19.m (m £ N) là số nguyên tố khi nào ? Không là nguyên tố , cũng không là hợp số khi nào ? Là 1 bội của 9 khi nào ? Tìm một số m để 19.m chia hết cho tất cả các số 2,3,5,9 .
1.Cho a là số nguyên tố.Hỏi trong các số a+1;a+3;......;a+19 số nào là số nguyên tố ?
2.Cho M=111......1(gồm 20 chữ số 1).Hỏi M có chia hết cho 111 không ? Vì sao?
1 Khi nào thì ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b
2 Phát biểu và viết dạng tổng quát hai tích chất chia hết của một tổng
3 Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9
4 Thế nào là số nguyên tố ,hợp số? Cho ví dụ
5 Thế nào là 2 nguyên tố cùng nhau ? cho ví dụ
1 a chia hết cho b khi a là bội của b
b là ước của a
2 a chia hết cho m, b chia hết cho m
=> (a+b) chia hết cho m
a chia hết cho m, b chia hết cho m, c chia hết cho m
=> (a+b+c) chia hết cho m
3 Dấu hiệu chia hết cho 2 là những số có tận cùng là 0,2,4,6,8
Dấu hiệu chia hết cho 3 là những số có tổng chia hết cho 3
Dấu hiệu chia hết cho 5 là những số có tận cùng là 0 hoặc 5
Dấu hiệu chia hết cho 9 là những số có tổng chia hết cho 9
4 số nguyên tố là số tự nhiên >1, chỉ có 2 ước là 1 và chính nó
VD 47
hợp số là số tự nhiên >1, có nhiều hơn 2 ước.
VD 8
5 2 số nguyên tố cùng nhau là 2 số có ƯCLN bằng 1
VD 2 và 3
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7. Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100. Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150. Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ? Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố? Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1 Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73. Bài 21. a) Tìm tất cả ước chung của hai số 20 và 30. b) Tìm tất cả ước chung của hai số 15 và 27. Bài 23. Tìm ước chung lớn nhất của các số: a) 7 và 14; b) 8,32 và 120 ; c) 24 và 108 ; d) 24,36 và 160. Bài 24. Tìm bội chung nhỏ nhất của các số: a) 10 và 50 ; b) 13,39 và 156 c) 30 và 28 ; d) 35,40 và
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7.
a) 6 bội của 6 là : {0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30}
b) bội nhỏ hơn 30 của 7 là : {0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28}
Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100
a) Ư(36) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ;6 ; 9 ; 12 ; 18}
b) Ư(100) = {20 ; 25 ; 50}
Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150.
a) vậy x E BC(11 và 500) vì 11 và 500 nguyên tố cùng nhau nên BC(11 ; 500) = 500 x 11 = 5500
vậy x \(⋮\)25 và 150 \(⋮\)x B(25) = {0 ; 25 ; 50 ; 75 ; 100 ; 125 ; 150 ; 175...}
Ư(150) = {1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 10 ; 15 ; 25 ; 30 ; 50 ; 75 ; 150} => a = (25 ; 50 ; 75)
Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ?
a) chia hết cho 2 là : 5670
b) chia hết cho 3 là : 2007 ; 6915 ; 5670 ; 4827
c) chia hết cho 5 là : 5670 ; 6915
d) chia hết cho 9 là : 2007 ;
Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố?
SNT là : 17 ; 23 ; 53 ; 31
Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1
4* = 41 ; 43 ; 47
7* = 71 ; 73 ; 79
* = 2 ; 3 ; 5 ; 7
2*1 ; 221 ; 211 ; 251 ; 271
Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73.
1* = 11 ; 13 ; 17 ; 19
*10 = ???
*1 = 11 ; 31 ; 41 ; 61 ; 71 ; 91
*73 = 173 ; 373 ; 473 ; 673 ; 773 ; 973
Tập hợp các số tự nhiên là bội của 13 và có
phần tử.
Câu 2:
Viết số 43 dưới dạng tổng hai số nguyên tố với . Khi đó
Câu 3:
Tập hợp các số có hai chữ số là bội của 32 là {
}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
Câu 4:
Viết số 43 dưới dạng tổng của hai số nguyên tố với . Khi đó
Câu 5:
Tổng của tất cả các số nguyên tố có 1 chữ số là
Câu 6:
Tổng 5 số nguyên tố đầu tiên là
.
Câu 7:
Số số nguyên tố có dạng là
Câu 8:
Cho a là một số chẵn chia hết cho 5, b là một số chia hết cho 2.Vậy a + b khi chia cho 2 thì có số dư là
Câu 9:
Cho P là tập hợp các ước không nguyên tố của số 180. Số phần tử của tập hợp P là
.
Câu 10:
Gọi A là tập hợp ước của 154. A có số tập hợp con là
tập.
Câu 1:
Tập hợp các số tự nhiên là bội của 13 và có phần tử.
Câu 2:
Có số vừa là bội của 3 vừa là ước của 54.
