Có ai trg số các bn đi thi giao lưu học sinh giỏi ko?
Và xin cho bik các bn đến từ trường nào z ạ?
Một trường tổ chức cho khoảng 700 đến 800 e học sinh đi tham quan tính số học sinh bik rằng xếp 40,45 hay 30 học sinh lê n xe đều thừa 3 em Hỏi trg đó có bn hs đi tham quan
Giải nhanh hộ cái
Mai nộp r
\(\text{Gọi số học sinh đi tham quan là a}(a\in N\text{*},700\le a\le800)\)
\(\text{Vì khi xếp 40,45 hay 30 học sinh lên xe đều thừa 3 em nên a - 3}\in BC(40,45,30)\). \(\text{Theo đề bài , ta có :}\)
40 = \(2^3\cdot5\)
45 = \(3^2\cdot5\)
30 = 2 . 3 . 5
\(\Rightarrow BCNN(40,45,30)=2^3\cdot3^2\cdot5=360\)
\(\Rightarrow BC(40,45,30)=B(360)=\left\{0;360;720;1080;...\right\}\)
\(\text{Vì 700}\le a\le800\Rightarrow703\le a-3\le803\)=> a - 3 = 720
=> a = 723
Vậy có 723 học sinh đi tham quan
\(\text{Chúc bạn học tốt }:)\)
mik học lớp 6, mình có đi thi học sinh giỏi tiếng anh cấp trường . Cho hỏi mình cần ôn những gì ạ ?
Ai đi thi rồi cho mình xin kinh nghiệm ạ...
nếu phiền cho mik xin lỗi ạ
Còn một số câu nữa rải rác trong các đề bài luận.Câu này dựa vào các Unit đã học ở sgk,bạn nên đọc kĩ ở các phần Reading ở bài skill nha.Đây là các đề bài tthườn thấy ở trong đề thi cấp trường lớp 6 trường mình nha.
Các bn cho mk xin cái link các cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh liên quan đến thi học sinh giỏi lớp 7 hurry up
1. Từ chỉ số lượng:
a lot of + N đếm được và không đếm đượclots of + N đếm được và không đếm đượcmany + N danh từ đếm được số nhiềumuch + N không đếm đượcEx: She has lots of / many books.
There is a lot of / much water in the glass.
2. Câu so sánh:
a. So sánh hơn:
Tính từ ngắn: S + be + adj + er + than ….. I am taller thanTính từ dài: S + be + more + adj + than …. My school is more beautiful than your school.b. So sánh nhất:
Tính từ ngắn: S + be + the + adj + est ….. He is the tallest in hisTính từ dài: S + be + the most + adj …. My school is the mostc. Một số từ so sánh bất qui tắc:
good / well better the bestbad worse the worst3. Từ nghi vấn:
what: cái gìwhere:ở đâuwho: aiwhy: tại saowhen: khi nàohow: như thế nàohow much: giá bao nhiêuhow often: hỏi tần suấthow long: bao lâuhow far: bao xawhat time: mấy giờhow much + N không đếm được: có bao nhiêuhow many + N đếm được số nhiều: có bao nhiêu4. Thì
Thì | Cách dùng | Dấu hiệu | Ví dụ |
SIMPLE PRESENT (Hiện tại đơn)
– To be: thì, là, ở KĐ: S + am / is / are | – chỉ một thói quen ở hiện tại – chỉ một sự thật, một chân lí. | – always, usually, often, sometimes, seldom, rarely (ít khi), seldom (hiếm khi), every, once (một lần), | – She often gets up at 6 am. – The sun rises in the east. (Mặt trời mọc ở hướng Đông) |
PĐ: S + am / is / are + not NV: Am / Is / Are + S …? – Động từ thường: KĐ: S + V1 / V(s/es) PĐ: S + don’t/ doesn’t + V1 NV: Do / Does + S + V1 …? | twice (hai lần) | ||
PRESENT CONTINUOUS (Hiện tại tiếp diễn) KĐ: S + am / is / are + V-ing PĐ: S + am / is / are + not + V-ing
NV: Am / Is /Are + S + V-ing? | – hành động đang diễn ra ở hiện tại. | – at the moment, now, right now, at present – Look! Nhìn kìa – Listen! Lắng nghe kìa | – Now, we are learning English. – She is cooking at the moment. |
SIMPLE PAST (Quá khứ đơn)
– To be: KĐ: I / He / She / It + was You / We / They + were PĐ: S + wasn’t / weren’t NV: Was / were + S …?
