Tìm DT, ĐT, TT
Chú dế húc toang vỏ đất chui lên rồi nhảy tung tăng khắp vườn
Xác định DT, ĐT, TT:
Câu 1: Mùa thu mới chớm nhưng nước đã trong vắt, trông thấy cả hòn cuội trắng tinh dưới đáy.
Câu 2: Chiếc lá thoáng tròng trành, chú nhái bén loay hoay cố giữ thăng bằng rồi chiếc thuyền đỏ thắm lặng lẽ xuôi dòng.
Câu 3: Rồi đột nhiên, con Dế cụ húc toang vỏ đất mỏng, từng các ngách bí mật vọt ra. Con dế ngang bướng nhảy rúc vào đám cỏ.
Câu 1: Mùa thu (DT) tới (ĐT) mới chớm (tính từ) nhưng nước (DT) đã trong vắt (TT), trông thấy (ĐT) cả hòn cuội (DT) trắng tinh (TT) dưới đáy (DT).
Câu 2: Chiếc lá (DT) thoáng tròng trành (TT), chú nhái bén (DT) loay hoay (TT) cố giữ thăng bằng (ĐT) rồi chiếc thuyền (DT) đỏ thắm (TT) lặng lẽ (TT) xuôi (ĐT) dòng (DT).
Gạch dưới các động từ trong đoạn trích sau:
Rồi đột nhiên,con Dế cụ húc toang vỏ đất mỏng,từ cái ngách bí mật vọt ra.Con Dế ngang bướng nhảy rúc vào đám cỏ.Ong xanh đã đuổi tới nơi.Ong xanh thò cái đuôi dài xanh lè xuống mình Dế,nhắm trúng cổ họng Dế mà chích một phát.Con Dế gục đầu,râu cụp,đuôi càng oải xuống.Bây giờ, Ong mới buông Dế ra,rũ bụi,vuốt râu mà thở.
Ai giúp em nha em k và kết bạn nhaaaaaa
Rồi đột nhiên, con Dế cụ húc toang vỏ đất mỏng , từ cái ngách bí mật vọt ra. Con Dế ngang bướng nhảy rúc vào đám cỏ. Ong xanh đã đuổi tới nơi . Ong xanh thò cái đuôi dài xanh lè xuống dưới mình Dế, nhắm trúng cổ họng Dế mà chích một phát . Con Dế đầu gục , râu cụp, đôi càng oải xuống . Bây giờ , Ong mới buông Dế ra , rũ bụi , vuốt râu và thở
# Aeri #
những động từ có trong đoạn văn trên là:
húc, vọt ra, nhảy rúc, đuổi, thò, nhắm, chích, gục đầu, buông, ra, rũ, vuốt râu, thở
chúc bạn học tốt
Rồi đột nhiên, con Dế cụ húc toang vỏ đất mỏng, từ cái ngách bí mật vọt ra. Con Dế ngang bướng nhảy rúc vào đám cỏ. Ong xanh đã đuổi tới nơi. Ong xanh thò cái đuôi dài xanh lè xuống mình Dế, nhắm trúng cổ họng Dế mà chích một phát. Con Dế gục đầu, râu cụp, đuôi càng oải xuống. Bây giờ, Ong mới buông Dế ra, rũ bụi, vuốt râu mà thở.
Các từ in đậm là động từ nhé, em tham khảo qua nhé.
Xác định DT, ĐT, tt, số từ, lượng từ, phó từ
Một hôm, Thấy chị Cốc đang tìm mồi Dế Mèn cất giọng véo von hát trêu chọc, chị Cốc rất tức, lò dò đi kiếm kẻ trêu mình. Trong khi đó, Dễ Mèn đã chui tọt vào hang từ lúc nào. Bất chợt chị Cốc trông thấy Dế Choắt đang loay hoay ngoài cửa hang chị trút cơn phẫn nộ lên đầu Dế Choắt.
Help!!!
Mấy thánh giúp con
* Lag :
- Danh từ : chị Cốc , Dế Mèn , Dế Choắt , Cơn phẫn nộ .
- Động từ : tìm mồi , cất giọng , lò dò , đi kiếm , chui tọt , trông thấy , loay hoay , trút cơn phẫn nộ , hát trêu trọc, rất tức
- Tính từ : véo von
-Phó từ : đang ,rất ,đó ,đã,vào .
1. Đó là các phó từ:
a. Lắm
b. Đừng (trêu) vào
c. Không ; đã ; đang.
2. Điền các phó từ đã tìm thấy:
STT | Phó từ đứng trước | Phó từ đứng sau | |
1 | Chỉ quan hệ thời gian | Đã, đang | |
2 | Chỉ mức độ | Thật, rất, lắm | |
3 | Chỉ sự tiếp diễn tương tự | Cũng, vẫn | |
4 | Chỉ sự phủ định | Chưa, không | |
5 | Chỉ sự cầu khiến | Đừng | |
6 | Chỉ kết quả và hướng | Ra | |
7 | Chỉ khả năng | Được |
3. Kể thêm một số phó từ:
(1) Sẽ, từng…
(2) Hơi, khí, cực kì, quá…
(3) Đều, ử, lại, mãi…
(4) Chẳng…
(5) Hãy, chớ…
6. Xác định từ loại của các từ sau ;
Núi đòi, rực rỡ, chen chúc, vườn, dịu dàng, ngọt, thành phố, ăn, đi đứng
7. Cho đoạn văn sau :
Chú chuồn chuoonnf nước tung cánh bay vọt lên. Cái bóng chú nhỏ xíu lướt nhanh trên mặt hồ. Mặt hồ trải rộng mênh mông và lặng sóng
a) Dùng 1 gạch tách từng từ trong đoạn văn trên
b) Tìm cacf DT, ĐT, TT có trong đoạn văn trên
6.
