Viết công thức tính. 1.hình chữ nhật 2.hình vuông . 3.hình bình hành . 4 .hình thoi . 5.hình tam giác . 6 .hình thang 7.hình tròn 8 .hình hộp chữ nhật 9 .hình lập phương
Viết các công thức tính chu vi , diện tích của hình chữ nhật , hình vuông , hình tam giác , hình bình hành , hình thoi , hình thang , hình tròn . Công thức tính Thể tích hình lập phương , hình hộp chữ nhật . Công thức tính Chiều cao hình tam giác , hình thang , hình bình hành . Công thức tính Đáy hình tam giác , hình thang , hình bình hành . Công thức tính Đường kính , bán kính hình tròn .
HÌNH CHỮ NHẬT
Chu vi: P = (a + b) x 2 (P: chu vi)Diện tích: S = a x b (S: diện tích)HÌNH VUÔNG:
Chu vi: P = a x 4 (P: chu vi)Diện tích: S = a x a (S: diện tích)HÌNH TAM GIÁC:
Chu vi: P = a + b + c (a: cạnh thứ nhất; b: cạnh thứ hai; c: cạnh thứ ba)Diện tích: S = (a x h) : 2 (a: cạnh đáy)Chiều cao: h = (S x 2) : a (h: chiều cao)Cạnh đáy: a = (S x 2) : hHÌNH BÌNH HÀNH:
Chu vi: P = (a + b) x 2 (a: độ dài đáy)Diện tích: S = a x h (b: cạnh bên)Diện tích: S = a x h (h: chiều cao)Độ dài đáy: a = S : hChiều cao: h = S : aDiện tích: S = (m x n) : 2 (m: đường chéo thứ nhất)Tích 2 đường chéo: (m x n) = S x 2 (n: đường chéo thứ nhất)HÌNH THANGDiện tích: S = (a + b) x h : 2 (a & b: cạnh đáy)Chiều cao: h = (S x 2) : a (h: chiều cao)Cạnh đáy: a = (S x 2) : hHÌNH TRÒN:
Bán kính hình tròn: r = d : 2 hoặc r = C : 2 : 3,14Đường kính hình tròn: d = r x 2 hoặc d = C : 3,14Chu vi hình tròn: C = r x 2 x 3,14 hoặc C = d x 3,14Diện tích hình tròn: C = r x r x 3,14Diện tích xung quanh: Sxq = (a x a) x 4Cạnh: (a x a) = Sxq : 4Diện tích toàn phần: Stp = (a x a) x 6Cạnh: (a x a) = Stp : 6Diện tích xung quanh: Sxq = Pđáy x hChu vi đáy: Pđáy = Sxq : hChiều cao: h = Pđáy x Sxq;uodfrwEY{{{{{{{{{Ơ3tuj80g
hãy lệt kê các công thức tính diện thích các hình sau ( diện tích kí hiệu là S nha) :
1) S hình vuông.
2) S hình chữ nhật.
3) S hình tròn.
4) S hình bình hành.
5) S hình thoi.
6) S hình tam giác.
7) S hình hộp chữ nhật.
8) S hình lập phương.
9) S hình thang.
10) S hình tứ giác
Viết các công thức tính vào đây:
1. Chu vi hình tam giác: .....................................................................
2. Diện tích hình tam giác: ........................................................................
3. Diện tích hình bình hành: ..........................................................................
4. Diện tích hình thoi: ..................................................................
5. Diện tích hình thang: .......................................................................
6. Chu vi hình chữ nhật: ..........................................................................
7. Diện tích hình chữ nhật: .......................................................................
8. Chu vi hình vuông: ................................................................
9. Diện tích hình vuông: ...................................................................
10. Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật: .................................................................................
11. Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật: ..............................................................................
12. Diện tích xung quanh hình lập phương: .................................................................................
13. Diện tích toàn phần hình hình lập phương: ..............................................................................
14. Thể tích hình hộp chữ nhật: .......................................................................
15. Thể tích hình lập phương: .....................................................................................
1. Chu vi hình tam giác: P = a + b + c
2. Diện tích hình tam giác: \(S=\frac{\left(a\times h\right)}{2}\)
3. Diện tích hình bình hành: S= a x h
4. Diện tích hình thoi: \(S=\frac{1}{2}\left(d_1\times d_2\right)\)
5. Diện tích hình thang: \(S=h\times\left(\frac{a+b}{2}\right)\)
6. Chu vi hình chữ nhật:P = (a+ b) x 2
7. Diện tích hình chữ nhật: S = a x b
8. Chu vi hình vuông: P = a x 4
9. Diện tích hình vuông: S = a x a
10. Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật: A = 2(hw + hl)
11. Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật: A = 2(hw + hl + wl)
12. Diện tích xung quanh hình lập phương: S = 4 x a2
13. Diện tích toàn phần hình hình lập phương: S = 6 x a2
14. Thể tích hình hộp chữ nhật: V = lwh
15. Thể tích hình lập phương: V = a x a x a
Nêu công thức tính chu vi, diện tích :
- Hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác, hình tròn, hình bình hành, hình thang, hình lập phương, hình hộp chữ nhật.