– Động từ thường: KĐ: S + V2 / V-ed PĐ: S + didn’t + V1 NV: Did + S + V1 ….? | – hành động xảy ra và chấm dứt trong quá khứ. | – yesterday, last week, last month, …ago, in 1990, in the past, … | – She went to London last year. – Yesterday, he walked to school. |
SIMPLE FUTURE (Tương lai đơn)
KĐ: S + will / shall + V1 I will = I’ll PĐ: S + will / shall + not + V1 (won’t / shan’t + V1)
NV: Will / Shall + S + V1 …? | – hành động sẽ xảy ra trong tương lai | – tomorrow (ngày mai), next, in 2015, tonight (tối nay), soon (sớm) …. | – He will come back tomorrow. – We won’t go to school next Sunday. |
mk hok có . Hay bn vào trang :" go IOE-Hấp dẫn - Mê say "nhé
Bn nào ở huyện Hiệp hòa ý nhỉ mai có kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh khối 6,7 ở trường THCS Đức Thắng chúc các bn thi tốt nhớ chúc mk nữa nha mai mk cũg đi thi mk thi lớp 7
Trong đợi thi Giao Lưu Toán Tuổi Thơ cấp tỉnh có tổng cộng 44562 em học sinh. Tính số học sinh của 1 trường biết có tất cả 42 trường. Cao thủ nào giỏi vô giải đi
số học sinh 1 trường trong đợt thi Giao Lư Toán Tuổi thơ cấp tỉnh là :
44562 : 42 = 1061 ( học sinh )
1 trường có 432hs số hs nữ chiếm 54% . Tính số học sinh nữ và học sinh nam
Lưu ý : đề bài bảo tính số hs nữ và nam chứ ko phải là tính số học sinh toàn trường đâu nha các bn đừng nhầm
Đề sai rồi bn ơi vì chia có dư mà người ko thể dư
đề bài sai ;chắc chắn luôn
dù lấy 432 x hay : 54% đều ra kết quả ko đúng
bài này thiếu nozic
Chương trình "Go! English" của TOEFL có đến trg các bn ko? Nếu có các bn có thể cho mk vài gợi ý đc k ạ?
ko, trường mk nghèo rớt mùng tơi, ai thèm đến, vs lại ko đứa nào bjt tiếng anh ngoài mk ra
trường mk cx ko đến đâu bn sorry nhiều vì ko giúp đc gì
Cho mik xin vài đề thi Anh học sinh giỏi huyện nhé
Thank you Các bn
của Đinh Tiên Hoàng Ninh Bình thì càng tốt
bạn lên mạng tìm nhé chứ giờ viết ra cũng mệt lắm
I. Choose one word whose underlined part is pronounced differently from the others.
1. | A. boots | B. toothpaste | C. food | D. flood |
2. | A. watches | B. brushes | C. classes | D. lives |
3. | A. their | B. math | C. thing | D. theater |
4. | A. station | B. intersection | C. question | D. invitation |
5. | A. teacher | B. children | C. lunch | D.chemist |
6. | A. answer | B. travel | C. plane | D. bank |
7. | A. teacher | B. repeat | C. year | D. meat |
8. | A. warm | B. park | C. farm | D. car |
9. | A. one | B. jog | C. box | D. doctor |
10. | A. house | B. hour | C. country | D. mouse |
II. Choose the best answer to complete the below sentences:
1. What’s .................. dinner? Ther is some rice and some meat.
A. at B. in C. for D. on
2. There is ................... bread on the table.
A. an B. a C. some D. two
3. What .................. your favorite food?
A. is B. does C. do D. are
4. I’m tired. I’d .....................
A. sit down B. to sit down C. sitting down D. sit
5. When it’s hot, I’d .......................
A. iced coffee B. ice coffee C. coffee ice D. coffee with ice
6. It’s twelve o’clock,Nam. Let’s ............... home.
A. go B. to go C. going D. goes
7. Tuan and I ................. badminton in the yard.
A. playing B. is playing C. are playing D. am playing
8. We are going to visit our grandparents ................... one week.
A. at B. on C. by D. for
9. ...................... weekends I often goto the countryside.
