1.Đọc và khoanh vào từ khác biệt nhất
1. A. beach B. sea C.great D.read
2. A. study B. fun C. busy D.Sunday
3. A. pretty B. centre C. went D. else
4. A. twice B. birthday C. seaside D. quiet
Read and Circle the odd one out.
1. A. beach B. sea C. great D. read
2. A. study B. fun C. busy D. Sunday
3. A. pretty B. centre C. went D. else
4. A. twice B. birthday C. seaside D. quiet
1. A. beach B. sea C. great D. read
2. A. study B. fun C. busy D. Sunday
3. A. pretty B. centre C. went D. else
4. A. twice B. birthday C. seaside D. quiet
Đáp án:
1. A. beach B. sea C. great D. read
2. A. study B. fun C. busy D. Sunday
3. A. pretty B. centre C. went D. else
4. A. twice B. birthday C. seaside D. quiet
Tớ gửi.
@Nee<3
A. .Khoanh tròn từ khác loại:
1. a. watched b. ate c. went d. met
2. a. island b. beach c. mountain d. bike
3. a. newcomer b. teacher c. library d. student
4. a. crowded b. village c. modern d. noisy
5. a. invite b. festival c. study d. complete
6. a. ancient b. town c. crowded d. modern
7. a. bookfair b. enjoy c. chat d. join
8. a. like b. did c. sang d. got
1. a. watched b. ate c. went d. met
2. a. island b. beach c. mountain d. bike
3. a. newcomer b. teacher c. library d. student
4. a. crowded b. village c. modern d. noisy
5. a. invite b. festival c. study d. complete
6. a. ancient b. town c. crowded d. modern
7. a. bookfair b. enjoy c. chat d. join
8. a. like b. did c. sang d. got
Exercise 1: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại: 1/ A. study B. surf C. up D. bus 2/ A. kind B. ride C. twice D. fishing 3/ A. come B. once C. bicycle D. centre Exercise 2: Chọn từ có trọng âm khác: 4/ A. library B. Internet C. cinema D. information 5/ A. partner B. swimming C. grandparents D. project
1/ A. study B. surf C. up D. bus
2/ A. kind B. ride C. twice D. fishing
3/ A. come B. once C. bicycle D. centre
Exercise 2: Chọn từ có trọng âm khác:
4/ A. library B. Internet C. cinema D. information
5/ A. partner B. swimming C. grandparents D. project=>nhấn âm đầu hết
chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
1 a,like b,evening c,dinner d,film ( liên quan i)
2 a,study b,surf c,up d,bus (liên quan u)
3 a,kind b,ride c,twice d,fishing ( liên quan i)
4, come b,once c,bicycle d,centre ( liên quan c)
1 a, b,evening c,dinner d,film
2 a,study b,surf c,up d,bus
3 a,kind b,ride c,twice d,fishing
4, come b,once c,bicycle d,centre
1 a, b,evening c,dinner d,film ( liên quan i)
2 a,study b,surf c,up d,bus (liên quan u)
3 a,kind b,ride c,twice d,fishing ( liên quan i)
4, come b,once c,bicycle d,centre ( liên quan c)
Hk tốt
Sai bỏ qua
chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
1 a, b,evening c,dinner d,film
2 a,study b,surf c,up d,bus
3 a,kind b,ride c,twice d,fishing
4, come b,once c,bicycle d,centre
EX1
1 : his / crowded / parents / He / in /with / lives / a / town
EX2 : Chọn từ có phần viết nghiêng khác các từ còn lại
1 : A home B. know C.sport D.go (o)
2 ; A. beach B.sea C .great D.read (ea)
3 . A . study B . fun
1 He lives in a crowded town with his parents
1 C
2 C
3 Thiếu đề
EX1
1 : his / crowded / parents / He / in /with / lives / a / town
⇒ He lives in a crowded town with his parents
EX2 : Chọn từ có phần viết nghiêng khác các từ còn lại
1 : A home B. know C.sport D.go (o)
2 : A. beach B.sea C .great D.read (ea)
3 : A . study B . fun ????
khoanh vào câu đọc khác so vs các từ còn lại
bài 1 :1. a ready b reader c bread d breakfast [ea]
2. a sunburn b lunch c ocnjunction d unusual [u]
bài 2. tìm từ khác loại
1 a invention b nation c collection d question
2 watches b carving c composer d happy
giúp mk vs ,mk cần gấp
bài 1 :1. a ready b reader c bread d breakfast [ea]
2. a sunburn b lunch c ocnjunction d unusual [u]
bài 2. tìm từ khác loại
1 a invention b nation c collection d question
2 watches b carving c composer d happy?
Circle the word that is pronounced differently from the rest( Khoanh vào từ phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại)
1: A. of B. fat C. few D. safe
2: A. study B. club C. put D. lunch
3: A. lamps B.months C. sofas D. sinks
4: A. generation B. question C. competition D. portion
1: A. of B. fat C. few D. safe
2: A. study B. club C. put D. lunch
3: A. lamps B.months C. sofas D. sinks
4: A. generation B. question C. competition D. portion
khoanh mottj từ có cách đọc khác những từ còn lại?
1. A. Cry B.Fry C.Happy D. Dry
2. A. that B. make C. take D.cake
3. A.find B . thing C. mind D. bike
4. A. gun B. fun C. sun D. June
Các bn trả lời nhanh cho mình nha mk đag cần gấp
1. A. Cry B.Fry C.Happy D. Dry
2. A. that B. make C. take D.cake
3. A.find B . thing C. mind D. bike
4. A. gun B. fun C. sun D. June
#quankun^^
Đọc đoạn văn và khoanh tròn vào A, B, C hoặc D để điền vào chỗ trống. ( 1pt)
Helping people in need is a good ting to do. We can learn new things and (1) ___________ fun. Charities (các tổ chức từ thiện) are (2) ___________ that help others. You can give your time, give money or give things that you have in order to help people. You can (3) ___________ some voluntary (tình nguyện) work such as visiting old people to talk to them or help them (4) ___________ the housework. You can also (5) ___________ your old toys and clothes to a charity that helps poor children or give your old books to a library.
1. A. make B. do C. learn D. have
2. A. organizations B. activities C. people D. things
3. A. work B. make C. do D. get
4. A. doing B. do C. to do D. did
5. A. receive B. get C. donate D. have