18 yến =.....kg
3kg5g=.....g
16m2=.....dm2
74m=......cm
12tan=........tạ
40000kg=......yến
7ha=.....m2
5km75m=........
Tính
a. 18 yến + 26 yến = ?
b. 135 tạ x 4 = ?
a. 18 yến + 26 yến = 44 yến
b. 135 tạ x 4 = 540 tạ
Tính
18 yến + 26 yến
648 tạ - 75 tạ
135 tạ x 4
512 tấn : 8
18 yến + 26 yến = 44 yến
648 tạ - 75 tạ = 573 tạ
135 tạ x 4 = 540 tạ
512 tấn : 8 = 64 tấn
Tính
18 yến + 26 yến
648 tạ - 75 tạ
135 tạ x 4
512 tấn : 8
18 yến + 26 yến = 44 yến
648 tạ - 75 tạ = 573 tạ
135 tạ x 4 = 540 tạ
512 tấn : 8 = 64 tấn
Viết số thập phân (gọn nhất) thích hợp vào ô trống:
18 yến 7kg = c yến
Theo bảng đơn vị đo khối lượng ta có 1 yến = 10kg hay 1kg = 1 10 yến
Nên 18 yến 7kg = 18 7 10 yến
Vậy 18 yến 7kg = 18,7 yến
Đáp án đúng điền vào ô trống là 18,7.
điền số vào thích hợp chỗ chấm:
18 tấn 5 yến =...... kg
21 thế kỉ=.... năm
25 phút = 18 giây= ....... giây
23 tấn 7 tạ=........ yến
768 giây= ....... phút.......giây
17 tạ 8 kg=......... kg
2 500 năm = ....... thế kỉ
18 tấn 5 yến = 18050kg
21 thế kỉ = 2100 năm
25 phút 18 giây = 1518 giây
23 tấn 7 tạ = 2370 yến
768 giây = 12 phút 48 giây
2500 năm = 25 thế kỉ.
18 tấn 5 yến = 18050kg
21 thế kỉ = 2100 năm
25 phút 18 giây = 1518 giây
23 tấn 7 tạ = 2370 yến
768 giây = 12 phút 48 giây
2500 năm = 25 thế kỉ.
17 tạ 8kg = 1708kg
Bạn Yến đi học về nền vào đồng hồ báo thức thấy chỉ 16 giờ nhưng nó đã không hoạt động. Yến chỉnh lại cho đồng hồ hoạt động rồi sang nhà bạn chơi. Khi về nhà Yến thấy tivi phát sóng vào 19:00. Yến nhìn vào đồng hồ báo thức thì 18:30. Vậy Yến đi học về vào mấy giờ?
6 ngày = 144 giờ
7 giờ 15 phút = 435 phút
2 thế kỉ 15 năm = 215 năm
3 tạ 7 kg = 307 kg
2 tấn 18 yến = 218 yến
6 kg 120 g = 6120 g
6 ngày = 144 giờ
7 giờ 15 = 435 phút
2 thế kỉ 15 năm = 215 năm
3 tạ 7 ki lô gam=.307 Kg
2 tấn 18 yến. =.218 Yến
6 kg 120 g = 6120 g
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp d) 2 tấn 18 yến = ……. Kg
2. viết vào chỗ chấm
a, 18 yến = kg
200 tạ = kg
35 tấn = kg
b, 430 kg = yến
25000 kg = tạ
16000 kg = tấn
c, 2 kg 326 g = g
6 kg 3 g = g
d, 4008 g = kg g
9050 kg = tấn kg
A)180 kg
20 000 kg
35 000kg
B)43 yến
250 tạ
16 tấn
C)2326 g
6003 g
D)4 kg 8 g
9 tấn 50 kg