điền các kí hiệu trong toán học vào chỗ chấm ko đc điền số để có thể bằng 6:
1....1...1=6
2...2....2=6
3...3...3=6
4...4...4=6
5...5...5=6
7...7...7=6
8...8....8=6
9...9...9=6
10...10..10=6
1 1 1=6
2 2 2=6
3 3 3=6
4 4 4=6
5 5 5=6
6 6 6=6
7 7 7=6
8 8 8=6
9 9 9=6
10 10 10=6
(Làm gì đó để phép tính bằng 6)
Ý bạn là mỗi phép tính phải thêm dấu và ....để kết quả bằng 6 phải không ạ
(1+1+1)×2=6
2+2+2=6
3×30+3=6
(4+4+4)÷2=6
(50+50+50)×2=6
6×60×60=6
7-70×70=6
8-(80+80)=6
(90+90+90)×2=6
(100+100+100)×2=6
ho: 10 – 3 + 2 = 6 – … + 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 2:
Cho: 10 – 2 < … + 4 < 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 3:
Cho: 10 – 3 > … + 2 > 9 – 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 4:
Cho: 10 – … + 1 = 3 + 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 5:
Cho: 10 – … + 2 = 6 – 2 + 3.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 6:
Cho: … + 3 > 10 – 1 > 9 – 1.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 7:
Cho: 10 – 7 + … = 9 – 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 8:
Cho: 9 – 8 + 7 – 4 = 9 – ... + 5 – 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 9:
Cho: 10 – 2 – 5 … 3 + 1 + 0.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 10:
Cho: 10 – 3 – 3 … 8 – 7 + 2.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
câu 1 chỗ chấm là 2
câu 2 là 5
câu 3 là 4
câu 4 là 6
câu 5 là 5
câu 6 là 7
câu 7 là 4
câu 8 là 6
câu 9 là <
câu 10 là >
R A nh rảnh quớ bn ơi......rảnh đi hok đê.......Ai fan Noo tk mk ha.....I Love You forever, Noo.....
Câu 1 : 2.
Câu 2 : 5.
Câu 3 : 4.
Câu 4 : 6.
Câu 5 : 5.
Câu 6 : 7.
Câu 7 : 4.
Câu 8 : 6.
Câu 9 : <.
Câu 10 : >.
điền những dấu hoặc kí hiệu trong toán học vào chỗ chấmđể cho =6
1...1...1=6
2...2...2=6
3...3...3=6
4....4...4=6
5....5...5=6
6..6...6=6
7...7....7=6
8...8...8=6
9...9..9=6
10....10...10=6
\(\left(1+1+1\right)!=6\)
\(2+2+2=6\)
\(3\cdot3-3=6\)
\(\sqrt{4}+\sqrt{4}+\sqrt{4}=6\)
\(5+\left(5:5\right)=6\)
\(6+6-6=6\)
\(7-\left(7:7\right)=6\)
\(\left(\sqrt{8+\left(8:8\right)}\right)!=6\)
\(\left(9-9\right)+\left(\sqrt{9}\right)!=6\)
\(\sqrt{10-\left(10:10\right)}!=6\)
Câu 1:
Cho: 10 – 2 < … + 4 < 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 2:
Cho: 10 – 3 + 2 = 6 – … + 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 3:
Cho: 10 – … + 1 = 5 – 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 4:
Cho: 10 – 8 + 3 = 7 + … – 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 5:
Cho: 10 – … + 2 = 6 – 2 + 3.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 6:
