chung minh can3 cua 2+can3cua 4 là số vô tỉ
chung minh
a)tổng của số hữu tỉ và số vô tỉ là một số vô tỉ
b)tích của một số vô tỉ và một số hữu tỉ là số vô tỉ
please!please!please!
tổng các số hữu tỉ và số vô tỉ là số vô tỉ
a) giả sử tổng số hữu tỉ và số vô tỉ là số hữu tỉ
Ta có a+b=c(a,c là số hữu tỉ ; b là số vô tỷ)
=> b=c-a
mà c-a là số hữu tỉ ( do a,c là số hữu tỉ)
=> b là số hữu tỉ trái đề bài
Vậy tổng số hữu tỉ và số vô tỉ là số vô tỉ
b) phần này cần điều kiện số hữu tỉ khi nhân kia phải khác 0
Giả sử tích một số vô tỉ và một số hữu tỉ là 1 số hữu tỉ
Ta có a.b=c (a,c là số hữu tỉ ; b là số vô tỷ, a khác 0)
=> b=c/a
mà c/a là số hữu tỉ ( do a,c là số hữu tỉ)
=> b là số hữu tỉ trái đề bài
Vậy tích một số vô tỉ và một số hữu tỉ là 1 số vô tỉ
tinh gia tri cua bieu thuc A=can3x^2-2xcan3+1 voi can3-1/can3
Trong 4 mệnh đề này mệnh đề nào đúng mệnh đề nào sai. Hãy chứng minh điều đó
Tổng 1 số vô tỉvới một số hữu tỉ là một số vô tỉ
Tích của một số vô tỉ với 1số vô tỉ khác 0 là một số vô tỉ
Thương một số vô tỉ với 1 số hữu tỉ là số vô tỉ
TỔng số vô tỉ là 1 số vô tỉ
chứng minh căn 2 là số vô tỉ
chứng minh 5 trừ căn 2 là số vô tỉ
Chứng minh √7 là số vô tỉ.
Chứng minh rằng: Nếu số tự nhiên a không phải là số chính phương thì √a là số vô tỉ.
Có hai số vô tỉ dương nào mà tổng là số hữu tỉ không?
Chứng minh rằng tổng của một số hữu tỉ với một số vô tỉ là một số vô tỉ.
Tìm các số a, b, c, d biết rằng: a2 + b2 + c2 + d2 = a(b + c + d)
Cho x,y,z là ba số thực dương thỏa mãn 4x^2 +3(y^2 +z^2)+6xyz=4
Chứng minh rằng 2x+can3 (y+z)<=3
chứng minh rằng a) căn 2 là số vô tỉ b) 5 - căn 2 là số vô tỉ
a) Giả sử \(\sqrt{2}\) là số hữu tỉ nên suy ra : \(\sqrt{2}=\frac{a}{b}\) ( a ; b \(\in\) N* ) ; ( a ; b ) = 1
\(\implies\) \(b\sqrt{2}=a\)
\(\implies\) \(b^2.2=a^2\)
\(\implies\) \(a\) chia hết cho \(2\) ; mà \(2\) là số nguyên tố
\(\implies\) \(a\) chia hết cho \(2\)
\(\implies\) \(a^2\) chia hết cho \(4\)
\(\implies\) \(b^2.2\) chia hết cho \(4\)
\(\implies\) \(b^2\) chia hết cho \(2\) ; mà \(2\) là số nguyên tố
\(\implies\) \(b\) chia hết cho \(2\)
\( \implies\) \(\left(a;b\right)=2\) mâu thuẫn với \(\left(a;b\right)=1\)
\( \implies\) Điều giả sai
\( \implies\) \(\sqrt{2}\) là số vô tỉ ( đpcm )
b) Giả sử \(5-\sqrt{2}\) là số hữu tỉ nên suy ra : \(5-\sqrt{2}=m\) ( m \(\in\) Q )
\( \implies\) \(\sqrt{2}=5-m\) ; mà \(5\) là số hữu tỉ ; \(m\) là số hữu tỉ nên suy ra : \(5-m\) là số hữu tỉ
Mà theo câu a ; \(\sqrt{2}\) là số vô tỉ
\( \implies\) Mâu thuẫn
\( \implies\) \(5-\sqrt{2}\) là số vô tỉ ( đpcm )
cậu bỏ cho tớ dòng thứ 5 với dòng ấy tớ ghi thừa
Xin lỗi , xin lỗi lúc nãy tớ viết vội quá nên râu ông nọ cắm cằm bà kia . Bây giờ sửa lại ý a)
a) Giả sử \(\sqrt{2}\) là số hữu tỉ nên suy ra : \(\sqrt{2}=\frac{a}{b}\) ( a ; b \(\in\) N* ) ; ( a ; b ) = 1
\( \implies\) \(b\sqrt{2}=a\)
\( \implies\) \(b^2.2=a^2\)
\( \implies\) \(a^2\) chia hết cho \(2\) ; mà \(2\) là số nguyên tố
\( \implies\) \(a\) chia hết cho \(2\)
\( \implies\) \(a^2\) chia hết cho \(4\)
\( \implies\) \(b^2.2\) chia hết cho \(4\)
\( \implies\) \(b^2\) chia hết cho \(2\) ; mà \(2\) là số nguyên tố nên suy ra \(b\) chia hết cho \(2\)
\( \implies\) \(\left(a;b\right)=2\) mâu thuẫn với \(\left(a;b\right)=1\)
\( \implies\) Điều giả sử sai
\( \implies\) \(\sqrt{2}\) là số vô tỉ ( đpcm )
Chứng Minh rằng
a, \(\sqrt{1+2+3+4+.....\left(n-1\right)+n+\left(n-1\right)+...+3+2+1}=n\)
b, a là số hữu tỉ , b là số vô tỉ thì a+b là số vô tỉ
Đề thiếu điều kiện n là số tự nhiên nhé
\(a)\)\(\sqrt{1+2+3+4+...+\left(n-1\right)+n+\left(n-2\right)+...+3+2+1}\)
\(=\)\(\sqrt{\frac{n\left(n-1\right)}{2}+n+\frac{n\left(n-1\right)}{2}}\)
\(=\)\(\sqrt{\frac{2n\left(n-1\right)}{2}+n}\)
\(=\)\(\sqrt{n\left(n-1\right)+n}\)
\(=\)\(\sqrt{n\left(n-1+1\right)}\)
\(=\)\(\sqrt{n^2}\)
\(=\)\(\left|n\right|\)
Mà n là số tự nhiên nên \(n\ge0\)\(\Rightarrow\)\(\left|n\right|=n\)
Vậy \(\sqrt{1+2+3+4+...+\left(n-1\right)+n+\left(n-1\right)+...+3+2+1}=n\) ( đpcm )
Chúc bạn học tốt ~
2.Chứng minh √7 là số vô tỉ.
a e sky lớp 9 kết bạn nha nhất là các bạn boy