Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2/3 phút =...giây
A.30 B.300 C.400 D.40
4 phút 30 giây = ……..giây
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A.270
B.120
C.430
D.70
Chọn A
4 phút = 60 giây × 4 = 240 giây
4 phút 30 giây = 240 giây + 30 giây = 270 giây
2 phút 10 giây = ....giây
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 30
B. 210
C. 130
D. 70
3 phút 20 giây = …… giây. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 320
B. 210
C. 200
3 phút 20 giây = 3 phút + 20 giây = 180 phút + 20 giây = 200 giây.
Chọn C. 200
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. 75dm3 = ... cm3. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 7500 | B. 750 | C. 75000 | D. 0,75 |
Câu 2. 2,7 phút = ... giây. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 270 | B. 162 | C. 27 | D. 96 |
Câu 3. Kết quả của phép tính: 7 phút 25 giây + 4 phút 35 giây, là :
B
A. 50 giây | B. 11 phút 50 giây | C. 12 phút | D. 11phút |
số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 phút 15 giây là:
A.1,15 phút B.1,25 phút C.115 giây D.1,25 giây
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm (....) là
2 phút 83 giây = ……………... giây
A. 203
B.2003
C.20003
D.120
Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1 giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1 \(\dfrac{1}{3}\) giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây
1,5 giờ > 1 giờ 5 phút
0,15 giờ < 15 phút
0,5 giờ < 50 phút
1,5 giờ > 1 giờ 5 phút
0,15 giờ < 15 phút
0,5 giờ < 50 phút
1 giờ < 80 phút
30 giây = 1/2 phút
3/4 phút < 75 giây
1\(\dfrac{1}{3}\)giờ = 80 phút
30 giây = 1/2 phút
3/4 phút < 75 giây
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 2 phút 10 giây = ..... giây là:
Điền dấu >; < ; = thích hợp vào chỗ chấm.
310 c
m
2
3 d
m
2
100 c
m
2
400 kg 4 tạ
1970 c
m
2
19d
m
2
69 c
m
2
4 phút 10 giây 293 giây