Lo học đi,đăng lên hỏi công thức làm gì =='
1/ HÌNH VUÔNG :
Chu vi : P = a x 4 P : chu vi
Cạnh : a = P : 4 a : cạnh
Diện tích : S = a x a S : diện tích
2/ HÌNH CHỮ NHẬT :
Chu vi : P = ( a + b ) x 2 P : chu vi
Chiều dài : a = 1/2P - b a : chiều dài
Chiều rộng : b = 1/2P - a b : chiều rộng
Diện tích : S = a x b S : diện tích
Chiều dài : a = S : 2
Chiều rộng : b = S : 2
3/ HÌNH BÌNH HÀNH :
Chu vi : P = ( a + b ) x 2 a : độ dài đáy
Diện tích : S = a x h b : cạnh bên
Diện tích : S = a x h h : chiều cao
Độ dài đáy : a = S : h
Chiều cao : h = S : a
4/ HÌNH THOI :
Diện tích : S = ( m x n ) : 2 m : đường chéo thứ nhất
Tích 2 đường chéo : ( m x n ) = S x 2 n : đường chéo thứ nhất
5/ HÌNH TAM GIÁC :
Chu vi : P = a + b + c a : cạnh thứ nhất ; b : cạnh thứ hai ; c :cạnh thứ ba
Diện tích : S = ( a x h ) : 2 a : cạnh đáy
Chiều cao : h = ( S x 2 ) : a h : chiều cao
Cạnh đáy : a = ( S x 2 ) : h
6/ HÌNH TAM GIÁC VUÔNG :
Diện tích : S = ( a x h ) : 2
7/ HÌNH THANG :
Diện tích : S = ( a + b ) x h : 2 a & b : cạnh đáy
Chiều cao : h = ( S x 2 ) : a + b h : chiều cao
Tổng 2 Cạnh đáy: a + b = ( S x 2 ) : h
8/ HÌNH THANG VUÔNG :
Có một cạnh bên vuông góc với hai đáy, cạnh bên đó chính là
chiều cao hình thang vuông. Khi tính diện tích hình thang vuông
ta tính như cách tìm hình thang . ( theo công thức )
hãy lệt kê các công thức tính diện thích các hình sau ( diện tích kí hiệu là S nha) :
1) S hình vuông.
2) S hình chữ nhật.
3) S hình tròn.
4) S hình bình hành.
5) S hình thoi.
6) S hình tam giác.
7) S hình họp chữ nhật.
8) S hình lập phương.
9) S hình thang.
1)S hình vuông=canh.canh(cùng đơn vị đo)
2)S hình chữ nhật=chiều dài.chiều rộng
3)S hinh tron=ban kinh.bán kính.3,14
4)S hình bình hành=đay.chiều cao
5)S hình thoi=1/2 tích 2 đường chéo
6)S hình tam giác=đáy.chiều cao:2
7)S hình hộp chữ nhật=diện tích toàn phần+diện tích 1 mặt đáy.2
8)S hình lập phương=diện tích 1 mặt day.6
9)S hình thang=đáy lớn+day bé:2.chiều cao
ấu mở ngoặc saiiii
Hãy viết tất cả cách tính diện tích và chu vi của các hình sau :
Hình tròn ; hình vuông ; hình chữ nhật ; hình thoi ; hình tam giác ; hình thang ; hình bình hành ; hình hộp lập phương ; hình hộp chữ nhật
*Ai nhanh mk tik*
ở sách giáo khoa toán 3 toán 4 toán 5 á
đúng thì
k
nhé
Hình vuông1.Tính chất: Hình vuông là tứ giác có 4 góc vuông, 4 cạnh dài bằng nhau.Cạnh kí hiệu là a a 2.Tính chu vi: Muốn tính chu vi hình vuông, ta lấy số đo một cạnh nhân với 4. CTTQ: P = a x 4Muốn tìm một cạnh hình vuông, ta lấy chu vi chia cho 4. a = P : 43. Tính diện tích: Muốn tính diện tích hình vuông , ta lấy số đo một cạnh nhân với chính nó.CTTQ: S = a x a• Muốn tìm 1 cạnh hình vuông, ta tìm xem một số nào đó nhân với chính nó bằng diện tích, thì đó là cạnh.• VD: Cho diện tích hình vuông là 25 m2. Tìm cạnh của hình vuông đó. Giải Ta có 25 = 5 x 5; vậy cạnh hình vuông là 5m
Hình chữ nhật1.Tính chất: Hình chữ nhật là tứ giác có 4 góc vuông,2 chiều dài bằng nhau, 2chiều rộng bằng nhau. Kí hiệu chiều dài là a, chiều rộng là b A2.Tính chu vi: Muốn tính chu vi hình chữ nhật, ta lấy số đo chiều dài cộng số đo chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2. CTTQ: P = ( a + b ) x 2*Muốn tìm chiều dài, ta lấy chu vi chia cho 2 rồi trừ đi chiều rộng a = P : 2 - b• Muốn tìm chiều rộng, ta lấy chu vi chia cho 2 rồi trừ đi chiều dài. b = P : 2 - a3.Tính diện tích: Muốn tính diện tích hình chữ nhật , ta lấy số đo chiều dài