AgNO3, Na2S D. MgSO4, BaCl2, Cu(NO3)2, Al2O3
Câu 18: Trong dung dịch, cặp chất nào sau đây không có phản ứng xảy ra
A. NaOH và MgCl2 B. CaCl2 và KCl C. FeCl3 và KOH D. Na2SO4 và BaCl2
Câu 19: Khí SO2 được tạo thành từ phản ứng giữa cặp chất nào sau đây.
A. Na2SO3 và H2SO4 B. Na2SO4 và H2SO3
C. Na2CO3 và H2SO4 D. A. K2SO3 và H2SO3
Câu 20: Chất nào sau đây không bị nhiệt phân hủy?
A. KClO3 B. NaCl C. CaCO3 D. KMnO4
B. Tự luận
Câu 1: Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có:
a) Na2O NaOH Cu(OH)2 CuO CuSO4
b) FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe2(SO4)3 FeCl3
b) Cu CuO CuSO4 Cu(OH)2 CuCl2
Câu 2: Viết PTHH (nếu có) khi cho dung dịch:
a) axit HCl lần lượt tác dụng với:
Zn; MgO; Fe(OH)3; dung dịch AgNO3.
b) axit H2SO4 loãng lần lượt tác dụng với:
Fe; ZnO; Cu(OH)2; dung dịch BaCl2.
c) Na2 CO3 lần lượt tác dụng với:
Ca(OH)2; dung dịch BaCl2; HCl
-------------------------------------------------------
Tự luận:
Câu 1 :
a, \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(2NaOH+CuSO_4\rightarrow Na_2SO_4+Cu\left(OH\right)_2\)
\(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}CuO+H_2O\)
\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
b, \(FeCl_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+3NaCl\)
\(2Fe\left(OH\right)_3\rightarrow\left(t^o\right)Fe_2O_3+3H_2O\)
\(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
\(Fe_2\left(SO_4\right)_3+3BaCl_2\rightarrow2FeCl_3+3BaSO_4\)
\(c,2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\)
\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4\rightarrow H_2O\)
\(CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)
\(Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+2H_2O\)
Lập pt phản ứng hóa học và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?
a. KClO3 ---> KCl + O2
b. Fe + Cl2 ---> FeCl3
c. K2O+ H2O ---> KOH
d. Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + H2O
\(2KClO_3\underrightarrow{t^o,xtMnO_2}2KCl+3O_2\) (phản ứng phân hủy )
\(2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\) ( phản ứng hóa hợp)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\) ( phản ứng hóa hợp )
\(2F\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\) (phản ứng phân hủy )
Câu 1: Chất nào sau đây là axit ?
A. NaOH B.H2SO4 C. NaCl D. H2O
Câu 2: Sản phẩm của phản ứng phân hủy Fe(OH)3 bởi nhiệt là:
A. FeO và H2O B. FeO và H2 C. Fe2O3 và H2 D. Fe2O3 và H2O
Câu 3: Muối nào sau đây tác dụng được với dd HCl ?
A. BaSO4 B. KCl C. CaSO3 D. NaNO3
Câu 4: Vôi sống được dùng làm chất hút ẩm ( chất làm khô) trong phòng thí nghiệm. CTHH của vôi sống là:
A. CuO B. ZnO C. PbO D. CaO
Câu 5 : dd axit làm cho quỳ tím chuyển thành màu gì?
A. xanh B. tím C. đỏ D. trắng
Câu 6: Muốn pha loãng axit sunfuric đặc cần phải làm thế nào ?
A. Rót từ từ axit đặc vào nước rồi khuấy đều
B. Rót từ từ nước vào axit đặc rồi khuấy đều
C. Đổ nhanh axit đặc vào nước rồi khuấy đều
D. Đổ nhanh nước vào axit đặc rồi khuấy đều
Câu 1: Chất nào sau đây là axit ?
A. NaOH B.H2SO4 C. NaCl D. H2O
⇒ Đáp án: B.H2SO4
Câu 2: Sản phẩm của phản ứng phân hủy Fe(OH)3 bởi nhiệt là:
A. FeO và H2O B. FeO và H2
C. Fe2O3 và H2 D. Fe2O3 và H2O
⇒ Đáp án: D. Fe2O3 và H2O
Câu 3: Muối nào sau đây tác dụng được với dd HCl ?
