violet
DẠNG BÀI TẬP TÌM TỪ ĐỒNG NGHĨA - TRÁI NGHĨADạng bài tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa thường dễ ăn điểm nếu chúng ta biết rõ nghĩa của từ, nhưng cũng dễ mất điểm vì sự nhầm nghĩa. Do đó, ngoài việc các em phải có kiến thức rộng về từ vựng, thì các phương pháp làm bài dưới đây sẽ rất hữu ích cho các bạn muốn giành điểm tuyệt đối trong dạng bài này.Bước 1: Đọc kỹ đề bàiĐọc kỹ yêu cầu của đề bài để biết rằng đó là bài tìm từ đồng nghĩa (CLOSEST) hay trái nghĩa (OPPOSITE). Sẽ thật là tiếc nếu chỉ vì h...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
BanhTrang Kibo
Xem chi tiết
Phan Ngọc Cẩm Tú
10 tháng 11 2016 lúc 19:40

Một số đề nha: (TỪ ĐỒNG NGHĨA)

Bài 1 :

Phân biệt sắc thái nghĩa của những từ đồng nghĩa (được gạch chân ) trong các dòng thơ sau :

a- TRời thu xanh ngắt mấy tầng cao. (Nguyễn Khuyến)

b- Tháng Tám mùa thu xanh thắm. ( Tố Hữu )

c- Một vùng cỏ mọc xanh rì. (Nguyễn Du )

d- Nhớ từ sóng Hạ Long xanh biếc. (Chế Lan Viên )

e- Suối dài xanh mướt nương ngô. (Tố Hữu )

 

Bài 2 :

Trong mỗi nhóm từ dưới đây, từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại :

a) Tổ tiên, tổ quốc, đất nước, giang sơn, sông núi, nước nhà, non sông, nước non, non nước.

b) Quê hương, quê quán, quê cha đất tổ, quê hương bản quán, quê mùa, quê hương xứ sở,nơi chôn rau cắt rốn.

Bài 3 :

Tìm từ lạc trong dãy từ sau và đặt tên cho nhóm từ còn lại :

a) Thợ cấy, thợ cày, thợ rèn, thợ gặt, nhà nông, lão nông, nông dân.

b)Thợ điện, thợ cơ khí, thợ thủ công, thủ công nghiệp,thợ hàn, thợ mộc,thợ nề, thợ nguội.

c) Giáo viên, giảng viên, giáo sư, kĩ sư, nghiên cứu, nhà khoa học, nhà văn, nhà báo.

Bài 4 :

Chọn từ ngữ thích hợp nhất trong các từ sau để điền vào chỗ trống : im lìm, vắng lặng, yên tĩnh.

Cảnh vật trưa hè ở đây ..., cây cối đứng..., không gian..., không một tiếng động nhỏ.

 

Bài 5 :

Tìm các từ ghép được cấu tạo theo mẫu :

a) Thợ + X

b) X + viên

c) Nhà + X

d) X +

 

Bài 6 :

Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn để hoàn chỉnh từng câu dưới đây :

a) Câu văn cần được (đẽo, gọt, gọt giũa, vót, bào ) cho trong sáng và súc tích

b) Trên sân trường, mấy cây phượng vĩ nở hoa (đỏ au, đỏ bừng, đỏ đắn , đỏ hoe, đỏ gay, đỏ chói, đỏ quạch, đỏ tía, đỏ ửng ).

c) Dòng sông chảy rất ( hiền hoà, hiền lành, hiền từ, hiền hậu ) giữa hai bờ xanh mướt lúa ngô.

Bài 7 :

Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ dưới đây và chỉ ra nghĩa chung của từng nhóm :

a) Cắt, thái, ...

b) To, lớn,...

c) Chăm, chăm chỉ,...

 

Bài 8 :

Dựa vào nghĩa của tiếng “hoà”, chia các từ sau thành 2 nhóm, nêu nghĩa của tiếng“hoà” có trong mỗi nhóm :

Hoà bình, hoà giải, hoà hợp, hoà mình, hoà tan, hoà tấu, hoà thuận, hoà vốn.

