sắp xếp theo thứ tự
giảm dần
+9;-4; |-6| ; 0 ; -|-5| : -(-12)
-(-3) ; -( +2) ; |-1| ; 0 ; +(-5) ; 4 ; |+7| ; -8
1) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ tăng dần : 5; -15; 8; 3; -1, 0.
2) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ giảm dần : -97; 10; 0; 4; -9; 2000
1) -15 < -1 < 0 < 3 < 5 < 8
2) 2000 > 10 > 4 > 0 > -9 > -97
a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 2; -17; 5; 4; 0;-8
b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: -100; 10; 5; 0;-9; 3000
a,sắp xếp theo thứ tự tăng dần
5/8 , 9/16 , 2/3 và 7/12
b,sắp xếp theo thứ tự giảm dần
10/329 , 3/94 ,5/163 , 6/187
c sắp xếp theo thứ tự tăng dần
78/35 , 102/47 .88/29 ,61 / 52
a,sắp xếp theo thứ tự tăng dần
5/8 , 9/16 , 2/3 và 7/12
b,sắp xếp theo thứ tự giảm dần
10/329 , 3/94 ,5/163 , 6/187
c sắp xếp theo thứ tự tăng dần
78/35 , 102/47 .88/29 ,61 / 52
sắp xếp các phân số theo thức tự tăng dần
5/8 ; 9/16 ; 2/3 và 7/12
sắp xếp các phân số theo thứ tự giảm dần
110/329 ; 9/94 ; 5/163 ; 6/187
sắp xếp theo thứ tự tăng dần
78/35 ; 102/47 ; 88/29 ; 61/52
Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
9/5;1/6;15/7
sắp xếp các PS theo thứ tự tăng dần 35/71,85/13,35/73,79/13,29/13
Bài 1:
a/ Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 0;-20;-3;6;12;-1
b/ Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: 9;-2001;-10;0;-1;-9;3
a)-20;-3;1;0;6;12
b)9;3;0;-1;-10;-2010
Xét các nguyên tố thuộc chu kì 2: B, C, N, O, F a) Sắp xếp các nguyên tố trên theo thứ tự bán kính nguyên tử tăng dần b) Sắp xếp các nguyên tố trên theo thứ tự độ âm điện giảm dần c) Sắp xếp các nguyên tố trên theo thứ tự tính phi kim giảm dần
a) Các nguyên tố theo thứ tự bán kính nguyên tử tăng dần: O, N, C, B
b) Các nguyên tố theo thứ tự độ âm điện giảm dần: O, N, C, B
c) Các nguyên tố theo thứ tự tính phi kim giảm dần: O, N, C, B
6. a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 5; -15; 8; 3; -1; 0
b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: -97; 10; 0; 4; -9; 2000
a)-15;-1;0;3;5;8
b)2000;10;4;0;-9;-97
a, -15; -1; 0; 3; 5; 8
b, 2000; 10; 4; 0; -9; -97
436 ; 324 ; 543 ; 765 ; 908
SẮP XẾP THEO THỨ TỰ TĂNG DẦN .
SẮP XẾP THEO THỨ TỰ GIẢM DẦN .
thứ tự tăng dần là: 324, 436, 543, 765, 908.
thứ tự giảm dần là: 908, 765, 543, 436, 324
324; 436; 543; 765; 908
908; 765; 436; 324
sap theo thu tu tang dan la : 324 , 436 , 543 , 765 , 908 sap xep theo thu tu giam dan : 908 , 765 , 436 , 324
bài 1
a) sắp xếp số nguyên theo thứ tự tăng dần:-5;10;0;-26;19.
b)sắp xếp số nguyên theo thứ tự giảm dần:-15;0;-29;5;-2017
Sắp xếp kết quả một môn học theo thứ tự giảm dần. Cái biên một hàm thực hiện thuật toán sắp xếp nào đó, ví dụ sắp xếp nhanh quicksort thành hàm quickSort_tuple_down để sắp xếp một danh sách các cặp (tên, điểm) theo thứ tự điểm giảm dần.
Tham khảo:
- Cải biển hàm phandoanLomuto thành him phandoanlomuto_tuple để sắp các cặp (Tên, điểm môn học) theo thành phần điểm môn học.
- Trong him phandoanLomuto_tuple đảo chiều phép so sánh trong câu lệnh if từ "ca" thành "y" để sắp thứ tự giảm dần, đặt tên hàm mới là phanhoanLamuto_tuple_down.
- Dùng hàm phanhoanLamuto_tuple_down để cải biên quícksort thành hàm quickSort_tuple_down.