70 tạ = ... kg
4 kg 30 dag ........ 43 kg
3 tạ 9 kg ......... 390kg
7 tấn 7 yến ........ 70 tạ 70 kg
điền dấu >,<,=
4 kg 30 dag < 43 kg
3 tạ 9 kg < 390kg
7 tấn 7 yến = 70 tạ 70 kg
4 kg 30 dag < 43 kg
3 tạ 9 kg < 390kg
7 tấn 7 yến = 70 tạ 70 kg
4kg 30dag < 43kg
3 tạ 9kg < 390kg
7 tấn 7 yến = 70 tạ 70kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 yến = ….kg; 1 yến 5kg = …. kg; 50kg = …. yến
b) 6 tạ = …. kg; 2 tạ 25 kg = ….kg; 500kg = …. tạ
9 tạ = …. yến; 3 tạ 5 kg = ….kg; 1000kg = …. tạ = …. tấn
c) 1 tấn = ….kg; 2 tấn = ….kg; 5000kg = …. tấn
1 tấn = …. tạ; 12 tấn = ….kg; 4 tấn 70 kg = ….kg
a) 3 yến = 30kg; 1 yến 5kg = 15 kg; 50kg = 5 yến
b) 6 tạ = 600 kg; 2 tạ 25 kg = 225kg; 500kg = 5 tạ
9 tạ = 90 yến; 3 tạ 5 kg = 305kg; 1000kg = 10 tạ = 1 tấn
c) 1 tấn = 1000kg; 2 tấn = 2000kg; 5000kg = 5 tấn
1 tấn = 10 tạ; 12 tấn = 12000kg; 4 tấn 70 kg = 4070kg
a) 3 yến = 30 kg 1 yến 5 kg = 15 kg 50 kg = 5 yến
b) 6 tạ = 600 kg 2 tạ 25 kg = 225 kg 500 kg = 5 tạ
9 tạ = 90 yến 3 tạ 5 kg = 305 kg 1000 kg = 10 tạ = 1 tấn
c) 1 tấn = 1000 kg 2 tấn = 2000 kg 5000 kg = 5 tấn
1 tấn = 10 tạ 12 tấn = 12000 kg 4 tấn 70 kg = 4070 kg
1700 yến = ..................tạ
2 yến =.... kg
6 tạ = .....kg
70 tấn = .....tạ
2 yến = 200 kg
6 tạ = 600kg
70 tấn = 700 tạ
mk nhanh nhất
2 yến =20kg
6 tạ = 600kg
70 tấn = 700 tạ
2000 yến = ........tấn
180 yến = ..........kg
70 kg = ............g
2300 kg= ..........yến
1/10 tạ =.........kg
4 kg = 1/...... tạ
2000 yến = 20 tấn
180 yến = 1800 kg
70 kg = 70000 g
2300 kg = 230 yến
1/10 tạ = 10 kg
4 kg = 1/25 tạ
viết số thập phân thích hợp :
11 kg 70 g = ........... kg
5 kg 920 g = ............kg
5 tấn 50 kg = ...........tấn
18 tạ 52 kg = ............tạ
11 kg 70 g = 11,07 kg
5 kg 920 g = 5,92 kg
5 tấn 50 kg = 5,05 tấn
18 tạ 52 kg = 18,52 tạ
11 kg 70 g = 11,07 kg
5 kg 920 g = 5,92 kg
5 tấn 50 kg = 5,05 tấn
18 tạ 52 kg = 18,52 tạ
11 kg 70 g = 11,07 kg
5kg 920 g = 5,92 kg
5 tấn 50 kg = 5,05 tấn
18 tạ 52 kg = 18,52 tạ
tk mk nha ! mk nhanh nhất !
3 tạ 70 kg = … kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là?
A. 370
B. 3700
C. 3070
D. 37
c)Có đơn vị là tấn:
81 tạ 40 kg = ________ 20 tấn 70 kg = ________
115 tạ 58 kg = _______
8,14 tấn
11,558 tấn
20,07 tấn
đúng hay sai thì sửa giúp mik
81 tạ 40 kg = 8,14 tấn
20 tấn 70 kg = 20,07 tấn
115 tạ 58 kg = 11,558 tấn
Chúc bạn học tốt.
😁😁😁
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
2 tạ 70 kg = 270 kg
Trọng lượng quả tạ:
P=10m=10.125=1250(N)
Lực kéo của lực sĩ để nâng tạ:
F/P=h/l
=>f=(1250.70):2=43750
Mấy bn giúp mình bài này nhé
Điền dấu < > =
6 tấn 3 tạ...... 63 tạ
13 kg 807 g...... 138 hg 5 g
3050 kg...... 3 tấn 6 yến
1/2 tạ...... 70 kg
6 tấn 3 tạ ..= .. 63 tạ
13 kg 807 g ..>.. 138 hg 5 g
3050 kg ..<.. 3 tấn 6 yến
\(\dfrac{1}{2}\) tạ ..<.. 70 kg
6 tấn 3 tạ... =... 63 tạ
13 kg 807 g.... >.. 138 hg 5 g
3050 kg.. <.... 3 tấn 6 yến
1/2 tạ..<.... 70 kg
6 tấn 3 tạ = 63 tạ
13 kg 807g > 138 hg 5g
3050 kg < 3 tấn 6 yến
1/2 tạ < 70 kg