Phản ứng oxi hoá khử có nhiều chất khử
Cho phản ứng sau: 2Mg(NO3)2 2MgO + 4NO2 + O2
Câu diễn tả đúng tính chất của phản ứng này là :
A. Mg+2 là chất khử , N+5 là chất oxi hoá B. Mg+2 là chất khử , O-2 là chất oxi hoá
C. N+5 là chất oxi hoá, O-2 là chất khử D. O-2 là chất oxi hoá, N+5 là chất khử
Quá trình oxi hóa : \(N^{+5} + 1e \to N^{+4}\)
Quá trình khử : \(2O^{-2} \to O_2 + 4e\)
Vậy \(N^{+5}\) là chất oxi hóa, \(O^{-2}\) là chất khử.
Đáp án C
Quá trình oxi hóa : \(2O^{-2} \to O_2 + 4e\)
Quá trình khử : \(N^{+5} + 1e \to N^{+4}\)
Vậy, chọn đáp án C
Cho các phản ứng oxi hoá – khử sau :
Trong số các phản ứng oxi hoá – khử trên, số phản ứng oxi hoá – khử nội phân tử là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án D
Phản ứng oxi hóa khử nội phân tử là phản ứng mà sự thay đổi số oxi hóa xảy ra tại các nguyên tố trong cùng 1 phân tử. Các phản ứng oxi hóa – khử nội phân tử là: 2, 5, 7, 8, 9
Cân bằng PTHH của các phản ứng oxi hoá- khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron (xác định chất khử, chất oxi hoá, quá trình khử, quá trình oxi hóa).
A l + H N O 3 → A l N O 3 3 + N O + N H 4 N O 3 + H 2 O
Cho biết PTHH :
NO 2 + SO 2 → NO + SO 3
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng ?
A. N O 2 là chất khử, S O 2 là chất oxi hoá.
B. N O 2 là chất oxi hoá, S O 2 là chất khử.
C. N O 2 là chất oxi hoá, S O 2 là chất bị khử.
D. N O 2 là chất khử, S O 2 là chất bị oxi hoá.
Cho biết PTHH :
2Mg + S O 2 → 2MgO + S
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng ?
A. Mg là chất oxi hoá, S O 2 là chất khử.
B. Mg là chất bị khử, S O 2 là chất bị oxi hoá.
C. Mg là chất khử, S O 2 là chất oxi hoá.
D. Mg là chất bị oxi hoá, S O 2 là chất khử.
Cân bằng PTHH của các phản ứng oxi hoá- khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron (xác định chất khử, chất oxi hoá, quá trình khử, quá trình oxi hóa).
C u + H 2 S O 4 đ , n → C u S O 4 + S O 2 + H 2 O
Ở nhiệt độ cao cacbon có thể phản ứng với nhiều đơn chất và hợp chất. Hãy lập các phương trình hoá học sau đây và cho biết ở phản ứng nào cacbon thể hiện tính khử. Ghi rõ số oxi hoá của cacbon trong từng phản ứng.
Cho phản ứng: SO 2 + 2 H 2 S → 3 S + 2 H 2 O
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Lưu huỳnh bị oxi hoá và hiđro bị khử.
B. Lưu huỳnh bị khử và không có chất nào bị oxi hoá
C. Lưu huỳnh bị khử và hiđro bị oxi hoá
D. Lưu huỳnh trong SO 2 bị khử, lưu huỳnh trong H 2 S bị oxi hóa
Cân bằng PTHH của các phản ứng oxi hoá- khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron (xác định chất khử, chất oxi hoá, quá trình khử, quá trình oxi hóa).
1) KClO3+HCl --> KCl +Cl2+H2O
2)K2Cr2O7 +HCl -->KCl+CrCl3 +Cl2+H2O
3) KMnO4 +HCl --> KCl+MnCl2+Cl2+H2O
4)Al+HNO3 --> Al(NO3)3+N2O+H2O
5)Fe3O4 +HNO3 -->Fe(NO3)3 +NO+H2O
6) FeS +O2 --> Fe2O3 +SO2
giúp mình với
xác định oxi hoá , chất khử và cân bằng phương trình phản ứng oxi hoá-khử sau thep phương pháp cân = e
A: al+h2so4đặc ->al2(so4)+so2+h2o
B: cl2+nai->nacl+i2
a, $\mathop{Al}\limits^{0} + H_2 \mathop{S}\limits^{+6}O_4(đặc) \rightarrow \mathop{Al_2}\limits^{+3}(SO_4)_3 + \mathop{S}\limits^{+4}O_2 + H_2O$
$2\mathop{Al}\limits^{0} \rightarrow 2\mathop{Al}\limits^{+3} + 6e$
$3 \times |\mathop{S}\limits^{+6} + 2e \rightarrow \mathop{S}\limits^{+4}$
`=> 2Al + 6H_2 SO_4(đặc) -> Al_2 (SO_4)_3 + 3SO_2 + 6H_2 O`
`@` Chất OXH là: $\mathop{S}\limits^{+6}$ `(H_2 SO_4)`
`@` Chất khử là: $\mathop{Al}\limits^{0}$
______________________________________________________
b, $\mathop{Cl_2}\limits^{0} + Na \mathop{I}\limits^{-1} \rightarrow Na\mathop{Cl}\limits^{-1} + \mathop{I_2}\limits^{0}$
$2\mathop{Cl_2}\limits^{0} + 2e \rightarrow 2\mathop{Cl}\limits^{-1}$
$2\mathop{I}\limits^{-1} \rightarrow \mathop{I_2}\limits^{0} + 2e$
`=> Cl_2 + 2NaI -> 2NaCl + I_2`
`@` Chất OXH là: $\mathop{Cl_2}\limits^{0}$
`@` Chất khử là: $\mathop{I}\limits^{-1}$ `(NaI)`