viết 5 từ chỉ đồ dùng trong nhà bắt đầu viết bằng đ
a) Viết tiếp vào chỗ trống những từ chỉ đồ dùng trong nhà bắt đầu bằng ch:
chăn, chiếu, ................
b) Tìm trong bài tập đọc Con chó nhà hàng xóm:
- Ba tiếng có thanh hỏi
M : nhảy, ..................
- Ba tiếng có thanh ngã.
M : vẫy,.....................
a) Những từ chỉ đồ dùng trong nhà bắt đầu bằng ch: chăn, chiếu, chai, chạn, chén, chậu, chảo, chày, chổi,...
b) Trong bài tập đọc Con chó nhà hàng xóm:
- Tiếng có thanh hỏi : mải, phải, kể, hỏi, thỉnh thoảng, hiểu, hẳn,...
- Tiếng có thanh ngã : gỗ, ngã, dẫn, đã, bác sĩ,...
a) Tìm những từ chỉ đồ dùng trong nhà bắt đầu bằng ch.
Em quan sát các đồ vật trong gia đình mình và tìm tên vật bắt đầu bằng ch (tránh nhầm với đồ vật bắt đầu bằng tr).
b) Tìm trong bài tập đọc “Con chó nhà hàng xóm” :
Em đọc lại bài tập đọc và chú ý các tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã.
a)
chổi, bàn chải, chày cối, chén, chảo, chuông…
b)
- 3 tiếng có thanh hỏi : nhảy, mải, phải, của, kể, hỏi, thỉnh thoảng, hiểu, hẳn.
- 3 tiếng có thanh ngã : gỗ, ngã, dẫn, vẫy, sĩ, đã.
Trò chơi ô chữ
Điền từ vào các ô trống theo hàng ngang :
Dòng 1 : Viên màu trắng (hoặc đỏ, vàng, xanh) dùng để viết chữ lên bảng (có 4 chữ cái, bắt đầu bằng chữ P)
Dòng 2 : Tập giấy ghi ngày, tháng trong năm (có 4 chữ cái, bắt đầu bằng chữ L).
Dòng 3 : Đồ mặc có hai ống (có 4 chữ cái, bắt đầu bằng chữ Q).
Dòng 4 : Nhỏ xíu, giống tên thành phố của bạn Mít trong một bài tập đọc em đã học (có 5 chữ cái, bắt đầu bằng chữ T).
Dòng 5 : Vật dùng để viết chữ trên giấy (có 3 chữ cái, bắt đầu bằng chữ B).
Dòng 6 : Thứ ngắt từ trên cây, thưòng dùng để tặng nhau hoặc trang trí (có 3 chữ cái, bắt đầu bằng chữ H).
Dòng 7 : Tên ngày trong tuần, sau ngày thứ ba (có 2 chữ cái, bắt đầu bằng chữ T).
Dòng 8 : Nơi thợ làm việc (có 5 chữ cái, bắt đầu bằng chữ X).
Dòng 9 : Trái nghĩa với trắng (có 3 chữ cái, bắt đầu bằng chữ Đ).
Dòng 10 : Đồ vật dùng để ngồi (có 3 chữ cái, bắt đầu bằng chữ G).
Trò chơi ô chữ :
Dựa vào phần gợi ý để tìm đáp án thích hợp.
a) Có thể điền từ nào vào các ô trống theo hàng ngang?
- Dòng 1: Viên màu trắng (hoặc đỏ, vàng, xanh) dùng để viết chữ lên bảng (có 4 chữ cái, bắt đầu bằng chữ P)
- Dòng 2 : Tập giấy ghi ngày, tháng trong năm (có 4 chữ cái, bắt đầu bằng chữ L)
- Dòng 3 : Đồ mặc có 2 ống (có 4 chữ cái, bắt đầu bằng chữ Q)
- Dòng 4 : Nhỏ xíu, giống tên thành phố của bạn Mít trong một bài tập đọc em đã học. (có 5 chữ cái, bắt đầu bằng chữ T)
- Dòng 5 : Vật dùng để ghi lại chữ viết trên giấy (có 3 chữ cái. Bắt đầu bằng chữ B)
- Dòng 6 : Thứ ngắt trên cây, thường dùng để tặng nhau hoặc trang trí (có 3 chữ cái, bắt đầu bằng chữ H)
- Dòng 7 : Tên ngày trong tuần, sau ngày thứ ba (có 2 chữ cái, bắt đầu bằng chữ T)
- Dòng 8 : Nơi thợ làm việc (có 5 chữ cái, bắt đầu bằng chữ X)
- Dòng 9 : Trái nghĩa với trắng (có 3 chữ cái, bắt đầu bằng chữ Đ)
- Dòng 10 : Đồ vật dùng để ngồi (có 3 chữ cái, bắt đầu bằng chữ G)
b. Đọc từ mới xuất hiện ở cột dọc:
b. Đọc từ mới xuất hiện ở cột dọc: PHẦN THƯỞNG
Thi tìm nhanh :
a) Những từ bắt đầu bằng ch hoặc tr chỉ các loài cây.
