qui đồng mẫu các phân số sau: 11/18; -5/9; -7/12
quy đồng mẫu các phân số sau -7/12 -11/18
MSC: 36
\(-\dfrac{7}{12}=-\dfrac{7\times3}{12\times3}=\dfrac{21}{36}\)
\(-\dfrac{11}{18}=-\dfrac{11\times2}{18\times2}=-\dfrac{22}{36}\)
MC = BCNN(12,18)=36
-7/12=-7/12×3/3=-21/36
-11/18=-11/18×2/2=-22/36
Không qui đồng mẫu số,không qui đồng tử số,hãy so sánh các phân số sau
a , 12 18 ; 13 17 b , 16 51 ; 31 90
quy đồng mẫu số các phân số sau 11/18 ; -5/9 ; -7/12
/\_/\
(0-0)
/v > ! |0v3 y0n
\(\dfrac{22}{36};-\dfrac{20}{36};-\dfrac{21}{36}\)
Qui đồng mẫu thức các phân thức sau (có thể áp dụng qui tắc đổi dấu với các phân thức để tìm mẫu thức chung thuận tiện hơn):
a) + Phân tích mẫu thức thành nhân tử để tìm nhân tử chung:
x3 – 1 = (x – 1)(x2 + x + 1)
x2 + x + 1 = x2 + x + 1
⇒ MTC = (x – 1)(x2 + x + 1) = x3 – 1
+ Nhân tử phụ : (Có thể bỏ qua bước này nếu đã quen)
(x3 – 1) : (x3 – 1) = 1
(x3 – 1) :( x2 + x + 1) = x - 1
(x3 – 1) : 1 = x3 – 1
+ Quy đồng :
b) Ta có:
+ Phân tích mẫu thức thành nhân tử để tìm MTC
x + 2 = x + 2
2x – 4 = 2.(x – 2)
3x – 6 = 3.(x – 2)
⇒ MTC = 6.(x + 2)(x – 2)
+ Nhân tử phụ: (Có thể bỏ qua bước này nếu đã quen)
6(x + 2)(x – 2) : (x + 2) = 6(x – 2)
6(x + 2)(x – 2) : 2(x – 2) = 3(x + 2)
6(x + 2)(x – 2) : 3(x – 2) = 2(x + 2)
+ Quy đồng:
Qui đồng mẫu số các phân số sau: 36/45;120/45;117/405;632/840;90/135;54/90
So sánh các phân số sau bằng các quy đồng mẫu số hoặc quy đồng tử số:
a)5/8 và 8/9
b)8/12 và 5/9
c)7/12 và 11/18
a) 5/8 < 8/9
b) 8/12 > 5/9
c) 7/12 < 11/18
Rút gọn rồi qui đồng mẫu các phân số sau: 4.5 + 4.11 8.7 + 4.3 ; − 15.8 + 10.7 5.6 + 20.3 và 2 4 .5 2 .7 2 3 .5.7 2 .11
So sánh các phân số sau mà không quy đồng tử hoặc mẫu
9/10, 11/14, 3/4, 13/18