Bài 9 :

Chọn từ ngữ thích hợp nhất (trong các từ ngữ cho sẵn ở dưới ) để điền vào từng vị trí trong đoạn văn miêu tả sau :

Mùa xuân đã đến hẳn rồi, đất trời lại một lần nữa ..., tất cả những gì sống trên trái đất lại vươn lên ánh sáng mà...., nảy nở với một sức mạnh khôn cùng. Hình như từng kẽ đá khô cũng ... vì một lá cỏ non vừa ..., hình như mỗi giọt khí trời cũng...., không lúc nào yên vì tiếng chim gáy, tiếng ong bay.

( theo Nguyễn Đình Thi )

(1): tái sinh, thay da đổi thịt, đổi mới, đổi thay, thay đổi, khởi sắc, hồi sinh .

(2): sinh sôi, sinh thành, phát triển, sinh năm đẻ bảy .

(3): xốn xang, xao động, xao xuyến, bồi hồi, bâng khâng,chuyển mình, cựa mình, chuyển động.

(4): bật dậy, vươn cao, xoè nở. nảy nở, xuất hiện, hiển hiện .

(5): lay động, rung động, rung lên, lung lay.

 

Bài 10:

Tìm những từ cùng nghĩa chỉ màu đen để điền vào chỗ trống trong các từ dưới đây :

Bảng.... ; vải.... ; gạo.... ; đũa..... ; mắt.... ; ngựa.... ; chó.....

Phan Ngọc Cẩm Tú
10 tháng 11 2016 lúc 19:42

Từ đồng âm

Bài 1 :

Phân biệt nghĩa của những từ đồng âm trong các cụm từ sau :

a) Đậu tương - Đất lành chim đậu – Thi đậu .

b) Bò kéo xe – 2 bò gạo – cua bò .

c) Sợi chỉ - chiếu chỉ - chỉ đường - chỉ vàng.

Bài 2 :

Với mỗi từ , hãy đặt 2 câu để phân biệt các từ đồng âm : chiếu, kén, mọc.

Bài 3 :

Với mỗi từ , hãy đặt 1 câu để phân biệt các từ đồng âm : Giá, đậu, bò ,kho, chín.

Phan Ngọc Cẩm Tú
10 tháng 11 2016 lúc 19:43

Từ trái nghĩa

Bài 1:

Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau :

thật thà, giỏi giang,cứng cỏi, hiền lành, nhỏ bé, nông cạn, sáng sủa, thuận lợi, vui vẻ, cao thượng, cẩn thận, siêng năng, nhanh nhảu, đoàn kết, hoà bình.

Bài 2 :

Đặt 3 câu với 3 cặp từ trái nghĩa ở BT1.

Bài 3 :

Với mỗi từ gạch chân dưới đây, hãy tìm một từ trái nghĩa :

a) Già : - Quả già

- Người già

- Cân già

b) Chạy : - Người chạy

- Ôtô chạy

- Đồng hồ chạy

c) Chín : - Lúa chín

- Thịt luộc chín

- Suy nghĩ chín chắn

Bài 4:

Tìm 3 cặp từ trái nghĩa nói về việc học hành. Hãy đặt một câu với một trong 3 cặp từ trái nghãi đó.

Nguyễn Giang
Xem chi tiết
hoa
Xem chi tiết
UCHIHA SASUKE
5 tháng 11 2017 lúc 18:57

1) b nha

2) đồng nghĩa với từ hạnh phúc: vui sướng , vui mừng , sung sướng,.....

từ trái nghĩa với hạnh phúc là : bất hạnh , khốn khổ , buồn bã, ... 

chúc bạn hok tốt

nguyen thi khanh huyen
11 tháng 12 2017 lúc 20:46

1) chon b

2) đồng nghĩa là:vui sướng,sung sướng,vui mừng,vui ve,...

trái nghĩa:bất hạnh,buồn bã,khổ cực,...