- Những từ bắt đầu bằng ch :
- Những từ bắt đầu bằng tr :
b) Những từ có thanh hỏi hoặc thanh ngã chỉ các đồ dùng.
- Những từ có thanh hỏi :
- Những từ có thanh ngã :
a) Những từ bắt đầu bằng ch hoặc tr chỉ các loài cây.
- Những từ bắt đầu bằng ch : chè, chanh, chuối, chay, chôm chôm, …
- Những từ bắt đầu bằng tr : tre, trúc, trầu, tràm, trò, trâm bầu, trứng cá, trắc,…
b) Những từ có thanh hỏi hoặc thanh ngã chỉ các đồ dùng.
- Những từ có thanh hỏi : tủ, giỏ, chảo, chổi, bàn chải, bình thủy…
- Những từ có thanh ngã : đĩa, đũa, võng, tã, …
Bài 1 : tìm và viết lại các từ
â) chứa tiếng bắt đầu bằng R , Đ,GÌ,có nghĩa như sau
- giữ lại để dùng về sau
- biết rõ thành thạo
- đồ đựng bằng tre nứa, đáy phẳng , thành cao
- giữ gìn, để dành
- rành rẽ, rành rọt
- giỏ, rổ, cái giành
Viết đoạn văn chỉ có chữ "Kh" bắt đầu bằng từ:Khánh
Viết đoạn văn chỉ có chữ M bắt đầu là từ :MInh
Khánh khá khi không khỉ khôn khẩu khấu khúc khích khư khư khư khư khư khư khư ..............................
Minh Ma Ma Mủm Mỉm Mập Mạp
Bài làm
- Khánh khen khang khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng khùng .
- Minh múa may mượt mà. Mẹ mua mít, Minh móc mất một múi Mai mách mẹ , mẹ mắng Minh, Minh mệt mỏi múa may.
# Chúc bạn học tốt #
Khánh kho ku kan ku kat kon kin keo ku
Minh ma ma mất mẹp mai mó ma manh mấy mơi m
Tìm và viết các từ chứa tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi có nghĩa như sau.
- Giữ lại để dùng về sau.
- Biết rõ, thành thạo.
- Đồ đựng đan bằng tre nứa, đáy phẳng, thành cao.
- giữ lại để dùng về sau : dành,dành dụm
- biết rõ, thành thạo : rõ rệt, rõ, rõ ràng, rành mạch
- đồ đựng đan bằng tre nứa, đáy phẳng, thành cao : rổ, rá, giầm sàng, giường
a) - Tìm 3 trường hợp chỉ viết với l không viết với n.
b) - Tìm 3 từ láy bắt đầu bằng tiếng có thanh hỏi
c)- Tìm 3 từ láy bắt đầu bằng tiếng có thanh ngã
a) - Tìm 3 trường hợp chỉ viết với l không viết với n.
* Đó là: là, lạch, lãi, lỏng, lệch, luồn, luồng, lườn, lửng, lững, lòe, lõa v.v...
- Tìm 3 trường hợp chỉ viết với n không viết với l.
* Đó là những từ: Này, nãy, nện, nín, niết, nơm, nấng, nắn, nệm, nến, nước, nượp, niễng, nằm...
b) - Tìm 3 từ láy bắt đầu bằng tiếng có thanh hỏi: * Đó là những từ: Lủng củng, đủng đỉnh, bủn rủn, lải nhải, lảng vảng, lẩm cẩm, luẩn quẩn, tẩn mẩn, rủ ri, thủng thẳng...
- Tìm 3 từ láy bắt đầu bằng tiếng có thanh ngã: * Đó là những từ: Bỡ ngỡ, bẽn lẽn, lễ mễ, lỗ chỗ, nhã nhặn, vẽ vời, cãi cọ, dễ dàng, giãy giụa, gỡ gạc, lẫm chẫm, khẽ khàng, lõa xõa v.v...