Tính nhiệt lượng đo 400g đồng và 350g chì tỏa ra để giảm từ 125 độ C xuống còn 60 độ C . Biết nhiệt dung riêng của đồng là 380 J/kg . K, bỏ qua sự mất nhiệt môi trường .
Help me !
Người ta thả một miếng đồng kim loại 0,5 kg vào một cốc nước ở 30 độ C miếng đồng nguội đi từ 80 độ C xuống 50 độ C bỏ qua sự trao đổi nhiệt ra ngoài môi trường xung quanh Cho nhiệt dung riêng của đồng và nước là 380 J/ kg.k và 4200J/kg.k
A. Tính nhiệt lượng mà miếng đồng tỏa ra
B. Tính kim loại của nước trong cốc ban đầu
Một người thả 420g chì ở nhiệt độ 100 độ C vào 260g nước ở nhiệt độ 58 độ C làm cho nước nóng lên tới 60 độ C. Cho nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg. K và bỏ qua sự hao phí ra môi trường bên ngoài.
a, Nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg. K có nghĩa là gì?
b, Nhiệt dung riêng của chì? Nhiệt độ của chì khi có cân bằng nhiệt?
c, Nhiệt lượng nước đã thu vào?
a) nhiệt lượng để làm cho 1kg nước nóng lên thêm 1oC là 4200J
b) Qchì = Qnước
=> 0,42 . cchì . (100 - 60) = 0,26 . 4200 . (60 - 58)
=> cchì = 130 J/kg.K
nhiệt độ của chì khi có cân bằng nhiệt = nhiệt độ của nước khi có cân bằng nhiệt = 60oC
c) Qnước = mnước . cnước . (tcân bằng - tnước)
= 0,26 . 4200 . (60 - 58) = 2184 (J)
Người ta thả một miếng đồng có khối lượng 0,5 kg vào 500 gam nước miếng đồng nguội đi từ 80 độ c xuống 20 độ c hiệu suất khi truyền nhiệt là 80% cho nhiệt dung riêng của đồng là 380 kg nhân k và của nước là 4.200 j/kg.k A tính nhiệt lượng tỏa ra của miếng đồng B nước nóng thêm bao nhiêu độ ? Nhiệt độ ban đầu của nước là bao nhiêu
Người ta dun 300g đồng đến 200°C rồi thả vào một cốc nước ở 25°C . Miếng nhôm nguội xuống còn 60°C. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J / kg K và đồng là 380 J/kg K. Hoi: a. Tính nhiệt độ của nước khi có cân bằng nhiệt b. Tỉnh khối lượng nước trong cốc?
Người ta dun 300g đồng đến 200°C rồi thả vào một cốc nước ở 25°C . Miếng nhôm nguội xuống còn 60°C. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J / kg K và đồng là 380 J/kg K. Hoi: a. Tính nhiệt độ của nước khi có cân bằng nhiệt b. Tỉnh khối lượng nước trong cốc?
Tóm tắt
\(m_1=300g=0.3kg\\ t_1=200^0C\\ t_2=25^0C\\ t=60^0C\\ c_1=380J/kg.K\\ c_2=4200J/kg.K\\ \Rightarrow\Delta t_1=t_1-t=200-60=140^0C\\ \Rightarrow\Delta t_2=t-t_2=60-25=35^0C\)
__________
\(a.t=?^0C\\ b.m_2=?kg\)
Giải
a. Nhiệt độ của nước khi có sự cân bằng nhiệt là \(60^0C.\)
b. Khối lượng nước trong cốc là:
Theo phương trình cân bằng nhiệt:
\(Q_1=Q_2\\ \Leftrightarrow m_1.c_1.\Delta t_1=m_2.c_2.\Delta t_2\\ \Leftrightarrow0,3.380.140=m_2.4200.35\\ \Leftrightarrow15960=147000m_2\\ \Leftrightarrow m_2\approx0,108kg\)
Người ta thả một miếng đồng khối lượng 500g ở nhiệt độ 100°C vào 2kg| nước 25°C. Nhiệt độ khi có sự cân bằng nhiệt là bao nhiêu. Nếu bỏ qua sự trao đổi nhiệt với bình đựng nước và môi trường bên ngoài? (Biết nhiệt dung riêng của đồng là 380 J/kg.K, nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K).
Tóm tắt
\(m_1=500g=0,5kg\)
\(t_1=100^0C\)
\(m_2=2kg\)
\(t_2=25^0C\)
\(c_1=380J/kg.K\)
\(c_2=4200J/kg.K\)
________________
\(t=?^0C\)
Giải
Theo phương trình cân bằng nhiệt ta có:
\(Q_1=Q_2\)
\(\Leftrightarrow m_1.c_1.\left(t_1-t\right)=m_2.c_2.\left(t-t_2\right)\)
\(\Leftrightarrow0,5.380.\left(100-t\right)=2.4200.\left(t-25\right)\)
\(\Leftrightarrow t=26,6^0C\)
Một thỏi đồng và một thỏi chì có cùng khối lượng và cùng độ giảm nhiệt độ. Biết nhiệt dung riêng của đồng và chì lần lượt là 380J/kg.K và 130 J/kg.Ka. So sánh nhiệt lượng tỏa ra của hai thỏi. b. Tính nhiệt lượng tỏa ra của thỏi chì biết nhiệt lượng tỏa ra của thỏi đồng là 76 kJ. a. Tính khối lượng mỗi thỏi, biết độ giảm nhiệt độ là 100 0C
Người ta thả 1 miếng đồng có khối lượng 1000g ở nhiệt độ 100 độ C vào 2 kg nước. Nhiệt độ khi cân bằng nhiệt là 40 độ C. Hỏi nước nóng thêm bao nhiêu độ nếu bỏ qua sự trao đổi nhiệt giữa bình chứa với môi trường biết nhiệt dung riêng củ đồng là 380 J/kg.K, của nước là 4200 J/kg.K
Nhiệt lượng đồng toả ra
\(Q_{toả}=1.380\left(100-40\right)=22800J\)
Ta có phương trình cân bằng nhiệt
\(Q_{thu}=Q_{toả}=22800J\)
Nước nóng lên số độ
\(\Delta t=\dfrac{Q_{thu}}{m_2c_2}=\dfrac{22800}{2.4200}=2,71^o\)
Đồng tỏa ra nhiệt lượng :
\(Q_{tỏa}=m_{đồng}.c_{đồng}.\left(t_s-t_{cb}\right)=22800\left(J\right)\)
Ta có : \(Q_{tỏa}=Q_{thu}=22800\left(J\right)\)
Nước nóng thêm : \(t_s-t_đ=\dfrac{Q_{thu}}{m_{nước}.c_{nước}}=\dfrac{22800}{2.4200}\approx2,7ºC\)
Một thỏi đồng và một thỏi chì có cùng khối lượng và cùng độ giảm nhiệt độ. Biết nhiệt dung riêng của đồng và chì lần lượt là 380J/kg.K và 130 J/kg.Ka. So sánh nhiệt lượng tỏa ra của hai thỏi. (2,9 lần)b. Tính nhiệt lượng tỏa ra của thỏi chì biết nhiệt lượng tỏa ra của thỏi đồng là 76 kJ. (26207 J)a. Tính khối lượng mỗi thỏi, biết độ giảm nhiệt độ là 100 0C. (2 kg)