Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Gia Tú
Xem chi tiết
Đặng Phương Linh
27 tháng 5 2022 lúc 14:09

62 is/ are

63 lives/has

64 doesn't have

65 do you start

66 are

67 learns/ doesn't live

68 doesn't live/lives

69 is designing

70 likes/ doesn't

Nguyễn Lê Việt An
27 tháng 5 2022 lúc 14:09

62. is- are

63. lives- has

64. doesn't have

65. do- start

66. are

67. learns- doesn't live

68. doesn't live- lives

69. is designing

70. likes- doesn't like 

Gia Tú
Xem chi tiết
Đặng Phương Linh
27 tháng 5 2022 lúc 14:22

78 is going/wants

79 go/buy

80 is studying/ is listening

81 has

82 go to 

83 go

84 likes

85 has/ goes

86 don't read

 

87 is/ plays

Công an Thạch Sơn
Xem chi tiết
Kz9
Xem chi tiết
Lạnh Lùng
9 tháng 5 2018 lúc 7:39

HTĐ: (+) Do you/we/they/I + Verb + O?      

        ( +) Does she/he/it + Verb + O?         

HTTD: (+) Am + I + V_ing + O?

            (+) Is + she/he/it + V_ing + O?

            (+)Are we/they + V_ing + O?

TLĐ:  Will + I/we/they/she/he/it + O?

Đúng dùm nhé viết liệt tay rồi!!!

lương thanh thảo
Xem chi tiết
OG_Noxuss
19 tháng 10 2019 lúc 14:51

HTD :

My teacher is Mr. Quang. He _______(teach) us History.

_____ (be) she our new classmate?

HTTD :

He's _______(go) to school now.

Mai _______ (be) doing her homework at the moment.

TLD :

I'm ________(go) to my grandparent's house in this Sunday.

QKD :

Linh : Where are you last Sunday? I can't see you.

Mai : I went to my grandparent's house.

Khách vãng lai đã xóa
lương thanh thảo
19 tháng 10 2019 lúc 14:57

thanhs

Khách vãng lai đã xóa
lương thanh thảo
19 tháng 10 2019 lúc 15:09

ủa câu QKD là làm gì vậy

Khách vãng lai đã xóa
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
22 tháng 10 2017 lúc 2:40

a, Viết hai câu trong đó một câu có dùng trợ từ và tình thái từ, một câu có dùng trợ từ và thán từ.

+ Nó đi chơi những hai ngày à? (câu dùng trợ từ và tình thái từ)

+ Trời ơi, chính nó là người tiết lộ bí mật! ( dùng trợ từ và thán từ)

b, Câu ghép trong đoạn trên:

- Pháp/ chạy, Nhật/ hàng, vua Bảo Đại/ thoái vị.

- Nếu tách câu ghép đã xác định thành các câu đơn. Nếu thay đổi thì ý nghĩa của câu cũng thay đổi.

c, Câu ghép

+ Chúng ta/không thể nói tiếng ta đẹp như thế nào (cũng như) ta/không thể nào phân tích cái đẹp của ánh sáng, của thiên nhiên.

+ Có lẽ tiếng Việt của chúng ta/ đẹp bởi vì tâm hồn của người Việt Nam ta/ rất đẹp, bởi vì đời sống, cuộc đấu tranh của nhân dân ta từ trước tới nay/ là cao quý, vĩ đại nghĩa là rất đẹp.

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
16 tháng 8 2019 lúc 1:53

 - Các câu nghi vấn này có dấu hỏi chấm kết thúc câu. Sử dụng từ hay để nối tạo ra mối quan hệ lựa chọn câu nghi vấn.

   - Không thể thay từ "hay" bằng từ "hoặc", câu sẽ sai lo-gic, sai ngữ pháp và có nghĩa khác hẳn với mục đích câu hỏi đề ra.

mai thị hà linh
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Bảo Ngọc
Xem chi tiết
ℌâȵȵ Cudon :<<
4 tháng 1 2021 lúc 9:58

Dân thường xin trả lời công túa cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn :

1. Câu khẳng định

S + am /is / are + Ving

He / She / It / danh từ số ít/ danh từ không đếm được + is + Ving

You / We / They / danh từ số nhiều + are + Ving

2. Câu phủ định

S + am / is / are + not + Ving

Chú ý : is not = isn't

             are not = aren't

3. Câu nghi vấn

Am / is / are + S + Ving ?

Yes, S + am / is / are

No, S + am / is / are + not

Cách nhận biết thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn :

Hiện Tại Đơn

Always, usually, sometimes, often, never, hardly ever , constanly, occasionally, seldom, rarely, every day / week / month,...

Hiện Tại Tiếp Diễn

Now, right now, at present, at the moment, Look!, listen!,..

Học Tốt !

Khách vãng lai đã xóa
Đỗ_Hiền_Anh_1234
4 tháng 1 2021 lúc 10:03

Cấu trúc:

S + am/ is/ are+ Ving

-         I + am + Ving

-         He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + Ving

-         You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + Ving

cách nhận biết thì htđ và httd:

Dấu hiệu nhận biết

HIỆN TẠI ĐƠN

HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

- Often, usually, frequently
- Always, constantly
- Sometimes, occasionally
- Seldom, rarely
- Every day/ week/ month…

- Now
- Right now
- At the moment
- At present
- Look! Listen!…

Khách vãng lai đã xóa