co hai to giay hình vuông mà số đo các cạnh hơn kém nhau 8cm.đem đặt tờ giáy hình vuông nhỏ nằm trọn trong to giay hinh vuong lớn thì diện tích còn lại không bị chei của tờ giay là 96cm2.Tính cạnh mỗi tờ giay
Có hai tờ giấy hình vuông mà số cạnh hơn kém nhau 8cm.đem tờ giấy hình vuôn nhỏ lằm chọn trong tờ giấy hình vuông lớn thì phần diện tích còn lại không bị che của tờ giấy lớn là 96cm^2 .Tính cạnh mỗi tờ giấy.
S(3) là : 8 * 8 = 64 ( cm2 )
Tổng S của (1) và (2) là : 96 - 64 = 32 ( cm2 )
Vì S(1) = S(2) nên S (1) là : 32/2 = 16 ( cm2 )
Cạnh tờ giấy nhỏ là : 16/8 = 2 ( cm )
Cạnh tờ giấy lớn là : 2 + 8 = 10 ( cm )
Đ/s: Cạnh tờ giấy nhỏ : 2cm;
Cạnh tờ giấy lớn : 10cm
Có hai tờ giấy hình vuông mà số đo các cạnh là số tự nhiên.Đem đặt tờ giấy nhỏ nằm trọn trong tờ giấy lớn thì diện tích phần còn lại không bị che của tờ giấy lớn là 63 cm2 .Tính cạnh mỗi tờ giấy
Giả sử tờ giấy lớn có cạnh là a, tờ giấy nhỏ có cạnh là b
Diện tích còn lại của tờ giấy lớn là tổng diện tích 2 hình chữ nhật (1) và (2)
Diện tích hình chữ nhật (1) là:
(a-b) x b
Diện tích hình chữ nhật (2) là:
(a-b) x a
Tổng diện tích 2 hình chữ nhật đó là:
(a-b)xb+(a-b)xa = (a-b).(a+b) = 63 (cm2)
Mà 63 = 63x1 = 21x3 = 9x7
Ta có các trường hợp có thể xảy ra là Tổng và Hiệu của a và b.
a-b=1 và a+b=63 Suy ra a=(63+1):2 = 32 ; b=63-32=31
a-b=3 và a+b=21 Suy ra a=(21+3):2 = 12 ; b=21-12=9
a-b=7 và a+b=9 Suy ra a=(9+7):2 = 8 ; b=9-8=1
Đáp số:
a=32 và b=31
a=12 và b=9
a=8 và b=1
Có 2 tờ giấy hình vuông mà số đo các cạnh là số tự nhiên. Đem đặt tờ giấy nhỏ nằm trọn trong tờ giấy lớn thì diện tích phần còn lại không bị che của tờ giấy lớn là 63cm2. Tính cạnh mỗi tờ giấy.
Đặt tờ giấy nhỏ, sao cho 2 góc vuông của 2 tờ trùng nhau. Khi đó, phần thừa ta nối 2 góc của 2 tờ tạo ra 2 hình thang vuông có DT bằng nhau, mỗi hình có DT là: 63 : 2 = 31,5 ( cm).
Chiều cao hình thang cũng là hiệu 2 độ dài 2 tờ giấy là 7 cm.
Tổng độ dài của hai cạnh tờ giấy là: 31,5 x 2 : 7 = 9 (cm)
Cạnh tờ giấy lớn là: (9 + 7) : 2 = 8 (cm)
Cạnh tờ giấy nhỏ là: 8 - 7 = 1 (cm)
Bài này nếu ở tiểu học thì phải vẽ hình; còn lớp 9 thì tôi thử làm như sau:
Gọi cạnh của tờ giấy lớn là a cm; cạnh tờ giấy nhỏ là b cm (a > b; a và b là STN)
Diện tích của tờ giấy lớn là a2 cm2; cạnh tờ giấy nhỏ là b2 cm2
Theo bài ra ta có: a2 - b2 = 63
<=> (a + b) (a-b) = 63
Vì 63 = 1.63 = 3. 21 = 7.9 nên xảy ra các trường hợp:
* TH1: a + b = 63 và a - b = 1 => a =32 cm; b = 31 cm
* TH2: a + b = 21 và a - b = 3 => a = 12cm; b = 9cm
Coppy trên mạng chứ gì!
A hi hi!
Trêu tý thôi
Nhưng mà coppy trên mạng thật!
Có hai tờ giấy hình vuông mà số đo các cạnh hơn kém nhau 8 cm. Đem tờ giấy hình vuông nhỏ nằm trọn trong tờ giấy hình vuông lớn thì diện tích còn lại của tờ giấy hình vuông lớn là 96 cm2.
a) Tính cạnh mỗi hình
b) Tính diện tích mỗi hình
Câu hỏi của tran thi nga - Toán lớp 4 - Học toán với OnlineMath
co hai to giay hình vuông mà số đo các cạnh hơn kém nhau 8cm.đem đặt tờ giáy hình vuông nhỏ nằm trọn trong to giay hinh vuong lớn thì diện tích còn lại không bị chei của tờ giay là 96cm2.Tính cạnh mỗi tờ giay
Toán lớp 4Khi đặt 2 từ giấy lên nhau ta sẽ được một hình như hình vẽ trên.
