a,Viết tập hợp Ư(64) và B(9).
b,Phân tích số 18; 24 ra thừa số nguyên tố
giúp mình v..
Bài toán 1 : Viết các tập hợp sau.
a)Ư(6) ; Ư(9) ; Ư(12) d) B(23) ; B(10) ; B(8)
b)Ư(7) ; Ư(18) ; Ư(10) e) B(3) ; B(12) ; B(9)
c)Ư(15) ; Ư(16) ; Ư(250 g) B(18) ; B(20) ; B(14)
Bài toán 1 : Viết các tập hợp sau.
a)Ư:(6,9,12) d) B(23) ; B(10) ; B(8)
b)Ư(7) ; Ư(18) ; Ư(10) e) B(3) ; B(12) ; B(9)
c)Ư(15) ; Ư(16) ; Ư(250 g) B(18) ; B(20) ; B(14)
\(a)\)
\(Ư (6) = \) \(\left\{1;2;3;6\right\}\)
\(Ư\left(9\right)=\left\{1;3;9\right\}\)
\(Ư\left(12\right)=\left\{1;2;3;4;6;12\right\}\)
\(b)\)
\(Ư\left(7\right)=\left\{1;7\right\}\)
\(Ư\left(18\right)=\left\{1;2;3;6;9;18\right\}\)
\(Ư\left(10\right)=\left\{1;2;5;10\right\}\)
\(c)\)
\(Ư\left(15\right)=\left\{1;3;5;15\right\}\)
\(Ư\left(16\right)=\left\{1;2;4;8;16\right\}\)
\(Ư\left(250\right)=\left\{1;2;5;10;25;50;125;250\right\}\)
\(d)\)
\(B\left(23\right)=\left\{0;23;46;69;...\right\}\)
\(B\left(10\right)=\left\{0;10;20;30;...\right\}\)
\(B\left(8\right)=\left\{0;8;16;24;...\right\}\)
\(e)\)
\(B\left(3\right)=\left\{0;3;6;9;...\right\}\)
\(B\left(12\right)=\left\{0;12;24;36;...\right\}\)
\(B\left(9\right)=\left\{0;9;18;27;...\right\}\)
\(g)\)
\(B\left(18\right)=\left\{0;18;36;54;...\right\}\)
\(B\left(20\right)=\left\{0;20;40;60;...\right\}\)
\(B\left(14\right)=\left\{0;14;28;42;...\right\}\)
Phân tích số 200 ra thừa số nguyên tố
A. 2.4.5.5
B. 4.10.5
C. 2.10.10
D. 2³.5²
Tập hợp các ước của 12 là
A. Ư(12)={2;3;4;12}
B. Ư(12)={1;2;3;4;6}
C. Ư(12)={1;2;6;12}
D. Ư(12)={1;2;3;4;6;12}
Tìm Ước chug lớn nhất (120,48,168)
A 12
B 44
C 6
D 24
Câu 9 Phân tích số 200 ra thừa số nguyên tố
A. 2.4.5.5
B. 4.10.5
C. 2.10.10
D. 2³.5²
Tập hộ các ước là câu 10
Tìm Ước chug lớn nhất là 11
bai 1 Viết các tập hợp :
a , Ư(6), Ư(9),ƯC(6,9);
B, Ư(7),Ư(8),ƯC(7,8)
C, ƯC(4,6,8)
bai 2 Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 6.
Viết tập hợp B các số tự nhiên nhơ hơn 40 là bội của 9.
Gọi M là giao của hai tập hợp A và B .
viết các phần tử của tập hợp M.
1.
a, Ư(6) = { 1 ; 2 ; 3 ; 6 }
Ư(9) = { 1 ; 3 ; 9 }
ƯC(6,9) = { 1 ; 3 }
b, Ư(7) = { 1 ; 7 }
Ư(8) = { 1 ; 8 }
Ưc(7,8) = { 1 }
c, ƯC( 4,6,8 ) = { 1 ; 2 }
2.
