I. Find one odd word for each question.
1. A.could B.will C.can D.run
2. A.love B.like C.enjoy D.hate
3. A.wasteful B.useful C.helpful D.careful
4. A.expensive B.useful C.costly D.noisy
5. A.feeling B.emotion C.thingking D.activity
GIÚP MÌNH VỚI ^_^
Find the word which is not the same with the others in a group.
1. A.love B.like C.enjoy D.hate
2. A. wasteful B.useful C.helpful D.careful
Find one odd word for each question.
A. popular
B. reporter
C. exciting
D. educational
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, D, C đều là tính từ. Đáp án B là danh từ chỉ người.
Find one odd word for each question.
A. cartoon
B. world news
C. studio
D. documentary
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C đều là danh từ chỉ tên các chương trình TV.
Find one odd word for each question.
A. comedian
B. newsreader
C. film producer
D. programme
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C đều là danh từ chỉ người.
Find one odd word for each question.
A. boring
B. international
C. national
D. local
Đáp án: A
Giải thích: áp án , B, C đều là tính từ chỉ quy mô.
Find one odd word for each question.
A. viewer
B. audience
C. watcher
D. director
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C đều là danh từ chỉ khán giả.
Find one odd word for each question, and then read them aloud.
A. marathon
B. running
C. swimming
D. high jump
Đáp án: C
Giải thích: Cả 4 đáp án đều là các môn thể thao nhưng A, B, D là các môn điền kinh.
Find one odd word for each question, and then read them aloud.
A. net
B. ball
C. racket
D. bicycle
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C là dụng cụ để chơi cầu lông.
Find one odd word for each question, and then read them aloud.
A. swimmer
B. gym
C. athlete
D. player
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D chỉ người.