tìm thêm tiếng để tạo thành từ ngữ cùng âm đầu ch hoặc tr :
...... trĩnh .......... trẻo ............ trằn ............. trắng trung............
Điền vào chỗ trống tiếng có cùng âm đầu tr hoặc ch để tạo thành từ ngữ:
- tròn trịa
- chắt chiu
- trang trí
- chăm chỉ
- trồng trọt
- châm chọc
tìm thêm một tiếng để tạo từ ngữ chứa các tiếng có cùng âm đầu x hoặc s :
Sành ............. xao .............. xơ ................. ................. soạt
............ xệch ............ sát
giúp mik
Tìm thêm tiếng để tạo từ chứa các tiếng có cùng âm đầu s hoặc x.
sôi ...., xao ...., sắm...., xôn ....., say ......
xót ....., săn...., .......xệch, ................ soạt
sôi .sục..., xao ..xuyến.., sắm.sữa..., xôn ...xao.., say .xỉn.....
xót ...xa.., săn..sóc.., ....xềnh...xệch, ...........sột..... soạt
Đúng 100%
Hok tốt nha
Tìm thêm tiếng để tạo từ chứa các tiếng có cùng âm đầu s hoặc x.
sôi sục...., xao xiết...., sắm sửa...., xôn xao....., say sưa......
xót xa ....., săn quà...., .....xục..xệch, ............sột.... soạt
Trả lời
Sôi sục, xao xuyến, xôn xao, say sưa
xót xa, săn sóc, xộc xệch, sột soạt
~ Hok tốt~
tìm thêm một tiếng có chứa âm đầu l hoặc n để tạo thành từ có nghĩa
..... Luyến, nóng ...... , lo ..... , ..... Nức , ...... Bàn , ...... Hét , ..... Cốt , nòng ..... ,
Lung ...... , ....... Lay , ...... Rẫy , ruộng .......
1, lưu luyến
2, nóng nảy
3, lo lắng
4, náo nức
5, luận bàn
6, la hét
7, nòng cốt
8, nòng lúa
9, lung lay
10, long lay
11, làm rẫy
12, ruộng nương
lưu luyến
nóng nực
lo lắng
náo nức
la bàn
la hét
long cốt
nòng nọc
lung linh
lung lay
nương rẫy
ruộng lúa
tìm thêm một tiếng có chứa âm đầu L hoặc n để tạo tính từ:
nõn..... .....mỡn .....lánh ....lẽ
nõn lá; lấp lánh; lí lẽ;
nõn nà, lấp lánh, lặng lẽ, mỡn thì chịu:'0
câu 1: tìm từ nghĩa giống với các từ sau: vắng vẻ;____ trắng trẻo;_____ tốt bụng;____ xinh đẹp;____ câu 2; thêm từ ngữ để tạo câu có sự dụng biện pháp so sánh: a ; tiếng chim buổi sáng như_______________________________________ b; con trâu là____________________________ của bà con nông dân c; tiếng sóng vỗ ì oạp vào bờ cát như______________________________ câu 3: gạch chân các từ chỉ đặc điểm có trong các câu sau: thảo yêu mái nhà tranh của bà, yêu giàn hoa thiên lí tỏa mùi hương thơm ngát, yêu tiếng võng kẽo kẹt mẹ đưa, yêu cả những đứa trẻ hồn nhiên mà tinh nghịch. câu 10: đóng vai là bạn thảo, viết câu cảm để bày tỏ a: Cảm xúc về cảnh vật [ mái nhà, dàn hoa,đình làng...] ở làng quê ___________________________________________________________ b; cảm xúc về những người dân sống ở làng quê ___________________________________________________________ c; tình cảm của em đối với quê hương ____________________________________________________________
Viết tiếng có nghĩa vào bảng :
a) Những tiếng do các âm đầu tr, ch ghép với các vần ở hàng dọc tạo thành :
tr | ch | |
ai | M: trai (em trai), trái (phải trái), trải (trải thảm), trại (cắm trại) | M: chai (cái chai), chài (chài lưới), chái (chái nhà), chải (chải đầu) |
am | ||
an | ||
âu | ||
ăng | ||
ân |
Đặt câu với một trong những tiếng vừa tìm được.
