tìm từ đồng nghĩa
- cho ...............................
-chết .......................................
- bố.......................................
giúp mk vớii
tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau :
+ bố :
+ cho :
+ chết :
+Bố=Ba=Cha=Tía=Bọ=Thầy=Phụ thân,.....
+Cho=Biếu=Tặng,...
+Chết=Hi sinh=Qua đời=Mất=Ngủm=Yên nghỉ=Từ trần,.....
+ Bố : Cha ; Ba
+ cho : nhường ;tặng
+ chết : mất ; hi sinh
-Bố:cha,ba,tía,bọ,thầy
-cho:biếu,tặng
-chết:đi,băng hà,mất
1) tìm từ đồng nghĩa của mỗi từ sau
a) cho :
chết:
bố:
b) đặt câu với mỗi nhóm từ đồng nghĩa tìm được ở trên
2) tìm từ đồng nghĩa với từ đen dùng để nói về:
con mèo:
con chó:
con ngựa:
đôi mắt:
a)cho:tặng
chết:mất
bố:ba
b)con chó:chó mực
con ngựa:ngựa ô
đôi mắt:đen láy
đặt câu với mỗi nhóm từ đồng nhgia tìm được ở câu a giúp mình với
Các bạn ơi giúp mình với :
1. Từ ''chết'' trong câu ''đồng hồ chết'' có nghĩa là gì?
2. Từ ''chết''trong nghĩa gốc có nghĩa là gì?
3. Từ ''chết'' ở trên có gì khác so với nghĩa gốc
1. từ chết có nghĩa là hư
2. từ chết có nghĩa là qua đời
3. .....
1. Từ "chết" nghĩa là đồng hồ đó ko còn hoạt động, Nó bị hư hoặc hỏng
2. Từ "chết" Nghĩa gốc có nghĩa là ko tồn tại
3. Khác: mk đang bí
1. chết có nghĩa là hư hỏng,ko còn hoạt động.
2.chết có nghĩa là ai đó đã mất đi,ra đi mãi mãi,ko còn trên cõi đời.
3.chết trên là nghĩa chuyển.
Tìm từ đồng nghĩa với từ kiến trúc
GIÚP MK VỚI BẠN
AI NHANH MK CHO NHIỀU TICK
Tìm các từ đồng nghĩa với các từ sau : phi cơ, tàu hỏa, có thai, sân bay, đứng đầu, ăn, chết. Chỉ ra đâu là nhóm từ đồng nghĩa hoàn toàn và nhóm từ đồng nghĩa không hoàn toàn
Các từ đồng nghĩa với các từ đã cho:
Phi cơ: máy bay
Tàu hỏa: đoàn tàu, toa tàu
Có thai: mang bầu, đang mang thai
Sân bay: cảng hàng không, trạm bay
Đứng đầu: dẫn đầu, lãnh đạo
Ăn: ăn uống, tiêu thụ
Chết: qua đời, mất
Nhóm từ đồng nghĩa hoàn toàn:
phi cơ - máy bay
tàu hỏa - đoàn tàu
có thai - mang bầu
sân bay - cảng hàng không
đứng đầu - dẫn đầu
ăn - ăn uống
chết - qua đời
Nhóm từ đồng nghĩa không hoàn toàn:
có thai - đang mang thai (có thể chỉ khác nhau về cách diễn đạt)
ăn - tiêu thụ (có thể chỉ khác nhau về ngữ cảnh sử dụng)
chết - mất
đứng đầu - lãnh đạo
Dưới đây là các từ đồng nghĩa với các từ đã cho:
Phi cơ: máy bay, máy bay phản lực.Tàu hỏa: đoàn tàu, xe lửa.Có thai: mang bầu, mang thai.Sân bay: cảng hàng không, trạm bay.Đứng đầu: dẫn đầu, lãnh đạo.Ăn: ăn uống, tiêu thụ.Chết: qua đời, mất.Nhóm từ đồng nghĩa hoàn toàn: máy bay, đoàn tàu, mang bầu, cảng hàng không, dẫn đầu, ăn uống, qua đời.
Nhóm từ đồng nghĩa không hoàn toàn: máy bay phản lực, xe lửa, mang thai, trạm bay, lãnh đạo, tiêu thụ, mất.
tìm từ trái nghĩa và đồng nghĩa với các từ sau
a, Nhân hậu
b, Trung thực
c, Dũng cảm
d, Cần cù
giúp mk vớiiiii
Lời giải chi tiết:
Từ ngữ | Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
Nhân hậu | nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu… | bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo… |
Trung thực | thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thắn… | dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo… |
Dũng cảm | anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm… | hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược… |
Cần cù | chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó… | lười biếng, lười nhác, đại lãn… |
đây nha bạn
Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa | |
Nhân hậu | nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu… | bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo… |
Trung thực | thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thắn… | dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo… |
Dũng cảm |
anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm… |
hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược… |
Cần cù |
chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó… |
Đồng nghĩa
a, nhân hâu - nhân ái
b, trung thực - thẳng thắn
c, dũng cảm - can đảm
d, cần cù - chăm chỉ
Tìm từ đồng nghĩa với từ:
- Cho
- Bố
Đặt câu với các từ :
Giup mk nhé
cho =>tặng câu :Tôi cho bạn 3 viên bi
bố => cha , ba câu :bố tôi đang đi làm
Đồng nghĩa với cho là : Tặng
Em tặng cô bông hồng nhân ngày Nhà giáo Việt Nam .
Đồng nghĩa với bố : Ba
Ba em đi làm xa.
cho:biếu
em biếu bà em chiếc áo
bố:ba
ba la em
hok t
Tìm 1 từ đồng nghĩa với từ cố gắng và đặt 1 câu có từ đó
ai giúp mk với ^ _ ^ thank
Từ đồng nghĩa với cố gắng :
- nỗ lực
Đặt câu với từ nỗ lực :
- Nỗ lực học tập
cố sức , nỗ lực , phấn đấu , ...
bn Tùng lp em rất có nhiều phấn đấu trong kì 2
Từ :
Phấn đấu
Câu :
Em sẽ phấn đấu học giỏi hơn người em căm và ghét bấy lâu.
Xin lỗi ! Thông cảm cho mk nhé ! Mk vừa bị mẹ la vì học kém hơn người mk ghét !
Hãy tìm 5 từ láy mta những âm thanh khác nhau nhau của cơn mưa và sử dụng nhuẽng từ ấy để viết đoạn văn ngắn mta hình ảnh cơn mưa
Giúp mk vớii khó quá
tí tách ,lộp bộp , rào rào ,ồ ồ,rí rách
Hôm nay trên đường đi hc về em bất chợt gặp một cơn mưa ,cơn mưa rào mừa hạ và mưa trôi qua nhanh.Mưa rơi tí tách tên mái nhá, chảy lộp bộp khi rơi vào nhưng chiếc lá mùng lá chuối... Nước mưa chảy vào các rãnh nước ồ ồ như trút.Mới đầu mưa rào rào xối xả nhưng chỉ một lúc là ngớt.Những hạt mưa còn đọng lại rơi xuống đường chảy rí rách rí rách.rồi tạnh hẳn đường phố lại đông đúc tấp lập như thường nhưng sau cơn n=mưa trời trong xanh và mát dịu hơn hẳn .Chunhs cơn mưa rào đã xua tan cái oi bức của mùa hè