Hoàn thành dãy biến hóa sau:
Ca->CaO->Ca(OH)2
Bài 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
Ca -> CaO -> Ca(OH)2 -> CaCO3 -> H2O -> H2SO4
Bài 2: Nhận biết các chất rắn trắng P2O5, BaO, Ba, Mg, Ag
Bài 3: Hoà tan hoàn toàn 10,96g kim loại R (hoá trị 2) trong H2O dư, sau phản ứng thu được 1,792 lít H2(đktc). Xác định kim loại đã dùng.
:))) hì hì giúp tớ với, tớ cảm ơnnn
Bài 1.
\(2Ca+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2CaO\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\leftarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\)
\(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
Bài 2.
Lấy mẫu thử, đánh stt
- Cho các mẫu thử vào nước
+) Tan, sủi bọt khí: Ba
+) Tan: P2O5, BaO (1)
+) Không tan: Mg, Ag (2)
- Cho quỳ tím vào dd của (1):
+) Quỳ hóa xanh: BaO
+) Quỳ hóa đỏ: P2O5
- Cho dung dịch H2SO4 vào (2):
+) Tan, sủi bọt khí: Mg
+) Không tan: Ag
PTHH:
\(Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\)
Bài 3.
Gọi hóa trị của R là n
\(n_{H_2}=\dfrac{1,792}{22,4}=0,08\left(mol\right)\)
\(2R+2nH_2O\rightarrow2R\left(OH\right)_n+nH_2\)
\(\dfrac{0,16}{n}\) 0,08 ( mol )
\(M_R=\dfrac{10,96}{\dfrac{0,16}{n}}=68,5n\)
`@n=1->` Loại
`@n=2->R=137` `->` R là Bari ( Ba )
`@n=3->` Loại
Vậy R là Bari ( Ba )
ẫn luồng khí CO đi qua ống sứ chứa 0,3 mol hỗn hợp A(FeO và Fe2O3) nung nóng . Sau một thời gian pư thu được 24g chất rắn B gồm FeO,Fe3O4,Fe2O3,Fe và 11,2 lít hỗn hợp khí X(đktc).Tỉ khối hơi của X so với H2 là 20,4.Tính % khối lượng các chất trong A.
Viết phương trình hóa học biểu diễn dãy biến hóa sau: Ca → CaO → Ca ( OH ) 2
Viết phương trình hóa học theo dãy biến hóa sau: C a → C a O → C a ( O H ) 2 → C a C O 3 → C a H C O 3 2
Viết phương trình hóa học hoàn thành dãy chuyển đổi hóa học sau:
Ca → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3 → CaO
bai 2
Trung hòa 200ml dung dịch Ca(OH)2 nồng độ 0,1M bằng 300 ml dung dịch HCl , sau phản ứng thu được dung dịch A.
A.Tính nồng độ mol/l (CM) dung dich HCl cần dùng?
B.Tính nồng độ mol/l (CM) chất tan trong dung dịch sau phản ứng
\(Ca\underrightarrow{1}CaO\underrightarrow{2}Ca\left(OH\right)_2\underrightarrow{3}CaCO_3\underrightarrow{4}CaO\)
(1) \(2Ca+O_2\underrightarrow{t^o}2CaO\)
(2) \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
(3) \(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
(4) \(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)
Chúc bạn học tốt
200ml = 0,2l
\(n_{Ca\left(OH\right)2}=0,1.0,2=0,02\left(mol\right)\)
Pt : \(Ca\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CaCl_2+2H_2O|\)
1 2 1 2
0,02 0,04 0,02
a) \(n_{HCl}=\dfrac{0,02.2}{1}=0,04\left(mol\right)\)
300ml = 0,3l
\(C_{M_{ddHCl}}=\dfrac{0,04}{0,3}=0,13\left(M\right)\)
b) \(n_{CaCl2}=\dfrac{0,04.1}{2}=0,02\left(mol\right)\)
\(V_{ddspu}=0,2+0,3=0,5\left(l\right)\)
\(C_{M_{CaCl2}}=\dfrac{0,02}{0,5}=0,04\left(M\right)\)
Chúc bạn học tốt
Thực hiện chuỗi phản ứng sau:
Ca ⎯1→CaO ⎯2→Ca(OH)2 ⎯3→Ca(NO3)
(1) 2Ca + O2 ---to---> 2CaO
(2) CaO + H2O ---> Ca(OH)2.
(3) Ca(OH)2 + 2HNO3 ---> Ca(NO3)2 + 2H2O
Viết các PTHH hoàn thành dãy chuyển hóa sau: a) K2SO3->SO2->SO3->H2SO4->CuSO4->BaSO4 b) CaCO3->CaO->Ca(OH)2->CaCO3->CaCl2->CaSO4 c) Na2O->NaOH->Na2CO3->Na2SO4->NaCl->NaOH
a)\(K_2SO_3+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O+SO_2\uparrow\)
\(2SO_2+O_2\underrightarrow{t^o,xt}2SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(H_2SO_4+CuCl_2\rightarrow HCl+CuSO_4\)
\(CuSO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+BaSO_4\downarrow\)
b)\(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\uparrow\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(Ca\left(OH\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow CaCO_3\downarrow+2NaOH\)
\(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O+CO_2\uparrow\)
\(CaCl_2+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+2HCl\)
c)\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
\(Na_2CO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2O+CO_2\uparrow\)
\(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2NaCl+BaSO_4\downarrow\)
\(2NaCl+2H_2O\rightarrow H_2+Cl_2+2NaOH\)
Cho dãy biến đổi hóa học sau:
CaCO 3 → CaO → Ca ( OH ) 2 → Ca ( HCO 3 ) 2 → CaCO 3 → CO 2
Điều nhận định nào sau đây đúng:
A. Có 2 phản ứng oxi hóa – khử
B. Có 3 phản ứng oxi hóa – khử
B. Có 3 phản ứng oxi hóa – khử
D. Không có phản ứng oxi hóa – khử
Câu 31
Viết các phương trình phản ứng thực hiện dãy biến hóa theo sơ đồ sau:
CaO (1) Ca(OH)2 (2) CaCO3 (3) CaO (4) CaCl2
CaO + H2O Ca(OH)2
Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
CaCO3 CaO + CO2
Hoàn thành dãy biến hóa sau:
Al ––> Al2(SO4)3 ––> AlCl3 ––> Al(OH)3 ––> Al2O3
Al+H2SO4 -> Al2(SO4)3+ H2 \(\uparrow\)
Al2(SO4)3 +HCl -> AlCl3+ H2SO4
AlCl3 +Ca(OH)2 -> Al(OH)3 +CaCl2
Al(OH)3 - to> Al2O3 +H20
\(2Al+3H_2SO_4\to Al_2(SO_4)_3+3H_2\\ Al_2(SO_4)_3+3BaCl_2\to 3BaSO_4\downarrow+2AlCl_3\\ AlCl_3+3NaOH\to Al(OH)_3\downarrow+3NaCl\\ 2Al(OH)_3\xrightarrow{t^o} Al_2O_3+3H_2O\)
Al+H2SO4 -> Al2(SO4)3+ H2
↑
Al2(SO4)3 +HCl -> AlCl3+ H2SO4
AlCl3 +Ca(OH)2 -> Al(OH)3 +CaCl2
Al(OH)3 - to> Al2O3 +H20