Nguyễn Hải Anh
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Vang
20 tháng 5 2022 lúc 20:21

- biết ơn

đồng nghĩa : nhớ ơn, mang ơn, đội ơn, ghi ơn,....

trái nghĩa: vô ơn, bội ơn, bội nghĩa, bạc nghĩa,....

- tư duy

đồng nghĩa: suy nghĩa, suy tư, nghĩa ngợi,.....

trái nghĩa: lười nghĩ, ít nghĩ,.....

- tuyệt vọng

đồng nghĩa: Vô vọng,....

trái nghĩa: hy vọng,...

ok nha

 

Lê Bùi Hạnh Trang
20 tháng 5 2022 lúc 20:24

bạn Nguyễn Thị Vang đúng rồi mình giống bạn ý nên ko viết

HT

Lê Thị Bảo Ngọc
20 tháng 5 2022 lúc 20:25

- biết ơn

đồng nghĩa .....mang ơn.................

trái nghĩa ......vô ơn..........

- tư duy

đồng nghĩa .....suy nghĩ......................

trái nghĩa .......... ( câu này mình không biết )

- tuyệt vọng 

trái nghĩa ....hi vọng ....................

đồng nghĩa ...thất vọng ............

HT

 

huong le
Xem chi tiết
Đoàn Trần Quỳnh Hương
16 tháng 8 2023 lúc 20:26

- Từ đồng nghĩa là: tự nhiên, thiên tạo 

- Từ trái nghĩa: nhân tạo

- Từ nhiều nghĩa: thiên tai, thiên thần 

 

Trần Quang Hiếu
Xem chi tiết
Bui Ngoc TRuc
17 tháng 8 2016 lúc 20:18

Từ gồm các tiếng nghĩa trái ngược nhau là : đầu đuôi , gần xa , đó đây , to nhỏ , khó dễ
Từ gồm các tiếng đồng nghĩa hoặc gần nghĩa : lựa chọn , màu sắc , yêu mến , cứng rắn , hư hỏng

Linh Phương
17 tháng 8 2016 lúc 20:36

Các tiếng nghĩa trái ngược nhau: đầu đuổi, gần xa, đó đây, to nhỏ, khó dễ.

Các tiếng đồng nghĩa hoặc gần nghĩa là: lựa chọn, yêu mến, cứng rắn, màu sắc, hư hỏng

Chúc bạn học tốt!

 

Hoàng Dương
14 tháng 9 2017 lúc 19:47

Từ ghép gồm các tiếng trái nghĩa là: đầu đuôi, gần xa, đó đây, to nhỏ, khó dễ.

Từ ghép gồm các tiếng đồng nghĩa hoặc khác nghĩa là: lựa chon, màu sắc, yêu mến, cứng rắn, hư hỏng.

sơn nguyễn
Xem chi tiết
Thanh Thanh và Lộc Lê
2 tháng 11 2021 lúc 15:55

từ khoét đồng nghĩa với từ gì

tôi là người thông minh
18 tháng 1 2022 lúc 12:52

Bài 1. Tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:

 

Từ đồng nghĩa

Từ trái nghĩa

 

Từ đồng nghĩa

Từ trái nghĩa

Cao thượng

 quân tử

 hẹp hòi

Nhanh nhảu

 nhanh nhẹn 

 chậm chạp

Nông cạn

 dốt nát 

 thông minh

Siêng năng

 chăm chỉ

 lười biếng 

Cẩn thận

 chắc chắn

 bừa bãi 

Sáng sủa

 trong sáng 

 đen tối

Thật thà

 trung thực 

 