Cho: 10 – … + 1 = 8 – 6 + 7.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 7:
Cho: 10 – 4 > … – 1 > 4 + 0.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 8:
Cho: 10 – 3 + 2 – 5 > 10 – … > 5 – 3.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 9:
Cho: 9 – 1 < 10 – … + 7 < 9 – 1 + 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 10:
Cho: 10 – 2 – 5 … 3 + 1 + 0.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 1 : 5
Câu 2 : 2
Câu 3 : 8
Câu 4 : 3
Câu 5 : 5
Câu 6 : 2
Câu 7 : 6
Câu 8 : 7
Câu 9 : 8
Câu 10 : <
1: 5
2: 2
3: 8
4: 3:
5: 5
6: 2
7: 6
8: 7
9: 8
10: <
~ Chúc bạn học tốt ~
Tính nhanh
a) (45-63+18) x (1+2+3+4+5+6+7+8+9)
b) 60-61+62-63+64-65+66-67+68-69+70
a. (45-63+18) x (1+2+3+4+5+6+7+8+9)
= 0 x (1+2+3+4+5+6+7+8+9) = 0
b. 60-61+62-63+64-65+66-67+68-69+70
= 60 + (-61-69)+(62+68)+(-63-67)+(64+66)-65+70
= 60 + (-130)+130+(-130)+130-65-70
= 60 + (-130+130) + (-130+130)-65+70
= 60 - 65 + 70 = 65
điền các kí hiệu toán học vào chỗ chấm cho phù hợp
1...1...1=6 6...6...6=6
2...2...2=6 7...7...7=6
3...3...3=6 8...8...8=6
4...4...4=6 9...9...9=6
5...5...5=6 10...10...10=6
( 1+1+1 ) ! = 6
2+2+2 = 6
3 x 3 : 3 = 6
4 căn bậc 2 + 4 căn bậc 2 + 4 căn bậc 2 = 6
5 + ( 5 : 5 ) = 6
6 + 6 - 6 = 6
7 - ( 7 : 7 ) = 6
( 8 : 8 ) + 8 ! Tất cả căn bậc 2
( 9 - 9 ) + 9Can Bậc 2
10 - ( 10 : 10 ) ! Tất cả căn bậc 2
điền các kí hiệu toán học để hoàn thành bài toán
1 1 1 =6
2 2 2=6
3 3 3=6
4 4 4=6
5 5 5=6
6 6 6=6
7 7 7=6
8 8 8=6
9 9 9=6
10 10 10=6
\(\left(1+1+1\right)!=6.\)
\(2+2+2=6\)
\(3.3-3=6\)
\(\sqrt{4}+\sqrt{4}.\sqrt{4}=6\)
\(5+5\div5=6\)
\(6.6\div6=6\)
\(7-7\div7=6\)
\(\sqrt{8+8\div8}!=6\)
\(\sqrt{9}.\sqrt{9}-\sqrt{9}=6\)
\(\sqrt{10-10\div10}!\)
Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm.
10....3 + 4 8....2 + 7 7.....7 - 1
9..... 7 + 2 10....1 + 9 2 + 2 ....4 - 2
6 - 4....6 + 3 5 + 2....2 + 4 4 + 5 ....5 + 4
- Tính giá trị của mỗi vế.
- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
10 > 3 + 4 8 < 2 + 7 7 > 7 - 1
9 = 7 + 2 10 = 1 + 9 2 + 2 > 4 - 2
6 - 4 < 6 + 3 5 + 2 > 2 + 4 4 + 5 = 5 + 4
10 > 3 + 4 8 < 2 + 7 7 > 7 - 1
9 = 7 + 2 10 = 1 + 9 2 + 2 > 4 - 2
6 - 4 < 6 + 3 5 + 2 > 2 + 4 4 + 5 = 5 + 4
10 > 3 + 4 8 < 2 + 7 7 > 7 - 1
9 = 7 + 2 10 = 1 + 9 2 + 2 > 4 - 2
6 - 4 < 6 + 3 5 + 2 > 2 + 4 4 + 5 = 5 + 4
Điền dấu>; <; = vào ô chỗ chấm:
5 … 3 | 0 … 2 | 10 … 9 | 3 … 3 |
3 … 1 | 2 … 6 | 9 … 4 | 7 … 8 |
5 … 1 | 0 … 6 | 10 … 4 | 0 … 0 |
Lời giải chi tiết:
5 > 3 | 0 < 2 | 10 > 9 | 3 = 3 |
3 > 1 | 2 < 6 | 9 > 4 | 7 < 8 |
5 > 1 | 0 < 6 | 10 > 4 | 0 = 0 |