Câu 3:
Tập hợp các số tự nhiên sao cho là {}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
Câu 4:
Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 120 chia hết cho 2 và 5 có số phần tử là
Câu 5:
Cho a là một số chẵn chia hết cho 5, b là một số chia hết cho 2.Vậy a + b khi chia cho 2 thì có số dư là
Câu 6:
Tổng của tất cả các số nguyên tố có 1 chữ số là
Câu 7:
Có bao nhiêu hợp số có dạng ?
Trả lời: có số.
Câu 8:
Tìm số nguyên tố nhỏ nhất sao cho và cũng là số nguyên tố.
Trả lời: Số nguyên tố
Câu 9:
Cho là các số nguyên tố thỏa mãn . Tổng .
Câu 10:
Tổng hai số nguyên tố là một số nguyên tố. Vậy hiệu của hai số nguyên tố đó là .
17 :
Tìm chữ số a,b để a36b chia hết cho cả bốn số 2,3,5,9
18:
số học sinh lớp 6 của một trường THCS khi xếp hạng 3, hàng 5, hang7 thì vừa đủ và không thua một học sinh nào. Tìm số học sinh lớp 6 của trường đó , biết số học sinh trong khoảng từ 250 đến 500 và là số chia hết cho 6
19:
chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n hai số 2n +3 và 4n+8 là hai số nguyên tố cùng nhau
Giúp mình nha mình cần gấp
1.chứng minh rằng (p-1)! chia hết cho p nếu p là hợp số, không chia hết cho p nếu p là số nguyên tố
2. cho 2^m-1 là số nguyên tố. chứng minh m cũng là số nguyên tố
1.chứng minh rằng (p-1)! chia hết cho p nếu p là hợp số, không chia hết cho p nếu p là số nguyên tố
2. cho 2^m-1 là số nguyên tố. chứng minh m cũng là số nguyên tố
1.Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất sao cho khi chia a cho 7,cho 13,cho 17có số dư lần lượt là 3,11,14.
2.Tìm 2 số tự nhiên a và b (a<b) biết BCNN (a,b) + ƯCLN (a,b) = 19
3.Tìm tất cả những cặp số tự nhiên (x;y) sao cho 6x +99=20y
4.Tổng của 38 số tự nhiên lẻ liên tiếp bằng 2052.Tìm số nhỏ nhất.
5.Cho A=4 + 42 + ................489
Tìm số dư khi chia A cho 85
6.1xy là bội của 9 và là số nguyên tố nhỏ nhất .Tìm x,y
7.Tìm số nguyên tố P sao cho các số sau cũng là số nguyên tố : P+2 và P+10
GIÚP MÌNH VỚI , BIẾT LÀM BÀI NÀO THÌ CỨ LÀM ,KHÔNG BIẾT THÌ KHÔNG SAO
AI NHANH NHẤT VÀ ĐÚNG NHẤT MÌNH TICK CHO 2 TICK ! ! ! ! !
1. Ta có: a chia có 7 dư 3 => a - 3 chia hết cho 7
=> 4 (a - 3) chia hết cho 7 => 4a - 12 chia hết cho 7
=> 4a - 12 + 7 chia hết cho 7 => 4a - 5 chia hết cho 7 (1)
a chia cho 13 dư 11 => a - 11 chia hết cho 13
=> 4 (a - 11) chia hết cho 13 => 4a - 44 chia hết cho 13
=> 4a - 44 + 39 chia hết cho 13 => 4a - 5 chia hết cho 13 (2)
a chia cho 17 dư 14 => a - 14 chia hết cho 17
=> 4 ( a - 14) chia hết cho 17 => 4a - 56 chia hết cho 17
=> 4a - 56 + 51 chia hết cho 17 => 4a - 5 chia hết cho 17 (3)
Từ (1), (2) và (3) => 4a - 5 thuộc BC(7;13;17)
Mà a nhỏ nhất => 4a - 5 nhỏ nhất
=> 4a - 5 = BCNN(7;13;17) = 7 . 13 . 17 = 1547
=> 4a = 1552 => a= 388
2. Gọi ƯCLN(a,b) = d
=> a = d . m (ƯCLN(m,n) = 1)
b = d . n
Do a < b => m<n
Vì BCNN(a,b) . ƯCLN(a,b) = a . b
\(\Rightarrow BCNN\left(a,b\right)=\frac{a\cdot b}{ƯCLN\left(a,b\right)}=\frac{d\cdot m\cdot d\cdot n}{d}=m\cdot n\cdot d\)
Vì BCNN(a,b) + ƯCLN(a,b) = 19
=> m . n . d + d = 19
=> d . (m . n + 1) = 19
=> m . n + 1 thuộc Ư(19); \(m\cdot n+1\ge2\)
Ta có bảng sau:
Vậy (a,b) = (2;9) ; (1 ; 18)
3.