A. on B. in C. for D. at
10. Does it rain ................. in Britain during the summer?
A. everytime B. always C. whole D. all the time
11. Michael is the ............. member of the team.
A. younger B. more young C. youngest D. most young
12. My brother feels ..................again after his illness.
A. strongly B. strong C. is strong D. strength
13. What would you to drink? ......................
A. Thank you B. Tea, please C. Yes, please D. No, I don’t
14. What part of the country are you .................?
A. of B. from C. by D. on
15. I don’t want much suger in my coffee. Just .............please.
A. little B. few C. a few D. a little
16. - I’m very hungry.
- .........................
A. Also me B. For me the same C. Me, too D. I also
17. This apple tastes ....................
A. sweetness B. sweetly C. sweety D. sweet
18. Susan is the ..................... of the two girls.
A. prettier B. prettiest C. pretty D. more pretty
19. - Can I help you?
- I’d ten ............ of soda, please.
A. packets B. boxes C. bars D. cans
20. Many Asia animals are ............. danger.
A. in B. on C. at D. of
III. Rewrite the following sentences in such way that the meaning is not changed.
1. Milk is Minh’s favorite drink.
Minh .....................................
2. The birthday cake is very big.
It’s ......................................
3. How much does that T- shirt cost?
How much .....................................
4. Hang is the fattest girl in my class.
No girl.........................................
5. Phong is their son.
They ...............................................
6. What is the height of that building?
How ...............................................
7. What about going for a swim? It’s very hot today.
Why ................................
8. Can I help you?
What ..................................?
9. Minh walks to school everyday.
Minh goes ...........................
10. There are four people in her family.
Her family .......................................
IV. Translate into English.
1. Khi bạn băng qua đường bạn phải cẩn thận.
2. Trước nhà bạn có vườn hoa phải không?
3. Cám ơn bạn về món quà xinh xắn này.
4. Bạn mặc quần áo trước bữa ăn sáng phải không?
5. Gần cánh đồng lúa có nhiều cây đẹp.
6. Ai đang đợi cô ta?
7. Cô ta đang đợi ai?
8. Vào mùa đông ngày thì ngắn, đêm thì dài.
9. Mắt của cô em gái anh ta màu xanh da trời phải không?
10. Chẳng có chút thịt nào cả.
V. Arrange the plural nouns according to columns: /s/, /z/, /iz/:
1. games | 6. pieces | 11. classmates | 16. timetable |
2. classes | 7. floors | 12. thanks | 17. books |
3. beds | 8. faces | 13. exercises | 18. streets |
4. students | 9. groups | 14. partners | 19. desks |
5. days | 10. greetings | 15. numbers | 20. bookcases |
/s/:...............................................................................................................................................
/z/: .............................................................................................................................................
/iz/: .............................................................................................................................................
VI. Supply the correct form of verbs in the parenthese.
1. Oh, no! It (rain) ................... We can’t play tennis. It always (rain) ............. a lot in April.
2. What your son (have) ................ breakfast usually?
3. He usually (eat) .................. a carrot and (drink) ................. a glass of cold water?
4. They (drink) ............. some fruice at the moment.
5. She can (speak)............. English.
6. He (eat) ............... a lot of meat?
7. My mother (give)......... me a new bike next week.
8. He (not go)................. often to the movies on Sunday nights.
9. Where Mai (be) ........... now? She (play) ......................... in the garden.
10. Look!She (come)..................
11. What there (be) (drink) ............for dinner?
VII. Correct the mistakes.
1. Tom sometimes is late for class.
2. I sit in class now.
3. What does the weather ?
4. John s to talking pictures.
5. Tom always doesn’t go to school late.
6. I have some letter to post.
7. I feel hunger now.
8. How many milk would you ?
9. Is there any eggs in the fridge?
10. She doesn’t has classes on Saturday.
VIII. Complete these sentences using the suggested words or phrases.
1. What /you / / dinner / tonight.
2. I usually / have / bread / milk / breakfast.
3. Her mother / need / half / kilo / tomato / kilo / potato.
4. I / / fried rice / glass / orange juice, please.
5. I / not hungry / but / thirsty/ / glass / water.
6. What / you want me / buy / you?
7. look / they / drink tea / and / eat sandwiches over there.