nhân với số đo chiều rộng (cùng đơn vị đo). CTTQ: S = a x b• Muốn tìm chiều dài, ta lấy diện tích chia cho chiều rộng. a = S : b• Muốn tìm chiều rộng, ta lấy diện tích chia cho chiều dài. b = S : aHình bình hành 1.Tính chất: Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.Kí hiệu: Đáy là a, chiều cao là h2.Tính chu vi: Chu vi hình bình hành là tổng độ dài của 4 cạnh 3.Tính diện tích: Muốn tính diện tích hình bình hành, ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo) CTTQ: S = a x h • Muốn tìm độ dài đáy, ta lấy diện tích chia cho chiều cao. h a = S : b• Muốn tìm chiều rộng, ta lấy diện tích chia cho chiều dài. b = S : aHình thoi1.Tính chất: Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau
Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. Kí hiệu hai đường chéo là m và n2.Tính chu vi: Muốn tính chu vi hình thoi, ta lấy số đo một cạnh nhân với 4.3.Tính diện tích: Diện tích hình thoi bằng tích của độ dài hai đường chéo chia cho 2 (cùng đơn vị đo). S = 2mxn
Hình thang1.Tính chất: Hình thang có một cặp cạnh đối diện song song.- Chiều cao: là đoạn thẳng ở giữa hai đáy và vuông góc với hai đáy. Kí hiệu: đáy lớn là a, đáy nhỏ là b, chiều cao là h2.Tính diện tích: Muốn tính diện tích hình thang ta lấy tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao ( cùng đơn vị đo) rồi chia cho 2. S = ( a + b ) x h : 2Hoặc: Muốn tính diện tích hình thang ta lấy trung bình cộng hai đáy nhân với chiều cao. S = 2a b+ x h - Tính tổng hai đáy: Ta lấy diện tích nhân với 2 rồi chia cho chiều cao. ( a + b ) = S x 2 : h- Tính trung bình cộng hai đáy: Ta lấy diện tích chia cho chiều cao. 2a b+ = S : h - Tính độ dài đáy lớn: Ta lấy diện tích nhân với 2, chia cho chiều cao rồi trừ đi độ dài đáy bé. a = S x 2 : h - b- Tính độ dài đáy bé: Ta lấy diện tích nhân với 2, chia cho chiều cao rồi trừ đi độ dài đáy lớn. b = S x 2 : h - a- Tính chiều cao: Ta lấy diện tích nhân với 2 rồi chia cho tổng độ dài hai đáy. h = S x 2 : ( a + b )hoặc: Tính chiều cao: Ta lấy diện tích chia cho trung bình cộng của hai đáy. h = S : 2a b+
nêu quy tắc và công thức tính diện tích hình thoi, hình bình hành, hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác, hình thang, hình tròn.
Bài4 Viết công thức để tính s hình tam giác độ dài đáy chiều cao
Bài 5 Viết công thức tính thể tích bể nước chiều cao bể nước thể tích nước chiều cao nước diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật thể tích hình chữ nhật diện tích xung quanh hình lập phương diện tích toàn phần hình lập phương diện tích hình thoi chiều cao hình thoi
Bài 6 Tìm 60% của 75
Bài 7 tìm 150% của 200
Bài 8 Tìm 52% của 60
Bài 9 tính chu vi diện tích hình tròn tính đường kính bán kính và tính mọi thứ của hình tròn
4.Cho tam giác ABC có đáy BC và chiều cao AH . Khi đó \(S_{ABC}=\frac{1}{2}AH.BC\)
6.=75.60:100 =45
7. =200.150: 100=300
8 =60.52:100=31,2
9. Chu vi hình tròn : P =dx3,14 trong đó P là chu vi & d là đg kính
Diện tích htron là S=r2x3,14 Trong đó: r: là bán kính
nêu công thức tính diện tích hình vuông , hình chữ nhật, hình thang, hình tam giác, hình thoi, hình bình hành
ai nhanh mk tick
Công thức
Shv = a . a (a là cạnh)
Shcn = a . b (a là chiều rộng, b là chiều dài)
Sht = (a + b).h/2 (a là đáy bé, b là đáy lớn, h là chiều cao)
Shtg = a . h/2 (a là đáy, h là chiều cao)
Shthoi = (d1 x d2)/2 (d1 và d2 là đường chéo)
Shbh = a.h (a là độ dài đáy, h là đường cao)