Viết các biểu thức sau dưới dạng 1 lũy thừa :
a , 2 ^ 15 .9^4 : 6^3 . 8^3
b , 8 ^ 10+4^10 : 8^11+4^11
Viết các biểu thức sau đây dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ
a) 10 8 . 2 8 b) 10 8 : 2 8 c) 15 8 . 9 4
Viết các biểu thức sau đây dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:
a) \(10^8.2^8=\left(10.2\right)^8=20^8.\)
b) \(10^8:2^8=\left(10:2\right)^8=5^8.\)
c) \(15^8.9^4=15^8.\left(3^2\right)^4=15^8.3^8=\left(15.3\right)^8=45^8.\)
Chúc bạn học tốt!
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ :
1)\(\frac{8^{11}.3^{17}}{27^{10}.9^{15}}\)
2)\(\frac{\left(5^4-5^3\right)^3}{125^4}\)
3)\(\frac{4^{20}-2^{20}+6^{20}}{6^{20}-3^{20}+9^{20}}\)
\(\frac{8^{11}.3^{17}}{27^{10}.9^{15}}=\frac{8^{11}.3^{17}}{3^{30}.3^{30}}=\frac{8^{11}}{3^{13}.3^{30}}=\frac{8^{11}}{3^{43}}\)
\(\frac{\left(5^4-5^3\right)^3}{125^4}=\frac{[\left(5-1\right).5^3]^3}{5^{12}}=\frac{\left(4.5^3\right)^3}{5^{12}}=\frac{64.5^9}{5^{12}}=\frac{64}{5^3}=\left(\frac{4}{5}\right)^3\)
\(\frac{4^{20}-2^{20}+6^{20}}{6^{20}-3^{20}+9^{20}}=\frac{2^{40}-2^{20}+6^{20}}{6^{20}-3^{20}+3^{40}}=\frac{2^{20}.\left(2^{20}-1+3^{30}\right)}{3^{20}.\left(2^{20}-2+3^{20}\right)}=\frac{2^{20}}{3^{20}}=\left(\frac{2}{3}\right)^{20}\)
Viết gọn các biểu thức sau dưới dạng tích các lũy thừa
A) \(4^8.8^4\)
B) \(4^{15}.5^{15}\)
C) \(2^{10}.15+2^{10}.85\)
D) \(3^3.9^2\)
E) \(5^{12}.7-5^{11}.10\)
F) \(x^1.x^2.x^3...x^{100}\)
GIÚP MÌNH NHA!
a, 48.84
= (22)8.(23)4
= 216.212
= 228
b, 415.515
= (4.5)15
= 2015
c, 210.15 + 210.85
= 210.(15 + 85)
= 210.100
=210.(2.5)2
= 212.52
d, 33.92
= 33 . (32)2
= 33.34
= 37
e, 512.7 - 511.10
= 511.(5.7 - 10)
= 511.25
=511.52
=513
f, \(x^1\).\(x^2\).\(x^3\)....\(x^{100}\)
= \(x^{1+2+3+...+100}\)
= \(x^{\left(1+100\right).100:2}\)
= \(x^{5050}\)
❤Em cảm ơn cô Nguyễn Thương hoài rất nhiều a!❤
a, 48.84
= (22)8.(23)4
= 216.212
= 228
b, 415.515
= (4.5)15
= 2015
c, 210.15 + 210.85
= 210.(15 + 85)
= 210.100
=210.(2.5)2
= 212.52
d, 33.92
= 33 . (32)2
= 33.34
= 37
e, 512.7 - 511.10
= 511.(5.7 - 10)
= 511.25
=511.52
=513
f, ......
=
=
=
Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16 m) 12 11 5 .7 5 .10 n) 10 10 2 .43 2 .85 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 2 A 150 30: 6 2 .5; 2 B 150 30 : 6 2 .5; 2 C 150 30: 6 2 .5; 2 D 150 30 : 6 2 .5. Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết: a) (x-6)2 = 9 b) (x-2)2 =25 3 c) 2x - 2 = 8 d) ( e) ( f) 2 (x 1) 4 g) ( h) ( i) ( k) ( m) ( n) ( Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 32 b) 2 .4 128 x c) 2x – 15 = 17 d) 5x+1=125 e) 3.5x – 8 = 367 f) 3.2 18 30 x g) 5 2x+3 -2.52 =52 .3 h) 2.3x = 10. 312+ 8.274 i) 5x-2 - 3 2 = 24 - (68 : 66 - 6 2 ) k) m) n) Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9 12 . 19 – 3 24 . 19 b) 165 . 23 – 2 18 .5 – 8 6 . 7 c) 212. 11 – 8 4 . 6 – 163 .5 d)12 . 52 + 15 . 62 + 33 .2 .5 e) 34 . 15 + 45. 70 + 33 . 5 Bài 7. Thu gọn các biểu thức sau: a) A= 1+2+22 +23 +24 +....+299+2100 b) B= 5+53 +55 +...+597+599
viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa
10^8.2^8 25^4.2^8 15^8.9^4
=(10.2)^8=20^8
25^4.2^8
=25^4.(2^2)^4
=25^4.4^4
=100^4
=(15^2)^4.9^4
=225^4.9^4
(225.9)^4
=2025^4
1.viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa
a)\(3^4\).\(3^5\).\(3^6\)
b)\(5^2\).\(5^4\).\(5^5\).\(25\)
c)\(10^8\):\(10^3\)
d)\(a^7\):\(a^2\)
2.viết các số 987;2021;abcde dưới dạng tổng các lũy thừa bằng 10
1.
