Bài 4 viết số thích hợp vào chỗ chấm
2718kg = tấn
347kg = tấn
18kg = tấn
40370kg = tấn
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2718kg=... tấn 374kg=.... tấn
40370kg=.... tấn 12,9kg=.... tạ
2718 kg = 2,718 tấn
40370 kg = 40,37 tấn
374 kg = 0,374 tấn
12,9 kg = 0,129 tạ
\(2718kg=2,718tan\)
\(40370kg=40,37tan\)
\(374kg=0,374tan\)
\(12,9kg=0,129ta\)
2718 kg = 2,718 tấn
40370 kg = 40,370 tấn
374 kg = 0,374 tấn
12,9 kg = 0,129 tạ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
c. 1 tấn = …………. tạ 4 tấn = ………….tạ
10 tạ = …………. tấn 9 tấn = …………. tạ
1 tấn = ………….kg 7 tấn = ………….kg
1000kg = …………. tấn 3 tấn 50kg = ………….kg
c. 1 tấn = 10 tạ 4 tấn = 40 tạ
10 tạ = 1 tấn 9 tấn = 90 tạ
1 tấn = 1000kg 7 tấn = 7000kg
1000kg = 1 tấn 3 tấn 50kg = 3050kg
có làm mới có ăn
=`10t;1tan;1000kg;40t; 90t;7000kg
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
4 tấn 562kg = ...tấn
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
4 tấn 562kg = ...tấn
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
c) 1000kg = …. tấn
7000kg = …. tấn
11000kg = …. tấn
10 tạ = …. tấn
20 tạ = …. tấn
240 tạ = …. tấn
c) 1000kg = 1 tấn
7000kg = 7 tấn
11000kg = 11 tấn
10 tạ = 1 tấn
20 tạ = 2 tấn
240 tạ = 24 tấn
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
c) 32 tấn = ... tạ 4000kg = ... tấn
230 tạ = ... tấn 3 tấn 25kg = ... kg
c) 32 tấn = 320 tạ 4000kg = 4 tấn
230 tạ = 23 tấn 3 tấn 25kg = 3025 kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1 tấn = ………tạ
1 tấn = ……… yến
1 tấn = ………kg
1 tấn = 10 tạ
1 tấn = 100 yến
1 tấn = 1000kg
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a. 4 tấn 562kg =...............tấn
b. 3 tấn 14kg =.............tấn
c. 12 tấn 6kg =...........tấn
d. 500kg = .................tấn
4 tấn 562 kg =4,562tấn 3 tấn 14 kg= 3,014 tấn
12 tấn 6 kg= 12,006 tấn 500kg = 0,5 tấn
hok tốt
a. 4 tấn 562kg =......4,562.........tấn
b. 3 tấn 14kg =......3,014.......tấn
c. 12 tấn 6kg =....12,006.......tấn
d. 500kg = ..........0,5.......tấn
nha bạn
a.4,562 tấn
b.3,014 tấn
c.12,006 tấn
d.0,5 tấn
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
c) 1 tấn = ... kg; 4 tấn = ... kg; 2 tấn 800 kg = ... kg;
1 tấn = ... tạ; 7000 kg = ... tấn; 12 000 kg = ... tấn;
3 tấn 90 kg = ... kg; tấn = ... kg 6000 kg = ... tạ
c) 1 tấn = 1000 kg; 4 tấn = 4000 kg; 2 tấn 800 kg = 28000 kg;
1 tấn = 10 tạ; 7000 kg = 7 tấn; 12 000 kg = 12 tấn;
3 tấn 90 kg = 3090 kg; tấn = 750 kg 6000 kg = 60 tạ
1 tấn = 1000 kg 4 tấn = 4000 kg 2 tấn 800 kg = 2800 kg
1 tấn = 10 tạ 7000kg = 7 tấn 12 000 kg = 12 tấn
3 tấn 90 kg = 3090 kg