a Viết phân số thập thân thành số thập thân:
68/100=
71/10=
3276/1000=
9/10=
5/100=
7/1000
b.Viết số thập phân thành phân số thập phân
0,5=
1,35=
0,627=
4,9=
0,73=
0,054=
1. Chữ số 3 trong số thập phân 7,453 có giá trị là : A.3 B.3/10 C.3/100 D.3/1000
2. a) Viết phân số thập phân thành số thập phân :
68/100=
71/10=
3276/1000=
9/10=
5/100=
7/100=
b) Viết số thập phân thành phân số thập phân :
0,5 =
1,35 =
0,627=
4,9=
0,73=
0,054=
1.D
2a)
0,68
7,1
3,276
0,9
0,05
0,07
b)
1/2
27/20
627/1000
49/10
73/100
27/500 nhá :D
1. a, Viết PS thập phân thành số thập phân.
68/100 = .................. 71/10 = .................. 3276/1000=............
9/0=................ 5/100=.................. 7/1000=...............
\(\frac{68}{100}=0,68\)
\(\frac{71}{10}=7,1\)
\(\frac{3276}{1000}=3,276\)
\(\frac{9}{0}\left(sai\right)\)
\(\frac{5}{100}=0,05\)
\(\frac{7}{1000}=0,007\)
68/100=0,68
71/10=7,1
3276/1000=3,276
9/10=0,9
5/100=0,05
7/1000=0,007
68/100=0,68 71/10=7,1 3276/1000=3,276
5/100=0,05 7/1000=0,007
Nếu là 9/10 thì =0,9
b, Viết số thập phân thành phân số thập phân:
0,5 = ............. 1,35 =.............. 0,627=.............. 4,9=............... 0,73=................ 0,054=............
2. Viết PS thành số thập phân ( theo mẫu ) :
Mẫu : 3/5 = 6/10 = 0,6 ; 24/20 = 12/10 = 1,2
a, 9/25 = ........=......... b, 7/4 =............=......... c, 56/200=.........=.......... d, 486/300=.........=...........
a, Viết số thập phânthichs hợp :
7g = 7/1000 kg = .............kg 2 và 3/10 m = ..............m 23g= 23/1000kg = ...............kg 4 và 25/100m = ...........m
57cm= 57/100m = ...........m 3 và 434/1000 kg = .............kh
b, Viết số thích hợp :
0,3 m = ..........dm 0,534kg = ................g 7,54m = .............cm 0,28kg =............g 2,5m= ..........cm 1,5kg =..........g
b) 0,5 = 5/10 1,35 = 135/100 0,627 = 627/1000 4,9/49/10 0,73 = 73/100 0,054 = 54/1000
2.
a) 9/25 = 36/100 = 0,36 b) 7/4 = 175/100 = 1,75 c) 56/200 = 28/100 = 0,28 d) 486/300 = 162/100 = 1,62
a, 7g = 7/1000 kg = 0,007 kg 2 và 3/10 m = 2,3 m 23g = 23/1000 kg = 0,023 kg 4 và 25/100 m = 4,25 m
57 cm = 57/100 m = 0,57 m 3 và 434/1000 kg = 0,434 kg
b, 0,3 m = 3 dm 0,534 kg = 534 g 7,54 m = 754 cm 0,28 kg = 280 kg 2,5 m = 250 cm 1,5 kg = 1500 g
b, 0,5 = 5/10 1,35 = 135.100 0,627 = 627/1000 4,9 = 49/10 0,73= 73/ 100 0,054= 54/1000
2.
a. 9/25=36/100=0,36 b, 7/4=175/100=1,75 c, 56/200=28/100=0,28 d, 486/300=162/100=1,62
a.7g= 7/1000kg= 0,007kg 2 và 3/10m = 2,3m 23g=23/1000kg=0,023kg 4 và 25/100m=4,25m 57cm=57/100m=0.57m 3 và 434//1000kg=3,434kg
b. 0,3m=3dm 0,534kg=534g 7,54m=754cm 0,28kg=280g 2,5m=250cm 1,5kg= 1500g
b, Viết số thập phân thành phân số thập phân:
0,5 = 5/10 1,35 =135/100 0,627= 4,9=............... 0,73=................ 0,054=............
2. Viết PS thành số thập phân ( theo mẫu ) :
Mẫu : 3/5 = 6/10 = 0,6 ; 24/20 = 12/10 = 1,2
a, 9/25 = ........=......... b, 7/4 =............=......... c, 56/200=.........=.......... d, 486/300=.........=...........
a, Viết số thập phânthichs hợp :
7g = 7/1000 kg = .............kg 2 và 3/10 m = ..............m 23g= 23/1000kg = ...............kg 4 và 25/100m = ...........m
57cm= 57/100m = ...........m 3 và 434/1000 kg = .............kh
b, Viết số thích hợp :
0,3 m = ..........dm 0,534kg = ................g 7,54m = .............cm 0,28kg =............g 2,5m= ..........cm 1,5kg =..........g
viết phân số thập phân sau thành số thập phân
71/10 3276/1000 7/1000
71/10=7.1
3276/1000=3.276
7/1000=0.007
viết các số thập phân thành phan số thập phân 0,7 ; 0,05 ; 0,079 ; 0,654 ; 0,47
viết các hỗn số sau thành số thập phân 4 5/10 ; 43 7/10; 58 246/100 9 4/100; 5 3/1000
0,7=7/10
0,05=1/20
0,079=79/1000
0,654=327/500
0,47=47/100
b)45/10=4,5
437/10=43,7
58246/100=58,246
94/100=0,94
53/1000=0,053
hỗn số 15 và 7/10 chuyển thành số thập phân là :
a 1,57 b.15,7 c,15,07
viết số thập phân 3,65 thành hỗn số
a. 3 và 65/10 b.36 và 5/1000 c.3 và 65/100
a,Viết các phân số sau thành số thập phân:
hỗn số 1 và 123/1000 ; 345/10 ; 456/100
b,Viết số thập phân sau thành phân số thập phân rồi rút gọn phân số đó:
0,3 ; 0,75 ; 0,02 ; 2,5
a) hỗn số 1 và 123/1000=1123/1000=1,123
345/10=34,5
456/100=4,56
B)0,3=3/10
0,75=75/100=3/4
0,02=2/100=1/50
2,5=25/10=5/2
chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân
15/10 , 675/10 , 7/10 , 79/100, 5/100 , 67/100
b) viết phân số thành số thập phân
1/2 , 3/4 , 15/8 , 7/25 , 19/30 , 21/125
a) \(\frac{15}{10}=1,5\) \(\frac{675}{10}=6,75\) \(\frac{7}{10}=0,7\)
\(\frac{79}{100}=0,79\) \(\frac{5}{100}=0,05\) \(\frac{67}{100}=0,67\)
b) \(\frac{1}{2}=1\div2=0,5\) \(\frac{3}{4}=3\div4=0,75\)
\(\frac{15}{8}=15\div8=1,875\) \(\frac{7}{25}=7\div25=0,28\)
\(\frac{19}{30}=19\div30=0,63\) \(\frac{21}{125}=21\div125=0,168\)
Viết các phân số thập phân sau thành số thập phân:
a/10; ab/100; abc/1000; a7/1000; 1a3/1000; a9/10000
0,a
0,ab
0,abc
0,00a9
HT