Núi đồi: danh từ
Rực rỡ: tính từ
Chen chúc: động từ
Vườn: danh từ
Dịu dàng: tính từ
Ngọt: tính từ
Thành phố: danh từ
Ăn: động từ
Đi đứng: động từ
7.
b) Danh từ: chú chuồn chuồn nước, cánh, cái bóng chú, mặt hồ,
Động từ: tung, bay vọt lên, lướt, trải rộng
Tính từ: nhỏ xíu, nhanh, rộng mênh mông
Câu 2 : Cho câu sau : Chú chuồn chuồn nước tung cánh bay vọt lên . Cái bóng chú nhỏ xíu lướt nhanh trên mặt hồ. Mặt hồ trải rộng mênh mông va lặng sóng
a) Tìm từ đơn
Từ ghép
Từ láy
b) Tìm DT
ĐT
TT
a) Từ đơn: cánh,bóng,sóng
Từ ghép: mặt hồ,nhỏ xíu
Từ láy:mênh mông
b)DT:cái bóng
ĐT: tung cánh,bay,trải
TT:mênh mông,nhỏ xíu
Từ đơn : chú, lên, chú, trên, và
Từ ghép : chuồn chuồn nước, tung cánh, vọt lên, cái bóng, nhỏ xíu, lướt nhanh, mặt hồ, mặt hồ, trải rộng, mênh mông, lặng sóng
Từ láy : chuồn chuồn, mênh mông
Trong câu " Chích bông xà xuống vườn cà . Nó tìm bắt sâu bọ "
Xác định DT , ĐT , TT
DT : chích bông, vườn cà, sâu bọ
ĐT :xà xuống, tìm,bắt
Trong câu"Chích bông xà xuống vườn cà.Nó tìm bắt sâu bọ."
Danh từ:Chích bông,sâu bọ,vườn cà,nó.
Động từ:xà xuống,tìm bắt.
Không có tính từ trong câu.
Câu 3: Tìm DT, ĐT, TT trong đoạn văn sau:
- Chim hót líu lo. Nắng bốc hương hoa tram thơm ngây ngất. Gió đưa mùi hương ngọt lan xa, phảng phất khắp rừng.
DT: chim, nắng, hoa, gió, mùi hương
ĐT: hót, bốc hương, đưa, lan xa
TT: líu lo, ngây ngất, phảng phất
Tìm DT, ĐT, TT trong đoạn văn sau:
- Chim hót líu lo. Nắng bốc hương hoa tram thơm ngây ngất. Gió đưa mùi hương ngọt lan xa, phảng phất khắp rừng.
In đậm là ĐT
Nghiêng là DT
Từ bay lên trên là TT
Chúc em học giỏi
câu 1 : thế nào là cụm danh từ động từ tính từ
câu 2: hãy lấy 3 loại DT,3 loại ĐT,3 loại TT rồi phát triển thành cụm DT, cụm ĐT, cụm TT sau đó đưa các cụm lên mô hình
câu 3: trình bày suy nghĩ của em về tình yêu thương
câu 4: viết một bài văn trình bày suy nghĩ, cảm xúc của em về quê hương trong đó mở bài là 1 đoạn thơ
câu 1
- cụm danh từ gồm 3 phần chính:
+ phần trung tâm là: danh từ
+ phần phụ trước thường chỉ về: số lượng
+ phần phụ sau thường chỉ về: đặc điểm, nơi chốn, thời gian
- cụm động từ gồm 3 phần chính
+ phần trung tâm là: động từ
+ phần PT thường chỉ về: thời gian, tiếp diễn, mức độ, trạng thái.
+ phần PS thường chỉ về: đối tượng, địa điểm, thời gian
- cụm tính từ
+ phần trung tâm là: tính từ
+ phần PT thường chỉ: mức độ, thời gian, tiếp diễn
+ phần PS thường chỉ: phạm vi, so sánh, mức độ
1) Tìm ĐT-DT-TT có trong đoạn văn trên:
Trê quảng trường Ba Đình lịch sử, lăng Bác uy nghi mà gần gũi. Cây và hoa khắp miền đất nước về đây tụ hội, đâm chồi, phô sắc và
tỏa ngát hương thơm.
- Động từ : về, tụ hội, đâm chồi, phô sắc, toả ngát .
- Danh từ : quảng trường Ba Đình lịch sử, lăng Bác, cây, hoa, miền, đất nước, hương thơm .
- Tính từ : trên, uy nghi, gần gũi, khắp .
chúc bạn học tốt nhé !
ĐT : về , tụ hội , đâm trồi , tỏa ngát , phô sắc
DT : quảng trường , Ba Đình , lịch sử , lăng Bác , cây , hoa , miền , đất nước , hương thơm.
TT : uy nghi , gần gũi