Chứng tỏ: [4n+3] và [2n+3] là hai số nguyên tố cùng nhau.
Chứng tỏ rằng 2n+3 và 4n+7 là 2 số nguyên tố cùng nhau.
cho B=3+3^2+3^3+.........+3^60 Chứng ninh rắng B chia hết cho 13
Gọi UCLN của ( 2n+3 ; 4n+7 ) là d
=> 2n + 3 chia hết cho d => 2(2n+3) chia hết cho d => 4n + 6 chia hết cho d
Ta có : ( 4n+7)-(4n+6)=1 chia hết cho d => d=1
Vậy 2n + 3 và 4n+7 là 2 số nguyên tố cùng nhau
Cho B = 3+3^2+3^3+...+3^60 . CMR B chia hết cho 13 à
mk giải nhé :
=>( 3+3^2+3^3)+(3^4+3^5+3^6)+...+(3^58+3^59+3^60) chia hết cho 13
=>3(1+3+3^2)+3^4(1+3+3^2)+...+3^58(1+3+3^2) chia hết cho 13
=>3.13+3^4.13+....+3^58.13 chia hết cho 13
nhé pạn
Chứng minh rằng:
a) 2n+1 và 3n+2 là hai số nguyên tố cùng nhau
b) 2n+3 và 4n+5 là hai số nguyên tố cùng nhau
gọi a là ước chung lớn nhất của 2n+1 và 3n+2
do đó a phải là ước của \(2\left(3n+2\right)-3\left(2n+1\right)=1\) do đó a=1
hay 2n+1 và 3n+2 là hai số nguyên tố cùng nhau.
b.gọi b là ước chung lớn nhất của 2n+3 và 4n+5
do đó b phải là ước của \(2\left(2n+3\right)-\left(4n+5\right)=1\)do đó b=1
hay 2n+3 và 4n+5 là hai số nguyên tố cùng nhau
Chứng minh 2n+3 và 4n+3 là hai số nguyên tố cùng nhau
Chứng tỏ 4n+3 và 2n+3 nguyên tố cùng nhau
Gọi ƯCLN(4n+3;2n+3) la d
Ta co :
4n+3 chia hết cho d ; 2n+3 chia hết cho d
=> 4n+3 chia hết cho d ; 2.(2n+3) chia hết cho d
=> 4n+3 chia hết cho d; 4n+6 chia hết cho d
=> 4n+6-(4n+3) chia hết cho d
=> 3 chia hết cho d
=> d=1;3
Vì 2n+3 không chia hết cho 3
=> d=1
=> ƯCLN(4n+3;2n+3)=1
=> 4n+3 và 2n+3 nguyên tố cùng nhau
Chứng minh 2n+3 và 4n+8 là hai số nguyên tố cùng nhau
Gọi ƯCLN(2n + 3; 4n + 8) là d
=> 2n + 3 chia hết cho d => 2(2n + 3) chia hết cho d
4n + 8 chia hết cho d
Từ 2 điều trên => (4n + 8) - 2(2n + 3) chia hết cho d
=> 4n + 8 - 4n - 6 chia hết cho d
=> (4n - 4n) + (8 - 6) chia hết cho d
=> 2 chia hết cho d
=> d thuộc {1; 2}
Ta thấy 2n + 3 là lẻ mà 2n + 3 chia hết cho d nên d lẻ
=> d = 1
=> ƯCLN(2n + 3; 4n + 8) = 1
Vậy...
Gọi ƯCLN(2n+3;4n+8)=d
Ta có: 2n+3 chia hết cho d=>2(2n+3) chia hết cho d=>4n+6 chia hết cho d
=>4n+8-(4n+6) chia hết cho d hay 2 chia hết cho d
mà 2n+3 lẻ, 4n+8 chẵn nên d=1
Vậy 2n+3 và 4n+8 là 2 số nguyên tố cùng nhau
Chứng minh 2n + 3 và 4n + 8 là hai số nguyên tố cùng nhau
Gọi d > 0 là ước số chung của 2n+3 và 4n + 8
⇒ d ∈ Ư [2﴾2n + 3﴿ = 4n + 6]
﴾4n + 8﴿ ‐ ﴾4n + 6﴿ = 2
⇒ d ∈ Ư﴾2﴿ ⇒ d ∈ {1,2}
d = 2 không là ước số của số lẻ 2n+3
⇒ d = 1
vậy 2n+3 và 4n + 8 nguyên tố cùng nhau
Chứng minh 2n+3 và 4n+4 là hai số nguyên tố cùng nhau
Chứng minh rằng: 2n + 3 và 4n + 8 là hai số nguyên tố cùng nhau.
Goi d là ƯCLN ( 2n + 3 ; 4n + 8 )
\(\Rightarrow\) 2n + 3 và 4n + 8 chia hết cho d
\(\Rightarrow\) 2 . ( 2n + 3 ) chia hết cho d
1 . ( 4n + 8 ) chia hết cho d
\(\Rightarrow\) 4n + 6 chia hết cho d
4n + 8 chia hết cho d
\(\Rightarrow\) 4n + 8 - ( 4n + 6 ) chia hết cho d
4n + 8 - ( 4n - 6 ) chia hết cho d
Suy ra 2 chia hết cho d .
d € Ư ( 2 ) = { 1 ; 2 }
Mà 2n + 3 không chia hết cho 2 . Suy ra d = 1
\(\Rightarrow\) ƯCLN ( 2n + 3 ; 3n + 4 ) = 1
Vậy 2n + 3 và 3n + 4 là 2 số nguyên tố cùng nhau .
4n+8=2(2n+4)
2n+3,2n+4 ng tố cùng nhau 2 stn liên tiếp
k mình nha
Chứng tỏ rằng hai số 4n+3 và 3n+2 là hai số nguyên tố cùng nhau
Gọi ƯCLN(4n+3;3n+2) la d
Ta có
4n+3 chia hết cho d ; 3n+2 chia hết cho d
=> 3.(4n+3) chia hết cho d ; 4.(3n+2) chia hết cho d
=> 12n+9 chia hết cho d ; 12n+8 chia hết cho d
=> 12n+9-(12n+8) chia hết cho d
=> 1 chia hết cho d
=> d= 1
Vậy ƯCLN(4n+3;3n+2)=1
=> 4n+3 và 3n+2 là hai số nguyên tố cùng nhau