Khẳng định nào dưới đây đúng khi nói thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lí
A. Cá không ăn muối cá ươn
B. Học thày không tày học bạn
C. Ăn vóc học hay
D. Con hơn cha là nhà có phúc
Khẳng định nào dưới đây đúng khi nói thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lí
A. Cá không ăn muối cá ươn
B. Học thày không tày học bạn
C. Ăn vóc học hay
D. Con hơn cha là nhà có phúc
Nội dung nào dưới đây phù hợp với chuẩn mực đạo đức?
A. Lá lành đùm lá rách
B. Học thày không tày học bạn
C. Có chí thì nên
D. Có công mài sắt, có ngày nên kim
Nội dung nào dưới đây phù hợp với chuẩn mực đạo đức?
A. Lá lành đùm lá rách
B. Học thày không tày học bạn
C. Có chí thì nên
D. Có công mài sắt, có ngày nên kim
Nội dung nào dưới đây phù hợp với chuẩn mực đạo đức?
A. Lá lành đùm lá rách
B. Học thày không tày học bạn
C. Có chí thì nên
D. Có công mài sắt, có ngày nên kim
Em hiểu nghĩa các thành ngữ , tục ngữ dưới đây như thế nào? Nêu cách hiểu của em. Em hãy chọn 3 thành ngữ để đặt 3 câu văn.
- Ở hiền gặp lành:
- Tốt gỗ hơn tốt nước sơn:
- Ăn vóc học hay:
- Học thày không tày học bạn:
- Học một biết mười:
- Máu chảy ruột mềm:
Mình nhờ các bạn giúp mình với. Mình đang cần gấp.
Câu 43: Câu tục ngữ: “Đi một ngày đàng, học một sàng khôn”. Là nói đến vai trò nào của thực tiễn đối với nhận thức?
A. Thực tiễn là cơ sở của nhận thức.
B. Thực tiễn là động lực của nhận thức.
C. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lí.
D. Thực tiễn là mục đích của nhận thức.
Câu 44: Nguyên lí giáo dục: “Học đi đôi với hành, giáo dục kết hợp với lao động sản xuất, nhà trường gắn liền với xã hội”. Là nói đến vai trò nào của thực tiễn đối với nhận thức?
A. Thực tiễn là cơ sở của nhận thức.
B. Thực tiễn là động lực của nhận thức.
C. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lí.
D. Thực tiễn là mục đích của nhận thức.
Câu 45: Những hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội là
A. lao động.
B. thực tiễn.
C. cải tạo.
D. nhận thức.
33. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. Chỉ cần học lý thuyết là đủ, không cần phải thực hành.
B. Thực tiễn luôn đặt ra những yêu cầu mới cho nhận thức.
C. Học phải đi đôi với hành, lí thuyết phải gắn liền với thực tiễn.
D. Thực tiễn tạo tiền đề vật chất cần thiết thúc đẩy nhận thức phát triển.
34. Nhận thức là quá trình phản ánh sự vật, hiện tượng của thế giới khách quan vào bộ óc của con người, để tạo nên những ......về chúng.
A. kết quả B. hiểu biết
C. sự phát triển D. sự thay đổi
35. Điền vào chỗ trống trong câu sau:
Thực tiễn là toàn bộ những ........có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội.
A. hoạt động tinh thần B. hoạt động vật chất
C. hoạt động xã hội D. hoạt động văn hóa
36. Báo cáo Chính trị của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa VII được thông qua tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII của Đảng đề ra những định hướng về phát triển văn hóa là xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc. Nội dung trên thể hiện:
A. Quan điểm phủ định biện chứng trong định hướng xây dựng nền văn hóa Việt Nam.
B. Quan điểm phủ định siêu hình trong định hướng xây dựng nền văn hóa Việt Nam
C. Quan điểm thế giới quan duy tâm trong định hướng xây dựng nền văn hóa Việt Nam
D. Phương pháp luận siêu hình trong định hướng xây dựng nền văn hóa Việt Nam
33. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. Chỉ cần học lý thuyết là đủ, không cần phải thực hành.
B. Thực tiễn luôn đặt ra những yêu cầu mới cho nhận thức.
C. Học phải đi đôi với hành, lí thuyết phải gắn liền với thực tiễn.
D. Thực tiễn tạo tiền đề vật chất cần thiết thúc đẩy nhận thức phát triển.
34. Nhận thức là quá trình phản ánh sự vật, hiện tượng của thế giới khách quan vào bộ óc của con người, để tạo nên những ......về chúng.
A. kết quả B. hiểu biết
C. sự phát triển D. sự thay đổi
35. Điền vào chỗ trống trong câu sau:
Thực tiễn là toàn bộ những ........có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội.
A. hoạt động tinh thần B. hoạt động vật chất
C. hoạt động xã hội D. hoạt động văn hóa
36. Báo cáo Chính trị của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa VII được thông qua tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII của Đảng đề ra những định hướng về phát triển văn hóa là xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc. Nội dung trên thể hiện:
A. Quan điểm phủ định biện chứng trong định hướng xây dựng nền văn hóa Việt Nam.
B. Quan điểm phủ định siêu hình trong định hướng xây dựng nền văn hóa Việt Nam
C. Quan điểm thế giới quan duy tâm trong định hướng xây dựng nền văn hóa Việt Nam
D. Phương pháp luận siêu hình trong định hướng xây dựng nền văn hóa Việt Nam
Các nhà khoa học tìm ra vắc – xin phòng bệnh và đưa vào sản xuất điều này thể hiện vai trò nào dưới đây của thực tiễn ?
A. Tiêu chuẩn của chân lí. B. Cơ sở của nhận thức.
C. Động lực của nhận thức. D. Mục đích của nhận thức
Khẳng định nào dưới đây không đúng khi nói đến ý nghĩa của phát triển kinh tế đối với cá nhân?
A. Phát triển kinh tế tạo điều kiện cho mỗi người có việc làm
B. Phát triển kinh tế khắc phục sự tụt hậu về kinh tế
C. Phát triển kinh tế đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần
D. Phát triển kinh tế giúp cá nhân có điều kiện chăm sóc sức khỏe
Khẳng định nào dưới đây không đúng khi nói đến ý nghĩa của phát triển kinh tế đối với cá nhân?
A. Phát triển kinh tế tạo điều kiện cho mỗi người có việc làm
B. Phát triển kinh tế khắc phục sự tụt hậu về kinh tế
C. Phát triển kinh tế đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần
D. Phát triển kinh tế giúp cá nhân có điều kiện chăm sóc sức khỏe
Khẳng định nào dưới đây không đúng khi nói đến ý nghĩa của phát triển kinh tế đối với cá nhân?
A. Phát triển kinh tế tạo điều kiện cho mỗi người có việc làm
B. Phát triển kinh tế khắc phục sự tụt hậu về kinh tế
C. Phát triển kinh tế đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần
D. Phát triển kinh tế giúp cá nhân có điều kiện chăm sóc sức khỏe
Khẳng định nào dưới đây không đúng khi nói đến ý nghĩa của phát triển kinh tế đối với cá nhân?
A. Phát triển kinh tế tạo điều kiện cho mỗi người có việc làm.
B. Phát triển kinh tế khắc phục sự tụt hậu về kinh tế.
C. Phát triển kinh tế đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần.
D. Phát triển kinh tế giúp cá nhân có điều kiện chăm sóc sức khỏe.