chạy nhảy, tính nhẩm, quả táo, đề thi
cái nào là tính từ, cái nào là động từ ?
MN ơi dọn dẹp ,cậu bé ,to tướng cái nào là động từ cái nào tính từ
dọn dẹp là động từ, to tướng là tính từ nhé
HT
trực thăng , bay , đứng yên , dễ dàng luồn lách , kẽ lá , môi trường cái nào la danh từ cái nào la động từ cái ào là tính từ
tui tick cho
trực thăng , bay , đứng yên , dễ dàng luồn lách , kẽ lá , môi trường cái nào la danh từ cái nào la động từ cái ào là tính từ
tui tick cho
Danh từ : trực thăng, môi trường , kẽ lá
Động từ : bay, đứng yên, luồn lách
Tính từ: dễ dàng
trực thăng , bay , đứng yên , dễ dàng luồn lách , kẽ lá , môi trường cái nào la danh từ cái nào la động từ cái ào là tính từ
tui tick cho
DT:Trực trăng , dễ dàng , , kẽ lá ,môi trường,
ĐT:Bay,đứng yên,luồn lách
TT:kh có
Trước kia, có 1 vị quan muốn tìm người thông minh nên đã tổ chức 1 cuộc thi. Ông cho mỗi thí sinh 1000 quả táo và 10 cái làn và nói : đây là yêu cầu của ta, hãy chia số táo này vào 10 cái làn. Sau khi chia xong táo, ta sẽ chọn 1 số bất kì từ 1 tối 999,các ngươi phải đưa những cái làn có tỗng số táo bằng số táo ta đưa ra nhưng ko đc chai táo lại. Hỏi làm thế nào để đáp ứng yêu cầu của vị quan đó.
Chuyển động của vật nào dưới đây có thể coi là chuyển động rơi tự do ?
A. Một vận động viên nhảy dù đã buông dù và đang rơi trong không trung.
B. Một quả táo nhỏ rụng từ trên cây đang rơi xuống đất.
C. Một vận động viên nhảy cầu đang lao từ trên cao xuống mặt nước.
D. Một chiếc thang máy đang chuyển động đi xuống.
Định nghĩa sau nói về kiểu câu kể nào?
Là kiểu câu:
- Chủ ngữ trả lời cho câu hỏi: Ai (cái gì, con gì)?
- Vị ngữ trả lời cho câu hỏi: Thế nào? (do tính từ, động từ hoặc cụm động từ, cụm tính từ tạo thành).
Ai thế nào?
Ai làm gì?
Ai là gì?
đánh dấu X vào chỗ chấm những từ xác định đó là danh từ, động từ, tính từ
Danh từ Động từ Tính từ
Hoa lá ..... Kiên nhẫn ..... Vui vẻ .....
Đỏ tươi ..... Chạy nhảy ..... Hăng hái .....
Sách vở ..... Hát hò ..... Bơi lội .....
Sự hi sinh ..... Trò chuyện ..... Chăm chỉ .....
Danh từ Động từ Tính từ
Hoa lá .x.... Kiên nhẫn ..... Vui vẻ ...x..
Đỏ tươi ..... Chạy nhảy .x.... Hăng hái .x....
Sách vở .x.... Hát hò ..x... Bơi lội .....
Sự hi sinh ..x... Trò chuyện ..x... Chăm chỉ .x...
Danh từ Động từ Tính từ
Hoa lá .x.... Kiên nhẫn ..... Vui vẻ ...x..
Đỏ tươi ..... Chạy nhảy .x.... Hăng hái .x....
Sách vở .x.... Hát hò ..x... Bơi lội .....
Sự hi sinh ..x... Trò chuyện ..x... Chăm chỉ .x...
Danh từ Động từ Tính từ
Hoa lá .x.... Kiên nhẫn ..... Vui vẻ ...x..
Đỏ tươi ..... Chạy nhảy .x.... Hăng hái .x....
Sách vở .x.... Hát hò ..x... Bơi lội .....
Sự hi sinh ..x... Trò chuyện ..x... Chăm chỉ .x...
Đáp án nào dưới đây có chứa các từ nhiều nghĩa?
A. phép tính - tính nết
B. sao chép - ngôi sao
C. cửa sổ - cửa sông
D. bay nhảy - cái bay