Tìm số tự nhiên x biết X chia hết cho 18 ,15 ,12 và 200<Hoặc=x<hoặc bằng 500
Tìm số tự nhiên a biết:a chia hết cho 18;a chia hết cho 12;a chia hết cho 15 và 100<hoặc bằng x <hoặc bằng 200
a chia hết cho 18 và 5 nên a là bội chung của 18 và 15
15= 3.5
18=3^2.2
BCNN ( 15 ,18 ) = 3^2.5.2= 90
suy ra BC( 15,18)= 90; 180; 270; 360 ;450.....
vì 100< hoặc bằng x < hoặc bằng 200 nên a=180
Tìm số tự nhiên x biết
a) x chia hết cho 18; x chia hết cho 12
b) x chia hết cho 60 và ( 750>x>200
a) Ta sẽ tìm BC của 18 và 12 : BC (18,12)= {36; 72;108;144;...} ->(Khoảng cách giữa các bội chung là 36 đơn vị )
b) Ta sẽ tìm bội của 60 : B(60) = {60;180;240;300;360;420;480;540;600;660;720;780;... }
Và 750 > x > 200 nên x sẽ thỏa mãn bằng 240;300;360;420;480;540;600;660 và 720
K mk nha, mk nhanh nhất 100% đấy nha
a) x chia hết cho 8 => x thuộc bội của 8
=> B(8) = { 0 ; 16 ; 24 ; ....... }
x chia hất cho 12 => x thuộc B của 12
=> B (12)={ 0 ; 24 ; 36 ; ....... }
b) x chia hết cho 60 và ( 750 > x > 200 )
=> B(60) = { 0 ; 120 ; 180 ; 240 ; 300 ; ............. }
mà 750 > x > 200
=> x = { 240 ; 300 ; 360 ; 420 ; 480 ; 540 ; 600 }
nha bn
a) Ta có: x chia hết cho 18 và 12
=> \(x\in BC\left(18;12\right)\)
Mà ta có: \(B\left(18\right)=\left\{0;18;36;54;72;90;108;126;144;162;...\right\}\)
Và \(B\left(12\right)=\left\{0;12;24;36;48;60;72;84;96;108;...\right\}\)
Vậy x = BC(18;12) = { 0;36;72;108;...}
b) x chia hết cho 60
=> \(x\in B\left(60\right)\)
Mà B(60) = {0;60;120;180;240;300;360;420;480;540;600;660;720;780;..}
Mà 750 > x > 200
Vậy x = { 240;300;360;420;480;540;600;660;720}
CHÚC BẠN HỌC TỐT
Bài 1:
a, a chia hết cho 24, a chia hết cho 36, a chia hết cho 18 và 250<a<350
b, tìm số tự nhiên x, biết x chia hết cho 9, x chia hết cho 12 và 50<x<80
c, A = { x thuộc N / x chia hết cho 12, x chia hết cho 15, x chia hết cho 18 và 0<x<300 }
d, tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết 240 chia hết cho a, 700 chia hết cho a
e, 144 chia hết cho x, 192 chia hết cho x và x>20
f, tìm số tự nhiên a, biết 126 chia hết cho a, 210 chia hết cho a và 15<a<30
g, tìm số tự nhiên a, biết 30 chia hết cho a và 45 chia hết cho a
tìm số tự nhiên x biết: x chia hết cho18, x chia hết cho 15, x chia hết cho 12 và x lớn hơn hoặc bằng 200 và bé hơn hoặc bằng 500
#)Giải :
Gọi số cần tìm là abc
Theo đề bài, ta có :
Để x chia hết cho 18 => x phải chia hết cho 2 và 9
Để x chia hết cho 15 => x phải chia hết cho 3 và 5
Để x chia hết cho 12 => x phải chia hết cho 3 và 4
Để x chia hết cho 2 và 5 => x phải có tận cùng là chữ số 0 => c = 0
Để x chia hết cho 3 và 9 => tổng các chữ số của x phải chia hết cho 3 và 9
Để x chia hết cho 4 => hai chữ số cuối cùng của x phải chia hết cho 4 => b + c chia hết cho 4
Vì 200 ≤ x ≤ 500 => x là số có 3 chữ số
Để hai chữ số cuối cùng của x chia hết cho 4 => b + c chia hết cho 4 => b = { 4;8 }
Để tổng các chữ số của x chia hết cho 3 và 9 => a + b chia hết cho 3 và 9 ( vì c = 0 nên không tính thêm )
=> Vì b = { 4;8 } => a = { 1;5; }
Vì 200 ≤ x ≤ 500 => Không tồn tại số thỏa mãn đề bài