Qua hình vẽ trên ta thấy phần giấy của tờ lớn không bị che lấp tương ứng với 2 hình chữ nhật (gạch chéo) có một cạnh 7cm và cạnh còn lại bằng cạnh tờ giấy nhỏ và một hình vuông nhỏ (1) có cạnh là 7cm
Diện tích 1 hình chữ nhật (gạch chéo) là : .................
Cạnh hình vuông nhỏ là : ... : 7
Cạnh hình vuông lớn là : ... + 7
AI XEM RỒI NHỚ ĐỂ LẠI 1 L-I-KE CHO BÀI TRÊN
MÌNH CŨNG ĐỒNG Ý VỚI Ý KIẾN CỦA Songoku Sky Fc11 NHƯNG BẠN CÓ BỊ SAO KO CÂU CUỐI CÙNG BẠN GIẢI RA ĐƯỢC KO VIẾT VẬY KHÔNG AI HIỂU ĐÂU NHƯNG CẢM ƠN BẠN VÌ BẠN ĐÃ GIAIRVIF BÀI NÀY MÌNH CŨNG THẮC MẮC
có hai tờ giấy hình vuông mà số cạnh hơn nhau 7 cm đem đặt tờ giấy nhỏ nằm trọn trọng tờ giấy lớn thì diện tích phần còn lại không bị che của tờ giấy lớn là 63 cm2 tính cạnh mỗi tờ giấy đó
Đặt tờ giấy nhỏ, sao cho 2 góc vuông của 2 tờ trùng nhau. Khi đó, phần thừa ta nối 2 góc của 2 tờ tạo ra 2 hình thang vuông có DT bằng nhau, mỗi hình có DT là: 63 : 2 = 31,5 ( cm).
Chiều cao hình thang cũng là hiệu 2 độ dài 2 tờ giấy là 7 cm.
Tổng độ dài của hai cạnh tờ giấy là: 31,5 x 2 : 7 = 9 (cm)
Cạnh tờ giấy lớn là: (9 + 7) : 2 = 8 (cm)
Cạnh tờ giấy nhỏ là: 8 - 7 = 1 (cm)
có hai tờ giấy hình vuông mà số đo các cạnh hơn kém nhau 7 cm.đem đặt giấy nhỏ lằm trọn trong tờ giấy lớn thì din tich phần còn lại không bị che của tờ giấy lớn là 63 cm2.tính cạnh của mỗi tớ giấy đó
tờ giấy lớn có cạnh là 8 cm
giấy nhỏ có cạnh là 1cm
Có hai tờ giấy hình vuông mà số đo các cạnh là số tự nhiên. Đem đặt tờ giấy nhỏ nằm trọn trong tờ giấy lớn thì diện tích phần không bị che của tờ giấy lớn là 63cm2. Tính cạnh mỗi tờ giấy.
Có hai tờ giấy hình vuông mà số đo các cạnh là số tự nhiên đem đặt tờ giấy nhỏ nằm trong tờ giấy lớn thì diện tích phần còn lại không bị che của tờ giấy lớn là 63 cm vuông tính cạnh mỗi tờ giấy
Bài này nếu ở tiểu học thì phải vẽ hình; còn lớp 9 thì tôi thử làm như sau:
Gọi cạnh của tờ giấy lớn là a cm; cạnh tờ giấy nhỏ là b cm (a > b; a và b là STN)
Diện tích của tờ giấy lớn là a2 cm2; cạnh tờ giấy nhỏ là b2 cm2
Theo bài ra ta có: a2 - b2 = 63
<=> (a + b) (a-b) = 63
Vì 63 = 1.63 = 3. 21 = 7.9 nên xảy ra các trường hợp:
* TH1: a + b = 63 và a - b = 1 => a =32 cm; b = 31 cm
* TH2: a + b = 21 và a - b = 3 => a = 12cm; b = 9cm
* TH3: a + b = 9 và a-b = 7 => a = 8cm ; b = 1cm
Bài này nếu ở tiểu học thì phải vẽ hình; còn lớp 9 thì tôi thử làm như sau:
Gọi cạnh của tờ giấy lớn là a cm; cạnh tờ giấy nhỏ là b cm (a > b; a và b là STN)
Diện tích của tờ giấy lớn là a2 cm2; cạnh tờ giấy nhỏ là b2 cm2
Theo bài ra ta có: a2 - b2 = 63
<=> (a + b) (a-b) = 63
Vì 63 = 1.63 = 3. 21 = 7.9 nên xảy ra các trường hợp:
* TH1: a + b = 63 và a - b = 1 => a =32 cm; b = 31 cm
* TH2: a + b = 21 và a - b = 3 => a = 12cm; b = 9cm
có 2 tờ giấy hình vuông . mà số đó các cạnh là số tự nhiên .đêm đặt tờ giâý nhỏ nằm trọn trong tờ giấy lớn thì diện tích phần còn lại không bị che của tờ giấy lớn là 63 cm2.tính cạnh mổi tờ giấy?
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
11
11
1
1
1
11
11
1
1
1
1
1
1
1
1
11
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1fd
fsd
dfs
fdas
dfs
fsd
fds
fd
dfs
dfs
dfs
fd
fd
fd
fd
df
df
df
df
df
dfdfdf
df
df