a) \(3^4\times3^5\times3^6=3^{4+5+6}=3^{15}\)
b) \(5^2\times5^4\times5^5\times25=5^2\times5^4\times5^5\times5^2=5^{2+4+5+2}=5^{13}\)
c) \(10^8\div10^3=10^{8-3}=10^5\)
d) \(a^7\div a^2=a^{7-2}=a^5\)
2.
\(987=900+80+7\\ =9\times100+8\times10+7\\ =9\times10^2+8\times10^1+7\times10^0\)
\(2021=2000+20+1\\ =2\times1000+2\times10+1\times1\\ =2\times10^3+2\times10^1+1\times10^0\)
\(abcde=a\times10000+b\times1000+c\times100+d\times10+e\times1\\ =a\times10^4+b\times10^3+c\times10^2+d\times10^1+e\times10^0\)
Viết các số sau dưới dạng tổng các lũy thừa của 10:
1)1111 2)1247 3)1543 4)1794 5)1876 6)1008 7)1080 8)1709 9)1500 10)1097 11)20000 12)27000 13)28700 14)24004 15)26013 16)20508 17)20358 18)20009 19)29830 20)25763 Giúp mình vs ạ!
\(1111=1000+100+10+1=10^3+10^2+10^1+1\)
\(1247=1000+2\times100+4\times10+7=10^3+2\times10^2+4\times10^1+7\)
\(1543=1000+5\times100+4\times10+3=10^3+5\times10^2+4\times10^1+3\)
\(1794=1000+7\times100+9\times10+4=10^3+7\times10^2+9\times10^1+4\)
\(1876=1000+8\times100+7\times10+6=10^3+8\times10^2+7\times10^1+6\)
\(1008=1000+8=10^3+8\)
\(1080=1000+8\times10=10^3+8\times10^1\)
\(1709=1000+7\times100+9=10^3+7\times10^2+9\)
\(1500=1000+5\times100=10^3+5\times10^2\)
\(1097=1000+9\times10+7=10^3+9\times10^1+7\)
\(20000=2\times10000=2\times10^4\)
\(27000=2\times10000+7\times1000=2\times10^4+7\times10^3\)
\(28700=2\times10000+8\times1000+7\times100\)
\(24004=2\times10000+4\times1000+4=2\times10^4+4\times10^3+4\)
\(26013=2\times10000+6\times1000+1\times10+3=2\times10^4+6\times10^3+10^1+3\)
\(20508=2\times10000+5\times100+8=2\times10^4+5\times10^2+8\)
\(20358=2\times10000+3\times100+5\times10+8=2\times10^4+3\times10^2+5\times10^1+8\)
\(20009=2\times10000+9=2\times10^4+9\)
\(29830=2\times10000+9\times1000+8\times100+3\times10=2\times10^4+9\times10^3+8\times10^2+3\times10^1\)
\(25763=2\times10000+5\times1000+7\times100+6\times10+3=2\times10^4+5\times10^3+7\times10^2+6\times10^1+3\)
bai2 tìm số tự nhiên n biết à)32<2^n<128
b)2*16>2^n>4
c)9*27<=3^n<=243
bài 3 tính giá trị biểu thức A= (11*3^22*3^7-9^15)/(2*3^14)^2
bài 4 chứng tỏ tổng , hiệu sau đây là một số chính phương
a)3^2+4^2b)13^2-5^2
c)1^3+2^3+3^3+4^3
bài 5 viết các tổng hoặc hiệu sau đây dưới dạng một lũy thừa với số mũ lớn hơn 1
17^2-15^2
b)6^2+8^2
c)13^2-12^2
d)4^3- 2^3+5^2
bài 6 viết các tích hoặc thương sau dưới dạng lũy thừa của một số
a)2*8^4
b)25^6*125^3
c) 625^5/25^7
d)12^3*3^3
e) 2^3*8^4*16^3
f)64^3*4^3/16
g)81^2/(3^2*27)
h)(8^11*3^17)/(27^10*9^15)
Rút gọn các biểu thức dưới dạng tích các luỹ thừa :
a) 4^8*8^4 b)2^10*15+2^10*85
c) 5^12*7-5^11*10 d) x^1*x^2* x^3*...x^100