Tập hợp F gồm các số tự nhiên lớn hơn 20 và bé hơn 40 và chi hết cho 3 . Làm 2 cách
Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 13 và bé hơn 20:
a, Chỉ ra 2 cách viết tập hợp A?
b, Tập hợp B gồm các số tự nhiên x chẵn và 13 < x < 20. Tập hợp B là tập hợp gì của tập hợp A?
a, A = {14;15;16;17;18;19}
A = {x|x ∈ N; 13 < x < 20}
b, B = {14;16;18}
B là tập hợp con của A. Ta viết: B ⊂ A
a, A = {14;15;16;17;18;19}
A = {x|x ∈ N; 13 < x < 20}
b, B = {14;16;18}
B là tập hợp con của A. Ta viết: B ⊂ A
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a) Tập hợp D các số tự nhiên chẵn bé hơn 14.
b) Tập hợp E các số tự nhiên lẻ không lớn hơn 15.
c) Tập hợp F các số tự nhiên lớn hơn 22 bé hơn 38 và chia hết cho 6.
a) D = { 0; 2; 4; 6; 8; 10; 12 }
b) E = { 1; 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15 }
c) F = { 24; 30 ; 36 }
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a) Tập hợp D các số tự nhiên chẵn bé hơn 14.
b) Tập hợp E các số tự nhiên lẻ không lớn hơn 15.
c) Tập hợp F các số tự nhiên lớn hơn 22 bé hơn 38 và chia hết cho 6.
a) D = { 0; 2; 4; 6; 8; 10; 12 }
b) E = { 1; 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15 }
c) F = { 24; 30 ; 36 }
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a) Tập hợp D các số tự nhiên chẵn bé hơn 14.
b) Tập hợp E các số tự nhiên lẻ không lớn hơn 15.
c) Tập hợp F các số tự nhiên lớn hơn 22 bé hơn 38 và chia hết cho 6.
a) D = { 0; 2; 4; 6; 8; 10; 12 }
b) E = { 1; 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15 }
c) F = { 24; 30 ; 36 }
Tập hợp B gồm các số tự nhiên lớn hơn 9 và bé hơn 12 làm 2 cách
Lời giải:
$B=\left\{10; 11\right\}$
$B=\left\{x| 9< x< 12, x\in\mathbb{N}\right\}$
Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 13 và bé hơn 20:
a) Chỉ ra 2 cách viết tập hợp A?
b) Tập hợp B gồm các số tự nhiên x chẵn và 13 <x<20. Tập hợp B là tập hợp gì của tập A , kí hiệu như thế nào?
a) C1: A = {14;15;16;17;18;19}
C2: A = {x\(\in\)N | 13 < x < 20}
b) B = {x\(\in\)N | 13 < x < 20}
B\(\subset\)A
**** cho mình nha
tập hợp C gồm các sỗ tự nhiên lớn hơn 20 và nhỏ hơn 40 và chia hết cho 3
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
c) Tập hợp F các số tự nhiên lớn hơn 22 bé hơn 38 và chia hết cho 6.
cho A là tập các số tự nhiên chia hết cho 3 và lớn hơn 2, nhỏ hơn 15; B là tập số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 a) viết các tập hợp A và B theo hai cách b) viết các tập hợp C gồm các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B
`a,C1 :`
`A = {x\vdots 3 ;2<x<15}`
`B={3<x<10}`
`C2:`
`A = {3;6;9;12}`
`B={4;5;6;7;8;9}`
`b,C = {6;9}`
Viết các tập hợp bằng cách liệt kê phần tử:
a) Tập hợp các chữ cái trong từ "LƯƠNG THẾ VINH'
b) Tập hợp các số tự nhiên bé hơn 5.
c) Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 7.
d) Tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 90 và nhỏ hơn 104.
e) Tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 12 và nhỏ hơn 22.
f) Tập hợp E các số tự nhiên là các số chẵn không vượt quá 21.
Từ câu b đến câu f làm 2 cách luôn nha!
a) Tập hợp các chữ cái trong từ "LƯƠNG THẾ VINH"
\(\left\{L;\text{Ư};\text{Ơ};N;G;T;H;\text{Ế};V;I\right\}\)
b) Tập hợp các số tự nhiên bé hơn 5.
Cách 1:
\(\left\{0;1;2;3;4\right\}\)
Cách 2:
\(\left\{x\in N;x< 5\right\}\)
c) Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 7.
Cách 1:
\(\left\{0;1;2;3;4;5;6;7\right\}\)
Cách 2 :
\(\left\{x\in N;x\le7\right\}\)
d) Tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 90 và nhỏ hơn 104.
Cách 1:
\(\left\{91;93;95;97;99;101;103\right\}\)
Cách 2 :
\(\left\{x\in N;90< x< 104\right\}\)số lẻ
e) Tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 12 và nhỏ hơn 22.
Cách 1 :
\(\left\{14;16;18;20\right\}\)
Cách 2 :
\(\left\{x\in N;12< x< 22\right\}\)số chẵn
f) Tập hợp E các số tự nhiên là các số chẵn không vượt quá 21.
\(E=\left\{0;2;4;6;8;10;12;14;16;18;20\right\}\)
Cách 2:
\(E=\left\{x\in N;x< 21\right\}\)số chẵn