lấy (18+15+12) x10=450, x bằng 450 nha bạn, ko chắc nữa, hên xui
Ta co:\(x⋮18;x⋮15;x⋮12\Leftrightarrow x⋮9;5;4\)
Để\(x⋮5;4\Rightarrow x=20k\)
Mà\(x⋮9\Leftrightarrow k⋮9\)
\(200< x\le500\Leftrightarrow200< 20k\le500\Leftrightarrow20< k\le50\)
Mà \(k⋮9\Rightarrow k\in\left\{27;36;45\right\}\)
Vậy \(x\in\left\{540;720;900\right\}\)
Tìm số tự nhiên x biết:
a) x chia hết cho 12, 15 và x bé hơn 200
b) 180, 270 chia hết cho x
c) x chia cho 7 dư 1, chia 4 dư 1 và x là số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số
a)X chia hết cho 12,x chia hết cho 15 suy ra x thuộc BC (12,15) ta có : 12=3×2^2 ; 15=3×5 BCNN (12,15)=2^2×3×5=60 BC (12,15)=B (60)={0;60;120;180;240.....} x thuộcBC (12,15)và x nhỏ hơn 200 nên: x thuộc {0;60;120;180}
b)vì x 180,270 đều chia hết cho x suy ra: x thuộc ƯC (180,270) ta có :180=2^2×3^2×5 ; 270=2×3^3×5 ƯCLN (180,270)=2×5×3^2=90 ƯC (180,270)=Ư (90)={1;2;3;5;6;9;10;15;45;90}
a. Tìm số tự nhiên y lớn nhất biết 100 chia hết cho y và 240 chia hết cho y
b. Tìm số tự nhiên x biết 200 chia hết cho x, 150 chia hết cho x và x>15
a) Ta có : 100 ⋮ y và 240 ⋮ y mà y lớn nhất
=> y = ƯCLN( 100 , 240 )
Ta có :
100 = 22 . 52
240 = 24 . 3 . 5
=> ƯCLN( 100 , 240 ) = 22 . 5 = 20
=> y = 40
b) Ta có :
200 ⋮ x và 150 ⋮ x ( x > 15 )
=> x ∈ ƯC( 200 , 150 )
Ta có :
200 = 23 . 52
150 = 2 . 3 . 52
=> ƯCLN( 200 , 150 ) = 2 . 52 = 50
=> ƯC( 200 , 150 ) = { 1 ; 2 ; 5 ; 10 ; 25 ; 50 }
=> x ∈ { 1 ; 2 ; 5 ; 10 ; 25 ; 50 }
Mà x > 15 => x ∈ { 25 ; 50 }
Tìm số tự nhiên x biết 200 chia hết cho x, 150 chia hết cho x và x>15
Ta có\(\hept{\begin{cases}200⋮x\\150⋮x\\x\inℕ\end{cases}}\Leftrightarrow x\inƯC\left(200;150\right)=Ư\left(\text{ƯCLN}\left(200;150\right)\right)\)(1)
Phân tích ra thừa số nguyên tố ta được
200 = 23.52
150 = 52.2.3
=> ƯCLN(200;150) = 2.52 = 50 (2)
Từ (1) và (2) => \(x\inƯ\left(50\right)=\left\{1;2;5;10;25;50\right\}\)
mà x > 15 => \(x\in\left\{25;50\right\}\)
Ta có: thuộc ƯC (200,150)
200=2^3.5^2
150=2.3.5^2
ƯCLN (200,150)=2.5^2=50
ƯC (200,100)={25;50}
Vậy x thuộc{25;50}
Bài 1: Tìm số phần tử trong mỗi tập hợp sau
H = { 21;23;25;...;215 }
K = { 135;144;153;...;351 }
B = { x thuộc N / x - 8 = 12 }
D = { x thuộc N / 13 < x < 14 }
F = { x thuộc P / x có 2 chữ số }
M = { 57;60;63;...;423}
Bài 2:
a, a chia hết cho 24, a chia hết cho 36, a chia hết cho 18 và 250< a < 350
b, Tìm số tự nhiên x, biết x chia hết cho 9, x chia hết cho 12 và 50 < x < 80
c, A = { x thuộc N / x chia hết cho 12, x chia hết cho 15, x chia hết cho 18 và 0 < x < 300 }
d, tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết 420 chia hết cho a, 700 chia hết cho a
e, 144 chia hết cho x, 192 chia hết cho x và x > 20
f, tìm số tự nhiên a, biết 126 chia hết cho a, 210 chia hết cho a và 15<a<30
g, Tìm số tự nhiên a, biết 30 chia hết cho a và 45 chia hết cho a
Tập hợp H có số phần tử là :
( 215 - 21 ) : 2 + 1 = 98
Vậy tập hợp H có 98 phần tử
Tìm số tự nhiên x khác 0, biết: x chia hết cho 15 và x chia hết cho 18
Tìm số tự nhiên x:
x chia hết cho 10 ; x chia hết cho 15 ; x chia hết cho 18 , \(200\le x\le360\)