A. BaSO4 B. KCl C. CaSO3 D. NaNO3
⇒ Đáp án: A. BaSO4
Câu 4: Vôi sống được dùng làm chất hút ẩm ( chất làm khô) trong phòng thí nghiệm. CTHH của vôi sống là:
A. CuO B. ZnO C. PbO D. CaO
⇒ Đáp án: D. CaO
Câu 5 : Dung dịch axit làm cho quỳ tím chuyển thành màu gì?
A. xanh B. tím C. đỏ D. trắng
⇒ Đáp án: C. Đỏ
Câu 6: Muốn pha loãng axit sunfuric đặc cần phải làm thế nào ?
A. Rót từ từ axit đặc vào nước rồi khuấy đều
B. Rót từ từ nước vào axit đặc rồi khuấy đều
C. Đổ nhanh axit đặc vào nước rồi khuấy đều
D. Đổ nhanh nước vào axit đặc rồi khuấy đều
⇒ Đáp án: A. Rót từ từ axit đặc vào nước rồi khuấy đều
Cho các phương trình phản ứng hóa học:
(1) 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3
(2) Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
(3) 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2.
(4) 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
(5) Fe(OH)2 → t ° FeO + H2O
(6) Fe2O3 + CO → t ° 2FeO + CO2
(7) 2FeCl3 + Cu → t ° 2FeCl2 + CuCl2
(8) 3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + 5H2O + NO↑.
Có bao nhiêu phản ứng sắt (II) bị oxi hóa thành sắt (III) và bao nhiêu phản ứng sắt (III) bị khử thành sắt (II)?
A. 4 và 4
B. 4 và 3
C. 3 và 3
D. 3 và 4
Câu 1: Oxit nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ?
A. SO2 B. Na2O C. CO D. Al2O3
Câu 2: Sản phẩm của phản ứng phân hủy Fe(OH)3 là:
A. Fe2O3 và H2 B. FeO và H2O C. Fe2O3 và H2O D. FeO và H2
Câu 3: Dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với dãy chất nào sau đây?
A. Fe, CaO, HCl B. Cu,BaO,NaOH C. Mg, CuO, HCl D. Zn, BaO, NaOH
Câu 4: Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh :
A NaCl B. Na2SO4 C.NaOH D. HCl
Câu 5: Có dung dịch muối ZnSO4 lẫn tạp chất là CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4?
A. Fe B.Zn C. Cu D. Mg
Câu 6: Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí Hiđro là :
A. Đồng B. Lưu huỳnh C. Kẽm D. Thủy ngân
Câu 7 : Khí SO2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. CaO; K2SO4;Ca(OH)2 B. NaOH;CaO;H2O
C. Ca(OH)2;H2O;BaSO4 D. NaCl; H2O;CaO
Câu 8: Chất nào dùng làm thuốc thử để phân biệt hai dung dịch axit clohidric và axit sunfuric ?
A. AlCl3 B. BaCl2 C. NaCl D. MgCl2
Câu 9: Một trong những thuốc thử nào sau đay có thể dùng để phân biệt dung dịch muối Na2CO3 và Na2SO4?
A. MgCl2 B. Pb(NO3)2 C. AgNO3 D. HCl
Câu 10: Để điều chế NaOH trong công nghiệp cần điện phân hợp chất nào sau đây?
A. CaCO3 B. NaCl C. Al2O3 D. H2O
Câu 11:Phản ứng giữa dung dịch HCl và NaOH là phản ứng
A. hóa hợp B. trung hòa C. thế D. phân hủy
Câu 12: Cho 6,5 gam kim loại kẽm vào dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là:
A. 13,6gam B. 1,36gam C. 20,4gam D.27,2gam
Câu 13: Cho 4,8gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric. Thể tích khí hiđro thu được ( ở đktc) là :
A. 44,8 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 22,4 lít
Câu 14: Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit?
A. CO2 B.SO2 C.N2 D. O3
Phản ứng hoá học nào dưới đây xảy ra sự oxi hoá?
A.
Ca(HCO3)2 -CaCO3+CO2+H2O
B.
2Fe(OH)3 - Fe2O3 + 3H2O
C.
CaO + H2O - Ca(OH)2
D.
2Mg + O2 - 2MgO