Xác định đa thức bậc 3, biết:
f(0)=1
f(1)=0
f(2)=5
f(3)=22
Xác định đa thức f(x), biết f(x) có bậc là 1, f( −1) = 2, f( 3) = −1.
b) Xác định đa thức g(x), biết g(x) có bậc là 2, hệ số cao nhất là 5, g(2)=5 và
g(1)=-1
a) Gọi đa thức cần tìm là \(f\left(x\right)=ax+b\)
Do \(f\left(-1\right)=2\) nên thay \(x=-1\) ta có \(-a+b=2\), hay \(b=a+2\)
Do \(f\left(3\right)=-1\) nên thay \(x=3\) ta có \(3a+b=-1\), suy ra \(3a+a+2=-1\)
\(\Rightarrow4a=-3\Rightarrow a=-\dfrac{3}{4}\Rightarrow b=\dfrac{5}{4}\)
Vậy đa thức cần tìm là \(f\left(x\right)=-\dfrac{3}{4}x+\dfrac{5}{4}\)
b) Gọi đa thức cần tìm là \(g\left(x\right)=5x^2+bx+c\)
Do \(g\left(2\right)=5\) nên thay \(x=2\) ta có \(20+2b+c=5\Rightarrow2b+c=-15\)
\(\Rightarrow c=-15-2b\)
Do \(g\left(1\right)=-1\) nên thay \(x=1\) ta có \(5+b+c=-1\Rightarrow b+c=-6\)
\(\Rightarrow b-2b-15=-6\Rightarrow b=-9\Rightarrow c=3\)
Vậy đa thức cần tìm là \(g\left(x\right)=5x^2-9x+3\)
Xác định đa thức f(x)= x^3-(m+7)x^2+(m^4-24m^2+22)x-m^3+13m. Biết f(3)=f(4)=f(5)=0
Xác định đa thức f(x)=ax+b biết f(0)=5, f(-1)=3
xác định đa thức bậc hai f(x)biết :f(1)=1;f(-1)=5;f(2)=5
dạng: \(ax^2+bx+c\)
f(1)=a+b+c=1
f(-1)=a-b+c=5
f(2)=4a+2b+c=5
giải hệ 3 phương trình ta được a=2,b=-2,c=1=>\(2x^2-2x+1\)
nhị thức bậc nhất (theo biến x) là đa thức có dạng f(x) =ax + b với a;b là hằng số và a khác 0. Hãy xác định các hệ số a;b biết f(1) = 2, f(3) = 8
Bài 1: Cho f(x) = x^8-101x^7+101x^6-101x^5+...+101x^2-101x+25
tính f(100)
Bài 2: Tam thức bậc hai là đa thức có dạng f(x) = ax+b với a,b,c là hằng, a khác 0. Hãy xác định các hệ số a,b biết f(1) = 2; f(3) = 8
Tam thức bậc hai là đa thức có dạng f(x) = ax2+ bx +c với a,b,c là hằng số khác 0
Hãy xác định các hệ số a,b biết f(1)=2;f(3)=8
tìm đa thức bậc 3 biết f(0) = -3 , f(1) = -3 , f(-1) = 4 và f(2) = 1
Gọi đa thức bậc 3 là \(f\left(x\right)=ax^3+bx^2+cx+d\)
Ta có: \(f\left(0\right)=-3\Rightarrow d=-3\)
\(f\left(1\right)=-3\Rightarrow a+b+c+d=-3\Rightarrow a+b+c=0\) (1)
\(f\left(-1\right)=4\Rightarrow-a+b-c+d=4\Rightarrow-a+b-c=7\) (2)
Cộng (1) và (2) => 2b = 7 => b = \(\frac{7}{2}\)
Thay b=7/2 vào (2) => \(-a+\frac{7}{2}-c=7\Rightarrow-a-c=\frac{7}{2}\) (3)
\(f\left(2\right)=1\Rightarrow8a+4b+2c+d=1\Rightarrow2\left(4a+c\right)=1-4b-d\Rightarrow4a+c=-5\) (4)
Cộng (3) và (4) => \(3a=-\frac{3}{2}\Rightarrow a=\frac{-1}{2}\Rightarrow c=-3\)
Vậy \(f\left(x\right)=\frac{-1}{2}x^3+\frac{7}{2}x^2-3x-3\)
Giả sử đa thức bậc 3 có dạng : \(f\left(x\right)=ax^3+bx^2+cx+d\)
Theo đề : \(f\left(0\right)=-3\)
\(\Rightarrow a.o^3+b.0^2+c.0+d=-3\)
\(\Rightarrow d=-3\)
\(\Rightarrow f\left(x\right)=ax^3+bx^2+cx-3\)
* \(f\left(1\right)=-3\)
\(\Rightarrow a.1^3+b.1^2+c.1-3=-3\)
\(\Rightarrow a+b+c=0\) (1)
*\(f\left(-1\right)=4\)
\(\Rightarrow a.\left(-1\right)^3+b.\left(-1\right)^2+c.\left(-1\right)-3=4\)
\(\Rightarrow-a+b-c=7\) (2)
Lấy (1) + (2) theo từng vế được : \(2b=7\Rightarrow b=\frac{7}{2}\)(3)
Thay (3) vào (1) \(\Rightarrow a+c=-\frac{7}{2}\)(4)
*\(f\left(2\right)=1\)
\(\Rightarrow a.2^3+\frac{7}{2}.2^2+c.2-3=1\)
\(\Rightarrow8a+14+2c=4\)
\(\Rightarrow8a+2c=-10\)
\(\Rightarrow4a+c=-5\)(5)
Lấy (4) - (5) theo từng vế được: \(-3a=-\frac{7}{2}-\left(-5\right)\)
\(\Rightarrow a=-\frac{1}{2}\)
Thay vào (4) => c=-3
Vậy \(f\left(x\right)=-\frac{1}{2}x^3+\frac{7}{2}x^2-3x-3\)
1/ Xác định đa thức bậc 3:f(0) =10 ; f(1) =12;f(2) = 4; f(3) =1
2/ Cho \(P\left(x\right)=x^4+ãx^3+bx^2+cx+d\)
biết P(1) =10; P(2) =20; P(3)=30. Tính P(12)+P(8)