A = { 0;6;12;18;24;30;36 }
B = { 0;9;18;27;36 }
M = { 0;18;36 }
Bài 1:
a)Ư(6)={1;2;3;6}
Ư(9)={1;3;9}
ƯC(6;9)={1;3}
B)Ư(7)={1;7}
Ư(8)={1;2;4;8}
ƯC(7;8)={1}
C)Ư(4)={1;2;4}
Ư(6)={1;2;3;6}
Ư(8)={1;2;4;8}
ƯC(4;6;8)={1;2}
Bài 2
B(6)={0;6;12;18;24;30;36;42;...}
Vì A nhỏ hơn 40 nên A={0;6;12;18;24;30;36}
B(9)={0;9;18;27;36;45;...}
Vì B nhỏ hơn 40 nên B={0;9;18;27;36}
Vậy M={0;18;36}
k cho mình nha .
\(1.a,Ư\left(6\right)=\left\{1;2;3;6\right\}\)
\(Ư\left(9\right)=\left\{1;3;9\right\}\)
\(ƯC\left(6,9\right)=\left\{1;3\right\}\)
\(b,Ư\left(7\right)=\left\{1;7\right\}\)
\(Ư\left(8\right)=\left\{1;8\right\}\)
\(ƯC\left(7,8\right)=\left\{1\right\}\)
\(c,ƯC\left(4,6,8\right)=\left\{1;2\right\}\)
\(2.A=\left\{0;6;12;18;24;30;36\right\}\)
\(B=\left\{0;9;18;27;36\right\}\)
\(M=\left\{0;18;36\right\}\)
Tập hợp các ước của 12 là
A. Ư(12)={2;3;4;12}
B. Ư(12)={1;2;3;4;6}
C. Ư(12)={1;2;6;12}
D. Ư(12)={1;2;3;4;6;12}
Tìm Ước chug lớn nhất (120,48,168)
A 12
B 44
C 6
D 24
Câu 9 Phân tích số 200 ra thừa số nguyên tố
A. 2.4.5.5
B. 4.10.5
C. 2.10.10
D. 2³.5²
Tập hộ các ước là câu 10
Tìm Ước chug lớn nhất là 11.
Tìm Ước chug lớn nhất(120,48,168)
A 12
B 44
C 6
D 24
Các bạn gúp mình giải 3 bài này nha
BÀI 1. Khẳng định sau đúng hay sai ?
8 ∈ ƯC(16, 40); 8 ∈ ƯC(32, 28).
BÀI 2. Viết các tập hợp:
a) Ư(6), Ư(9), ƯC(6, 9)
b) Ư(7), Ư(8), ƯC(7, 8)
c) ƯC(4, 6, 8)
BÀI 3.
Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 6.
Viết tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 9.
Gọi M là giao của hai tập hợp A và B.
a) Viết các phần tử của tập hợp M.
b) Dùng kí hiệu ⊂ để thể hiện quan hệ giữa tập hợp M với mỗi tập hợp A và B.
Nhiều vậy thì ai làm xong nhanh cho bạn được
Bạn phải chia ra từng lượt chứ !
BÀI 1
- 8 ∈ ƯC(16, 40) là đúng vì 16 chia hết cho 8 và 40 cũng chia hết cho 8
- 8 ∈ ƯC(32, 28) là sai vì 32 chia hết cho 8 nhưng 28 không chia hết cho 8
BÀI 2
Điền số vào ô trống để được một khẳng định đúng:6 ∈ BC (3,.....).a) Chia 6 cho lần lượt các số tự nhiên từ 1 đến 6.
6 chia hết cho 1; 2; 3; 6 nên Ư(6) = {1; 2; 3; 6}.
Tương tự như vậy Ư(9) = {1; 3; 9}
ƯC(6,9) = Ư(6) ∩ Ư(9) = {1; 3}.
b) Ư(7) = {1,7}
Ư(8) = {1, 2, 4, 8}
ƯC(7,8) = Ư(7) ∩ Ư(8) = {1}.
c) Ư(4) = {1; 2; 4}
Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
Ư(8) = {1; 2; 4; 8}
ƯC(4 ,6 ,8) = Ư(4) ∩ Ư(6) ∩ Ư(8) = {1, 2}.
BÀI 3
– Nhân 6 lần lượt với 0; 1; 2; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; … ta được bội của 6 là 0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30 ; 36 ; 42 ; 48 ; …
Tập hợp bội của 6 nhỏ hơn 40 là A = {0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30 ; 36}.
– Tương tự như trên : tập hợp bội của 9 nhỏ hơn 40 là : B = {0 ; 9 ; 18 ; 27 ; 36}.
