Tìm số tự nhiên a lớn nhất sao cho 13;15;61 chia a đều dư 1
1/. tìm số tự nhiên a lớn nhất sao cho : 13 ; 15 ; 61 chia a đều dư 1 .
2/. tìm số tự nhiên a lớn nhất sao cho : 44 ; 86 ; 65 chia cho a đều dư 2 .
1/
12 , 14 , 60 chia hết cho a
mà số lớn nhất thỏa mãn yêu cầu là 2
vì chia hết cho 12 chỉ có : 1 , 2 , 3 , 4 , 6 , 12
14 là : 1 , 2 , 7 , 14
vậy a lớn nhất là 2
2/
42 , 84 , 63 chia hết cho a
a = 3
vì chia hết cho 63 có : 1 , 3 , 9 , ...
42 : 1 , 3 , 6 , 7 , 2 , ....
vì vậy a lớn nhất = 3
3)1;4;9;16;25;36;...
4)1;2;3;4;7;11;18;...
5)1;2;5;9;16;27;...
6)0;3;8;15;24;35;...
7)2;5;10;17;26;...
8)1;3;6;10;15;21;28;...
a) Tìm số tự nhiên x lớn nhất sao cho: 13; 17; 21 chia x đều có số dư là 1;
b) Tìm số tự nhiên x sao cho: 28 chia x dư 3 và 39 chia x dư 4.
Tìm số tự nhiên a lớn nhất sao cho :
13; 15 và 61 chia hết cho a đều dư 1
Bài giải:
13 chia a dư 1 => 13-1=12 chia hết cho a15 chia a dư 1 => 15-1=14 chia hết cho a61 chia a dư 1 => 61-1=60 chia hết cho a=>12;14 và 60 chia hết cho a
=>a\(\in\)ƯC(12;14;60)
Vì a là số tự nhiên lớn nhất => a=ƯCLN(12;14;60)
Ta có: 12=22.3 ; 14=2.7 ; 60=22.3.5
=>ƯCLN(12;14;60)=2
=>a=2
Bài giải:
13 chia a dư 1 => 13-1=12 chia hết cho a15 chia a dư 1 => 15-1=14 chia hết cho a61 chia a dư 1 => 61-1=60 chia hết cho a=>12;14 và 60 chia hết cho a
=>a$\in$∈ƯC(12;14;60)
Vì a là số tự nhiên lớn nhất => a=ƯCLN(12;14;60)
Ta có: 12=22.3 ; 14=2.7 ; 60=22.3.5
=>ƯCLN(12;14;60)=2
=>a=2
Tìm số tự nhiên n lớn nhất sao cho 2n+7 chia hết cho 13 là ?
Tìm số tự nhiên n lớn nhất sao cho 2n+7 chia hết cho 13 là
Tìm số tự nhiên X lớn nhất sao cho: 13, 15, 61 chia X đề dư 1
\(x-1=ƯCLN\left(13,15,61\right)=1\\ \Rightarrow x=2\)
Gọi số cần tìm là x
Theo đề, ta có:
13 : x = m+1, 15 : x = m+1, 61 : x = m+1
⟹ x - 1 = ƯCLN(13; 15; 61)
⟹ x - 1 = 3
⟹ x = 2
Tìm số tự nhiên x lớn nhất sao cho: 13; 17; 21 chia x đều có số dư là 1.
Tìm số tự nhiên a lớn nhất sao cho: 13, 15, 61 chia a đều dư 1.
nhờ hết vào mấy bạn đó.
Giải:
Số tự nhiên a có: 13,15, 61 chia dư 1(lớn nhất)
=>Ta có a>1
Các số: 13;15;61 đều là số lẻ
=> Số đó là số 2( các số khác không số nào thỏa mãn yêu cầu trên)
Tao có: 13, 15, 61 chia a đều dư 1
=> a > 1
Mà 13, 15, 61 đều lẻ
=> a = 2(chỉ có a thỏa mãn)
Theo đề bài ta có :
13 : a dư 1
15 : a dư 1 => 13 ; 15 ; 61 chia hết cho a - 1
61 : a dư 1
Vì 13 chia hết cho a - 1
15 chia hết cho a - 1 => ( a - 1 ) thuộc ƯC ( 13 ; 15 ; 61 )
61 chia hết cho a - 1
Mà a lớn nhất nên a - 1 chính là ƯCLN ( 13 ; 15 ; 61 )
13 = 13
15 = 3 . 5
61 = 61
ƯCLN ( 13 ; 15 ; 61 ) = 1
a - 1 = 1
a = 1 + 1
a = 2.
mình nha
Tìm số tự nhiên x lớn nhất sao cho: 13 ;15 ;61 chia x đều dư 1
Theo đề bài ta có :
13 chia x dư 1
15 chia x dư 1 => 13;15;61 chia hết cho x -1
61 chia x dư 1
Vì 13 chia hết cho x-1
15 chia hết cho x-1 => ( a-1) thuộc ƯC( 13;15;61)
61 chia hết cho x-1
Mà a lớn nhất nên a-1 thuộc ƯCLN( 13;15;61)
13=13
15=3.5
61=61
=> UWCLN(13;15;61)=1
=> ta có : x-1=1
<=> x=1 +1
<=> x =2
Vậy x =2
Bài 1: Tìm số tự nhiên x lớn nhất sao cho: 13 ; 15 ; 61 chia x đều dư 1.
Bài 2: Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất biết khi chia x cho các số 5; 7; 11 thì được các số dư lần lượt là 3; 4; 6.