Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ chấm: Ư(a) ........ Ư(b) = ƯC(a;b)
tìm ước chung lớn nhất và ước chung ĐIỀN VÀO CHỖ CHẤM
a) 336 và 846
Ta có: 336 =.........
846 = .........
thừa số nguyên tố chung:......
ƯCLN (........) = {.........} = ...
Ta có; ƯC (........) = Ư {........}
2. Ư(12) = {1;2;3;4;6;12}; Ư(9) = {1;3;9}. Hai tập hợp này có các phần tử chung là 1 và 3, em nói ƯC(12;9) = {1;3}.
B(12) = {0;12;24;36;...}; B(9) = {0;9;18;27;36}, hai tập này có chung một số phần tử như 0;36;..., em nói BC(12;9) = {0;36}
3. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm:
5 là ............. của 20 và 35.
0 à .................. của 47 và 13
36 là.................. của 72 và 108 đồng thời là ............... của 9 và 12
Cho các tập hợp A = {1 ; 2 ; x} B = {1 ; 2 ; 3 ; x ; y} Hãy điền kí hiệu thích hợp vào chỗ chấm : 1 ... A ; y ... A ; y ... B.
\(1\in A\)
\(Y\notin A\)
\(Y\in B\)
--------------HOK TỐT----------
Điền kí hiệu () thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1,5 …
b) …
c) 0 …
d) …
e) …
Điền kí hiệu () thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1,5 …
b) …
c) 0 …
d) …
e) …
Cho Hình 8:
a) Xét xem các điểm A, B, C có thuộc đường thẳng m hay không?
b) Điền kí hiệu ∈ , ∉ thích hợp vào chỗ chấm:
A ... m
B ... m
C ... m
a) Điểm B thuộc đường thẳng m. Điểm A, C không thuộc đường thẳng m
b)
A ∉ m
B ∈ m
C ∉ m
Cho tập hợp A ={3;e;7}, B={1;3;7;e}
a) Điền các kí hiệu ∈ , ∉ , ⊂ thích hợp vào chỗ chấm sau:
7.....A
A.....B
1.....A
{3;7}.....A
e.....A
{1;3;e}.....B
b) Tập hợp B có bao nhiêu phần tử?
Cho hai tập hợp :
A = { a, b } ; B = { b , x , y }
Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ chấm :
x ....... A ; y ........... B , b.......... A , b ............B
Cho tập hợp A={3;e;7} và B={1;3;7;e}
a) Điền các kí hiệu ∈ , ∉ , ⊂ thích hợp vào chỗ chấm sau:
7...... A 1...... A e ...... A A ...... B 3 , 7 ...... A 1 , 3 , e ...... B
b) Tập hợp B có bao nhiêu phần tử?
a)
7 ∈ A 1 ∉ A e ∈ A A ⊂ B 3 , 7 ⊂ A 1 , 3 , e ⊂ B
b) Tập hợp B gồm có 4 phần tử.