8. My brother / heavy / strong. He / weight lifter.
9. There / be / some milk / fridge.
10. Milk / apple juice / my / favorite drink.
IX. Make questions for the underlined parts:
1. We want two bottles ofwater.
2. My father is workingin the garden now.
3. My sister needs some oranges.
4. Miss Trang feels very tired.
5. There is some iced teato drink after dinner.
6. An ice- cream is two dollars.
7. It’s very warmtoday.
8. He goes joggingwhen it’s cool.
9. Her favorite food is fried rice.
10. Lien’s going to play badminton with her sister.
X. Fill in the blank with one suitable word.
Nam: What are we (1) ................. to do this weekend?
Ann: (2) ..................... go camping.
Viet: Yes. Good (3) ................... But (4) ................... do we go?
Nam: How (5) .............. going to the mountain near my uncle’s house.
Ann: (6) .........................do we get there?
Nam: Let’s walk.
Ann: No, (7) ....................... too far.
Viet: Why don’t we go (8) .................... bike?
Ann: Yes, that’s good.
Nam: What should we (9) ..................... there?
Viet: I bring food and a camping stove and you bring (10) ................. to drink.
Nam: Yes. That’s a good idea.
XI. Read the following passage then answer the questions:
In the United states, the weather changes a lot from season to season. In the summer, it is very hot. In the fall, it is cool but not cold. In the winter , it is very cold and it snows. In the spring, the weather is warm, it rains and flowers begin to grow. The spring is green and very beautiful.
In the summer, people can swim and have to wear light clothing. In the winter, people can ski but have to wear heavy clothes.
Questions:
1. Does the weather change in the United states?
2. Is it hot or cold in the summer?
3. Is it cool or warm in the fall?
4. What’s the weather in the winter?
5. What clothes do people wear in the winter?
6. What is the difference between the weather in the spring and the weather in the fall?
XII. Answer some questions about you:
1. What weather do you ?
2. What do you do when it’s hot?
3. Which sports do you play?
4. What do you do in your freetime?
Quên mất mình chưa ấn bài 2!
Bài 2: Thầy Nghiêm được nhà trường cử đưa 4 học sinh Lê, Huy, Hoàng và Tiến đi thi đấu điền kinh. Kết quả có một em giải nhất, một nhì, một ba và một ko đạt giải. Khi về trường các bạn tò mò xúm lại hỏi kết quả thì 4 bạn trả lời như sau:
Lê: Mình đạt giải nhì hoặc ba.
Huy: Mình đạt giải nhất.
Hoàng: Mình đạt giải nhất.
Tiến: Mình ko đạt giải.
Nghe xong 4 bạn nói, thầy Nghiêm mỉm cười: "Chỉ 3 bạn nói thật, còn một bạn đã nói đùa vui các em đó! Vậy đố các em, bạn nào đạt giải nhất, bn nào ko đạt giải và bn nào nói đùa?"
Các em hãy tìm xem bn nào đạt giải nhất, bn nào ko đạt giải và bn nào nói đùa giúp các bn học snh trong trường nhé!
Chú ý: Các bn chỉ đi tìm bn nào đạt giải nhất, ko đạt giải và bn nói đùa thôi nhé!
nếu Tiến nói sai thì nghĩa là 3 người kia nói đúng, như vậy cả 4 người đều đạt giải, vô lý. Vậy Tiến phải nói đúng.
như vậy Lê, Huy , Hoàng cả 3 đều đạt giải và trong 3 người có 1 nói sai và 2 nói đúng.
nếu Hoàng nói đúng thì suy ra Lê và Huy có 1 người đúng và 1 người sai. Nếu Huy đúng thì suy ra Lê sai, tức là Lê sẽ đạt nhất, tức cả Lê và Hoàng đều nhất, vô lý. nếu Huy sai thì nghĩa là Huy ko đạt giải, cũng vô lý vì cả 3 đều đạt giải.
Vậy Hoàng phải là người nói sai. do đó Lê và Huy nói đúng. suy ra Hoàng và Lê 1 người nhì và 1 người 3 còn Huy giải nhất. và Tiến ko đạt giải.
Giúp mình nha! Mình k cho, mình đang cần gấp lắm!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!! Please!!!!!!!!!!!!!!