 giả dối 

Cứng cỏi

 cứng ngắt 

 mềm yếu

Bát ngát

 mênh mông

 trật trội 

Hiền lành

 hiền hậu

 nóng giận

Đoàn kết

 đùm bọc

 chia rẽ

Thuận lợi

 lợi thế 

 khó khăn

Vui vẻ

 tươi vui

 buồn bã

Nhỏ bé

 nhỏ nhắn

 to lớn

 nhớ tick cho mình nhé mình cảm ơn nha

Nguyen Le Quynh Trang
Xem chi tiết
ninja(team GP)
23 tháng 8 2020 lúc 14:44

a) sung sướng

bất hạnh

b) giữ gìn

phá hoại

c) bầu bạn

kẻ thù

d) thanh bình

loạn lạc

Khách vãng lai đã xóa
fairy tail
23 tháng 8 2020 lúc 14:45

1 a trái nghĩa  đau khổ , đồng nghĩa  vui vẻ

b  đồng nghĩa bảo toàn , trái nghĩa phá hoại

c đồng nghĩa bạn thân , trái nghĩa kẻ thù 

d đồng nghĩa  yên bình , trái nghĩa  loạn lạc 

chọn cho mk nhé  tks 

Khách vãng lai đã xóa
kuroba kaito
23 tháng 8 2020 lúc 14:49

a, hạnh phúc

đồng nghĩa : sung sướng

trái nghĩa : bất hạnh

b, bảo vệ

đồng nghĩa : che chở

trái nghĩa : phá hủy

c bạn bè

đồng nghĩa : bằng hữu 

trái nghĩa : kẻ thù

d,Bình yên

đồng nghĩa : thanh bình

trái nghĩa : náo nhiệt

Khách vãng lai đã xóa
Đoàn Nhật MInh
Xem chi tiết
Phùng Kim Thanh
12 tháng 10 2021 lúc 16:47

ủa 

đăng vậy ai làm trời

Bài 12:

3 từ trái nghĩa nói về việc học hành :

Chăm học -> lười biếng 

Học giỏi -> học yếu 

Hăng hái -> rụt rè 

Minh Anh
12 tháng 10 2021 lúc 17:14

Bài 12:

Lười biếng - siêng năng

Chú ý nghe giảng - làm việc riêng

học giỏi - học dốt 

=> cậu ấy thật chăm chỉ.

Bài 12 :

a)    Đậu tương: là thức ăn cho người hoặc gia súc.

       Đất lành chim đậu: một vùng đất yên bình.

       Thi đậu: được điểm khi thi

b)    Bò kéo xe: là loại xe được một con bò kéo đi.

       2 bò gạo: là 2 con bò bị 1 loại bệnh của con bò

c)    Sợi chỉ: dùng để khâu vá quần áo

       chiếu chỉ: là tờ giấy ghi lệnh vua ban

      chỉ đường: là miêu tả con đường cho người hỏi đường

      chỉ vàng: là đơn vị của Vàng.

Bài 13 :

chiếu

- mẹ em mới mua một cái chiếu mới.

- Ánh trăng chiếu qua kẽ lá

 kén

- Con tằm đang làm kén

- Cô ấy là người hay kén chọn.

mọc.- Mặt trời mọc - Bát bún mọc ngon tuyệt

Bài 17 :

Giá

hôm nay giá tôm tăng cao thế .

cái giá sách này cũ quá rồi.

đậu

cái bánh nhân đậu xanh ngon quá

sữa đậu nành là sữa dành cho người già.

em bé đang tập bò

con bò đang ăn cỏ

kho

mẹ tôi đang kho nồi thịt.

kho đông lạnh rất lạnh lẽo.

chín.

càng con cua đã chín

chú chín rất thích ăn thịt chó.

Bài 14 :

Diễn đạt lại từng câu dưới đây cho rõ nghĩa hơn :

a)    Đầu gối đầu gối. => cái đầu gối lên đầu gối

b)    Vôi tôi tôi tôi.=> vôi của tôi thì tôi đem đi.

Bài 22 :

Với mỗi từ dưới đây của một từ, em hãy đặt 1 câu :

a)    Cân ( là DT, ĐT, TT )

cái cân nhà em rất to

b)    Xuân ( là DT, TT )

mùa xuân cây cối đâm chồi nảy lộc rất nhiều.

Nguyễn minh thư
Xem chi tiết

Ra đi

Lớn tuổi

Gập người