khoanh a,b,c
Khoanh tròn cái lẻ ra
4. A. dangerous B. sign C. road D. intersection
5. A. orange B. bread C. meat D. rice
đọc và khoanh
A prepared b liked c wrapped d watched
a three b there c weather d them
A. .Khoanh tròn từ khác loại:
1. a. watched b. ate c. went d. met
2. a. island b. beach c. mountain d. bike
3. a. newcomer b. teacher c. library d. student
4. a. crowded b. village c. modern d. noisy
5. a. invite b. festival c. study d. complete
6. a. ancient b. town c. crowded d. modern
7. a. bookfair b. enjoy c. chat d. join
8. a. like b. did c. sang d. got
1. a. watched b. ate c. went d. met
2. a. island b. beach c. mountain d. bike
3. a. newcomer b. teacher c. library d. student
4. a. crowded b. village c. modern d. noisy
5. a. invite b. festival c. study d. complete
6. a. ancient b. town c. crowded d. modern
7. a. bookfair b. enjoy c. chat d. join
8. a. like b. did c. sang d. got
Khoanh tròn số lẻ ra ngoài.
4. A. bring B. swim C. take D. vacation
5. A. field B. market C. garden D. farm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: d) Cho a=36, b=9, c=3, biểu thức của a + b : c là :
A. 15
B. 33
C. 39
D. 21
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a)
A.
B.
C.
D.
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
d) Nếu a= 45, b=5, c=9 thì giá trị biểu thức a-b+c là :
A. 59
B. 49
C. 41
D. 39
I Hãy khoanh tròn một từ khác loại
1 A Who B what C there D When
2 A danced B song C stayed D listened
3 A football B play C volleyball D badminton
4 A autumn B usually C spring D winter
II xếp các từ sau thành câu
5 going / I / school / am / by bike /next Monday /to
6 weekend / did / gp / where / you / last ?
7 often / we / go / in / swimmimg /summer
8 visit / going /she / is /her / tomorrow / friends / to
Ét o ét
I Hãy khoanh tròn một từ khác loại
1 A Who B what C there D When
2 A danced B song C stayed D listened
3 A football B play C volleyball D badminton
4 A autumn B usually C spring D winter
II xếp các từ sau thành câu
5 going / I / school / am / by bike /next Monday /to
I am going to school by bike next Monday
6 weekend / did / gp / where / you / last ?
Where did you go last weekend ?
7 often / we / go / in / swimmimg /summer
We often go swimming in summer
8 visit / going /she / is /her / tomorrow / friends / to
She is going to visit her friend tomorrow
I Hãy khoanh tròn một từ khác loại
1 A Who B what C there D When
2 A danced B song C stayed D listened
3 A football B play C volleyball D badminton
4 A autumn B usually C spring D winter
II xếp các từ sau thành câu
5 going / I / school / am / by bike /next Monday /to
I am going to school by bike next Monday
6 weekend / did / gp / where / you / last ?
Where did you go last weekend?
7 often / we / go / in / swimmimg /summer
We often go swimming in summer
8 visit / going /she / is /her / tomorrow / friends / to
She is going to visit her friends tomorrow
1.C
2.B
3.B
4.B
II,
1.I am going to school by bike next Monday
2.Where did you go last weekend
3.We often go swimming in summer
4.She is going to visit her friends tomorrow
Khoanh tròn vào A, B, C hoặc D trước từ khác loại với các từ còn lại ( 1pt)
1. A. computer B. map C. globe D. atlas
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :d) Cho a=24, b=6 và c=3, giá trị của biểu thức a + b : c là:
A. 10
B. 14
C. 22
D. 31