từ buồn trái nghĩa là gì
từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với từ buồn là gì?
TL
Đồng nghĩa với buồn : chán nản , đâu khổ , ...
Trái nghĩa với buồn : Vui , Hạnh phúc, ....
HT
đồng nghĩa: chán nản,...
trái nghĩa: vui vẻ,...
HT và $$$
Từ đồng nghĩa với từ "buồn" là u sầu, phiền muộn
Từ trái nghĩa với từ "buồn" là vui vẻ, sung sướng
A, buồn rầu có phải là từ trái nghĩa với từ hạnh phúc?
buồn rầu: chỉ trạng thái không đạt được điều mình muốn, yêu cầu
hạnh phúc: trạng thái đạt được yêu cầu, mong muốn
nên hai từ trái nghĩa với nhau
Trái nghĩa của từ khóc là gì
Trái nghĩa của từ đúng là gì
Trái nghĩa với khóc là cười
Trái nghĩa với đúng là sai
Trái nghĩa với từ bận là từ gì ?
Trái ngĩa với từ khó khăn là từ gì ?
trái nghĩa với bận là: rảnh rỗi
trái nghĩa với khó khăn là: dễ dàng
Bận><Rảnh rỗi
Khó khăn><Dễ dàng
Học tốt nha
Từ đồng nghĩa là gì ?
Từ trái nghĩa là gì ?
Từ đồng âm là gì ?
Từ nhiều nghĩa là gì ?
Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh ( thường là chữ viết giống nhau, đọc giống nhau ) nhưng khác hẳn nhau về nghĩa.
Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và có một hay nhiều nghĩa chuyển
a) Từ đồng nghĩa là những từ tương đồng với nhau về nghĩa, khác nhau về âm thanh và có phân biệt với nhau về một vài sắc thái ngữ nghĩa hoặc sắc thái phong cách,... nào đó, hoặc đồng thời cả hai. 2. Những từ đồng nghĩa với nhau tập hợp thành một nhóm gọi là nhóm đồng nghĩa.
b) Từ này là một tấm gương phản chiếu của từ kia, và ngược lại. Ví dụ: ... Vì thế, trong mỗi nhóm từ trái nghĩa sẽ chỉ gồm hai từ, và thường được gọi là một cặp trái nghĩa. Trong mỗi cặp như vậy, hai từ thường có quan hệ đẳng cấu nghĩa với nhau.
c) Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh ( thường là chữ viết giống nhau, đọc giống nhau ) nhưng khác hẳn nhau về nghĩa. - Muốn hiểu được nghĩa của các từ đồng âm, cần đặt các từ đó vào lời nói hoặc câu văn cụ thể
d) là những từ có một sốnghĩa biểu thị những đặc điểm, thuộc tính khác nhau của một đối tượng, hoặc biểu thị những đối tượng khác nhau của thực tại. Hiện tượng từ đa nghĩa được quan sát thấy ở hầu hết các ngôn ngữ trên thế giới
Xin chào tất cả các bạn!
Mình và các bạn đã cùng tạm biệt mái trường tiểu học để bước vào mái nhà chung 6A1. Có lẽ chúng mình còn chưa biết nhiều thông tin về gia đình, tính cách, sở thích của mình. Vì vậy hôm nay mình xin tự giới thiệu về bản thân để các bạn có thể hiểu rõ về mình hơn.
Mình tên Nguyễn Mai Linh, năm nay mình 11 tuổi. Mình sống cùng bố mẹ và em gái trong một ngôi nhà nhỏ trên phố Bà Triệu. Bố mình là một kĩ sư và mẹ mình là một bác sĩ. Em gái mình năm nay học lớp 3, rất ngoan và học giỏi.
Hàng ngày, mình được mẹ đưa đến trường lúc 7h sáng và mẹ đón mình sau khi tan học. Khi về nhà, mình thường giúp mẹ nấu cơm và dọn dẹp nhà cửa. Mình luôn cố gắng hoàn thành mọi bài tập các thầy, cô giáo giao trên lớp sau đó mới xem tivi hoặc đọc truyện để thư giãn sau một ngày đi học. Thỉnh thoảng cuối tuần, mình cùng gia đình về thăm ông bà, cùng chơi với các anh chị ở quê và được thưởng thức rất nhiều trái cây trong vườn ông bà trồng.