– M = A ∩ B.
a) Các phần tử của tập hợp M là các phần tử chung của hai tập hợp A và B. Đó là: 0; 18; 36.
b) Mỗi phần tử của M đều là phần tử của A và B nên M ⊂ A; M ⊂ B.
Bài 1: Viết các tập hợp :
a) Ư(6), Ư(9), ƯC(6, 9)
b) Ư(7), Ư(8), ƯC(7, 8)
c) ƯC(4, 6, 8).
Bài 2: Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 6.
Viết tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 9.
Gọi M là giao của 2 tập hợp A và B.
a) Viết các phần tử của tập hợp M
b) Dùng kí hiệu ⊂ để thể hiện quan hệ giữa tập hợp M với mỗi tập hợp A và B
Bài 3: Tìm giao của 2 tập hợp A và B, biết rằng :
a) A = { cam, táo, chanh } ,
B = { cam, chanh, quýt }.
b) A là tập hợp các học sinh giỏi môn Văn của 1 lớp, B là tập hợp các học sinh giảo môn Toán của lớp đó ;
c) A là tập hợp các số chia hết cho 5, B là tập hợp các số chia hết cho 10 ;
d) A là tập hợp các số chẵn, B là tập hợp các số lẻ.
bài 1:
a) Ư (6) = { 1; 2; 3; 6 }
Ư (9) = { 1; 3; 9 }
ƯC (6; 9) = { 1; 3 }
b) Ư (7) = { 1; 7 }
Ư (8) = { 1; 2; 4; 8 }
ƯC (7; 8) = {1}
c) ƯC (4; 6; 8) = { 1; 2 }
bài 2:
A = {6; 12; 18; 24; 30; 36],
B = {9; 18; 27; 36}.
a) M = A ∩ B = {18; 36}.
b) M ⊂ A, M ⊂ B.
a) A ∩ B = {cam,chanh}.
b) A ∩ B là tập hợp các học sinh giỏi cả hai môn Văn và Toán.
c) A ∩ B là tập hợp các số chia hết cho cả 5 và 10. Vì các số chia hết cho 10 thì cũng chia hết cho 5 nên B là tập hợp các số chia hết cho cả 5 và 10.
=> Do đó B = A ∩ B.
d) A ∩ B∈ Φ vì không có số nào vừa chẵn vừa lẻ.
đủ 3 câu, như đã hứa nhé
Bài 1: Ư(6)={1;2;3;6}
Ư(9)={1;3;9}
Ư(6,9)={1;3}
Bài 2: A={0;6;12;18;24;30;36}
B={0;9;18;27;36}
mình không biết giao là gì nên mấy câu còn lại không biết làm
bài 1:
a) Ư (6) = { 1; 2; 3; 6 }
Ư (9) = { 1; 3; 9 }
ƯC (6; 9) = { 1; 3 }
b) Ư (7) = { 1; 7 }
Ư (8) = { 1; 2; 4; 8 }
ƯC (7; 8) = {1}
c) ƯC (4; 6; 8) = { 1; 2 }
Viết các tập hợp:
Ư(72);Ư(84);Ư(96);B(12);B(18);B(108)
a/ Tìm tập hợp các B(25) và tập hợp các Ư(28).
b/ Tìm số tự nhiên x sao cho 16 chia hết cho x và x < 4.
4/ Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 60; 84.
\(a)\)
\(B(25) = \) \(\left\{0;1;25;50;...\right\}\)
\(Ư\left(28\right)=\left\{1;2;4;7;14;28\right\}\)
\(b)\)
\(x\in\left\{8;16\right\}\)
\(c)\)
\(60=2^2.3.5\)
\(84 = 2^2 . 3 . 7\)
-Viết các tập hợp sau
a)B(16), B(24), BC(16,24)
b)B(12); B(18) và BC(12,18)
c)Ư(16); Ư(24); ƯC(16,24)
d) ƯC(28,70); BC(4,14)
Tìm tập hợp
a) A gồm các số tự nhiên x sao cho x thuộc B (18) và 9<x<120
b) B gồm các số tự nhiên x sao cho x thuộc Ư(72) và 15 <xbé hơn hoạc bằng 36
c) C gồm các số tự nhiên x sao cho x thuộc Ư(72) và x thuộc B(18); 15<x bé hơn hoặc bằng 36