b) Những tiếng do các vần êt, êch ghép với âm đầu ở hàng dọc tạo thành :
êt | êch | |
b | M: bết (dính bết), bệt (ngồi bệt) | M: bệch (trắng bệch) |
ch | ||
d | ||
h | ||
k | ||
l |
Đặt câu với một trong những tiếng vừa tìm được.
a)
tr | ch | |
ai | M: trai (em trai), trái (phải trái), trải (trải thảm), trại (cắm trại) | M: chai (cái chai), chài (chài lưới), chái (chái nhà), chải (chải đầu) |
am | tràm (cây tràm), trám (trám răng), trạm (trạm y tế), trảm (xử trảm) | chạm (va chạm), chàm (áo chàm) |
an | tràn (tràn đầy), trán (vầng trán) | chan (chan hòa), chán (chán chê), chạn (chạn gỗ) |
âu | trâu (con trâu), trầu (trầu cau), trấu | châu (châu báu), chầu (chầu chực), chấu (châu chấu), chậu (chậu hoa) |
ăng | trăng (vầng trăng), trắng (trắng tinh) | chăng (chăng dây), chằng (chằng chịt), chẳng (chẳng cần), chặng (chặng đường) |
ân | trân (trân trọng), trần (trần nhà), trấn (thị trấn), trận (ra trận) | chân (đôi chân), chẩn (hội chẩn) |
Đặt câu với một trong những tiếng vừa tìm được :
- Cuối tuần này, trường em sẽ tổ chức cắm trại.
b)
êt | êch | |
b | M: bết (dính bết), bệt (ngồi bệt) | M: bệch (trắng bệch) |
ch | chết (chết đuối) | chệch (chệch choạn), chếch (chếch mác) |
d | dệt (dệt kim) | |
h | hết (hết hạn), hệt (giống hệt) | hếch (hếch hoác) |
k | kết (kết quả) | kếch (kếch xù), kệch (kệch cỡm) |
l | lết (lết bết) | lệch (lệch lạc) |
Đặt câu với một trong những tiếng vừa tìm được.
- Đi được một lúc, cu Bin ngồi bệt xuống đất vì mệt.
điền tiếng âm đầu ch hoặc tr để hoàn chỉnh thành ngữ, tục ngữ sau:
a, chó .............,mèo đậy.
b,..................ngọt sẻ bùi.
c,cha................con nối.
d....................thuận dưới hòa.
chó treo mèo đậy
chia ngọt sẻ bùi
cha truyền con nối
trên thuận dưới hòa
k mình nha tuấn
a ) Chó ...treo..mèo đậy
b ) ....Chia...ngọt sẻ bùi
c ) Cha...truyền....con nối
d ) ...Trên...thuận dưới hòa
Thi tìm từ ngữ
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng ch (hoặc tr).
b) Chứa tiếng có thanh hỏi (hoặc thanh ngã)
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng ch (hoặc tr).
- Tiếng bắt đầu bằng ch : cha mẹ, chán nản, vị chát, nước chảy, chăm chỉ, chặt cây, che chở, chèn ép, chép bài, chị em, kim chỉ, chim chóc, chằng chịt, chong chóng, chu đáo, …
- Tiếng bắt đầu bằng tr : kiểm tra, trăng tròn, con trâu, cá trê, trên dưới, tri thức, trông thấy, đường trơn, tên trộm, trung thành, vũ trụ, trưng bày, trứng gà, …
b) Chứa tiếng có thanh hỏi (hoặc thanh ngã)
- Các tiếng có thanh hỏi : bảo, bẩn, lẩm bẩm, bẻ, biển, bỏng, rể, nhỏ, tủ, tổ, quả, nở, mở, nghỉ, …
- Các tiếng có thanh ngã : hãi, ngạo nghễ, nghĩ, nhã nhặn, nhãi, ngõ, ngỗng, ngã, chặt chẽ, chậm trễ, gỗ, mũ, mũi, …