Sở thích của mình có rất nhiều: xem phim hoạt hình, đọc truyện, thi thoảng mình tham gia chơi thể thao để đầu óc được thư giãn. Nhà mình có rất nhiều cuốn truyện hay, nếu các bạn muốn đọc mình sẽ mang đến lớp để các bạn cùng đọc.
Mơ ước của mình là sau này lớn lên, có thể trở thành một hướng dẫn viên du lịch. Có thể nói tiếng Anh thật trôi chảy và đi đến khám phá nhiều nơi trên thế giới.
Cảm ơn các bạn đã chú ý lắng nghe.
Trái nghĩa với buồn là :..............
Hãy đặt câu với từ vừa tìm được
Trái nghĩa với buồn là : vui
Em rất vui vì bố mẹ cho đi chơi.
Trái nghĩa với buồn là vui
Đặt câu
Hôm nay, em rất vui vì được điểm cao trong bài kiểm tra Toán.
1. Quan hệ từ là gì ? cho vd
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm là gì ? cho vd
3. Thành ngữ là gì ? cho vd
Quan hệ từ là những từ dùng để biểu thị các ý nghĩa quan hệ như sở hữu, so sánh, nhân quả,... giữa các bộ phận của câu hay giữa câu với câu trong đoạn văn.
Ví dụ: Và, với, hay, hoặc, nhưng, mà, thì, của, ở, tại, bằng, như, để, về...
Từ đồng nghĩa được hiểu là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
Từ trái nghĩa là những từ, cặp từ có ý nghĩa trái ngược nhau, tuy nhiên lại có liên hệ tương liên nào đó.
Từ đồng âm là loại từ có cách phát âm và cấu tạo âm thanh giống nhau. Một số từ có thể trùng nhau về hình thức viết, cách nói, cách đọc, tuy nhiên lại mang ý nghĩa lại hoàn toàn khác biệt.
Quan hệ từ là những từ dùng để biểu thị các ý nghĩa quan hệ giữa các bộ phận của câu hay giữa câu trong đoạn văn nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.
Ví dụ: Và, với, hay, hoặc, nhưng, mà, thì, của, ở, tại, bằng, như, để, về...
Khi vui muốn ... buồn tênh lại ...
đề bài là điền cặp từ trái nghĩa để hoàn thành các câu ca dao tục ngữ
. Khi vui muốn khóc buồn tênh lại cười.
Khi vui muốn .khóc.. buồn tênh lại .cười..
đề bài là điền cặp từ trái nghĩa để hoàn thành các câu ca dao tục ngữ
tìm các từ đồng nghĩa với từ cao , buồn , đẹp , nhanh, tích cực
và trái nghĩa với các từ cao, buồn ,đẹp, nhanh, tích cực
trsr lời nhanh cho mình nhé mình sẽ tick cho
*Đồng nghĩa:
-Cao: khổng lồ, lêu nghêu, ......
-Buồn: rầu, sầu,...
-Đẹp: xinh, xinh đẹp, xinh xắn, xinh xinh…
-Nhanh: mau,...
-Tích cực: hăng hái,...
*Trái nghĩa:
-Cao: thấp,...
-Buồn: mừng, vui,...
-Đẹp: xấu,....
-Nhanh: chậm, lâu,....
-Tích cực: tiêu cực,...
PP/ss: Hoq chắc ạ ((:
cao: cao lớn
buồn: buồn bã
đẹp: đẹp đẽ
nhanh: nhanh nhẹn
tích cực: chăm chỉ
buồn: vui
đẹp: xấu
nhanh: chậm
tích cực: lười biếng
k nhé
từ trái nghĩa với từ bao quát là từ gì
trái nghĩa với bao quát là chi tiết nha bn